21 phương pháp lấy mẫu và xác định thông số trong khí thải công nghiệp SX thép

Ngày 25/10/2013, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Thông tư 32/2013/TT-BTNMT quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.

PP lấy mẫu và xác định thông số trong khí thải công nghiệp SX thép, Thông tư 32/2013/TT-BTNMT

21 PP lấy mẫu và xác định thông số trong khí thải công nghiệp SX thép (Ảnh minh họa)

Theo đó, Thông tư 32/2013/TT-BTNMT quy định phương pháp lấy mẫu và xác định các thông số trong khí thải công nghiệp sản xuất thép thực hiện theo các tiêu chuẩn dưới đây:

TT

Thông số

Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn

1

Xác định điểm lấy mẫu

EPA 1 (Sample and velocity traverses for stationary sources) - Mặt phẳng lấy mẫu và tốc độ dòng khí theo phương ngang của nguồn thải cố định

2

Tốc độ và lưu lượng

EPA 2 (Determination of stack gas velocity and volumetric flow rate) - Xác định tốc độ và lưu lượng dòng khí trong ống khói

3

Khối lượng mol phân tử khí khô

EPA 3 (Gas analysis for the determination of dry molecular weight) - Phân tích khí xác định khối lượng phân tử khô

4

Độ ẩm của khí

EPA 4 (Determination of moisture content in stack gases) - Xác định độ ẩm trong khí ống khói

5

Bụi tổng

TCVN 5977:2009 Sự phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng của bụi bằng phương pháp thủ công;

EPA 5 (Determination of particulate matter emissions from stationary sources) - Xác định bụi tổng trong khí thải từ nguồn cố định.

6

Lưu huỳnh đioxit, SO2

TCVN 6750:2000 Sự phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng lưu huỳnh điôxit - Phương pháp sắc ký khí ion;

EPA 6 (Determination of sulfur dioxide emissions from stationary sources) - Xác định lưu huỳnh điôxít trong khí thải từ nguồn cố định.

7

Nitơ oxit, NoX

TCVN 7172:2002 Sự phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng nitơ ôxit - Phương pháp trắc quang dùng naphtyletylendiamin;

EPA 7 (Determination of nitrogen oxide emissions from stationary sources) - Xác định nitơ ôxít trong khí thải từ nguồn cố định

8

Cacbon oxit, CO

TCVN 7242:2003 Lò đốt chất thải y tế - Phương pháp xác định nồng độ cacbon monoxit (CO) trong khí thải;

EPA 10 (Determination of carbon monoxide emissions from stationary sources) - Xác định cacbon monoxit trong khí thải từ nguồn cố định.

9

Cadmi và hợp chất

TCVN 7557-1:2005 Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định kim loại nặng trong khí thải. Phần 1: Quy định chung;

TCVN 7557-3:2005 Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định kim loại nặng trong khí thải. Phần 3: Phương pháp xác định nồng độ Cadmi và chì bằng quang phổ hấp thụ ngọn lửa và không ngọn lửa;

EPA 29 (Determination of metals emissions from stationary sources) - Xác định kim loại trong khí thải từ nguồn cố định.

EPA 12 (Determination of inorganic lead emissions from stationary sources) - Xác định chì vô cơ trong khí thải từ nguồn cố định

10

Đồng và hợp chất

11

Chì và hợp chất

12

Kẽm và hợp chất

13

Antimon và hợp chất

14

Benzo(a)pyren

California EPA Method 429 (Determination of Polycyclic Aromatic Hydrocarbon (PAH) Emissions from Stationary Sources) - Xác định hợp chất thơm đa vòng (PAH) trong khí thải từ nguồn cố định.

15

Amoniac và các hợp chất amoni

South Coast Air Quality Management District Method 207.1 (Determination of Amonia Emissions from Statitionary Sources) - Xác định amoni trong khí thải từ nguồn cố định.

16

Axit clohydric, HCI

TCVN 7244:2003 Lò đốt chất thải y tế - Phương pháp xác định nồng độ axit clohydric (HCI) trong khí thải;

EPA 26 (Determination of Hydrogen Chloride Emissions From Stationary Sources) - Xác định axit clohydric trong khí thải từ nguồn cố định.

17

Flo, HF, hoặc các hợp chất vô cơ của Flo

TCVN 7243:2003 Lò đốt chất thải y tế - Phương pháp xác định nồng độ axit flohydric (HF) trong khí thải;

Method 13A (Determination of total fluoride emissions from stationary sources - SPADNS zirconium Lake method) - Xác định tổng Flo trong khí thải từ nguồn cố định. Phương pháp SPADNS zirconium Lake.

Method 13B (Determination of total fluoride emissions from stationary sources - Specific ion electrode method)

- Xác định tổng Flo trong khí thải từ nguồn cố định. Phương pháp điện cực chọn lọc ion.

18

Hydro sunphua, H2S

EPA 15 (Determination of hydrogen sulfide, carbonyl sulfide, and carbon disulfide emissions from stationary sources) - Xác định hydro sunphua, carbon sunphua và carbon đisunphua trong khí thải từ nguồn cố định.

19

Tổng Dioxin/Furan

TCVN 7556-1:2005 Lò đốt chất thải rắn y tế - Xác định nồng độ khối lượng PCDD/PCDF. Phần 1: Lấy mẫu.

TCVN 7556-2:2005 Lò đốt chất thải rắn y tế - Xác định nồng độ khối lượng PCDD/PCDF. Phần 2: Chiết và làm sạch.

TCVN 7556-3:2005 Lò đốt chất thải rắn y tế - Xác định nồng độ khối lượng PCDD/PCDF. Phần 3: Định tính và định lượng.

EPA 23 (Determination of Polychlorinated Dibenzo-p-Dioxins and Polychlorinated Dibenzofurans From Stationary Sources) - Xác định PCDD/PCDF từ nguồn thải cố định.

20

Tổng chất hữu cơ dễ bay hơi, VOC

EPA 18 (Measurement of gaseous organic compound emissions by gas chromatography) - Đo hợp chất hữu cơ bay hơi trong khí thải bằng sắc ký khí

21

Đo bằng thiết bị đo nhanh cầm tay

TCVN 5976:1995 Khí thải nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh điôxit (SO2) - Đặc tính của các phương pháp đo tự động

 

Chi tiết xem tại Thông tư 32/2013/TT-BTNMT có hiệu lực ngày 01/01/2014.

Ty Na

>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

1787 lượt xem

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email:[email protected]


Liên quan Văn bản
  • Địa chỉ: 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
    Điện thoại: (028) 7302 2286
    E-mail: [email protected]
Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;