Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia và xét tuyển Đại học năm 2017 này, trên cả nước có tổng cộng 69 trường công bố tuyển sinh ngành luật với 18300 chỉ tiêu xét tuyển.
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NGÀNH LUẬT CỦA CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2017
STT |
Tên trường |
Mã trường |
Chỉ tiêu (dự kiến) tuyển sinh chuyên ngành luật 2017 |
|
Theo kết quả thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
|||
1. |
Học viện An ninh Nhân dân |
ANH |
100 |
0 |
2. |
Học viện Cảnh sát Nhân dân |
CSH |
200 |
0 |
3. |
Trường Đại học Đông Á |
DAD |
30 |
90 |
4. |
Trường Đại học Bình Dương |
DBD |
75 |
175 |
5. |
Trường Đại học Chu Văn An |
DCA |
225 |
225 |
6. |
Trường Đại học Cửu Long |
DCL |
30 |
70 |
7. |
Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị |
DCQ |
45 |
115 |
8. |
Trường Đại học Thành Đông |
DDB |
25 |
50 |
9. |
Trường Đại học Dân lập Đông Đô |
DDD |
21 |
49 |
10. |
Trường Đại học Đại Nam |
DDN |
50 |
100 |
11. |
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum |
DDP |
25 |
25 |
12. |
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng |
DDQ |
200 |
0 |
13. |
Trường Đại học Duy Tân |
DDT |
180 |
120 |
14. |
Trường Đại học Luật - Đại học Huế |
DHA |
1050 |
0 |
15. |
Trường Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh |
DKC |
100 |
100 |
16. |
Trường Đại học Tài chính - Kế toán |
DKQ |
90 |
60 |
17. |
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội |
DKS |
400 |
0 |
18. |
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
DLA |
90 |
210 |
19. |
Trường Đại học Lạc Hồng |
DLH |
115 |
115 |
20. |
Trường Đại học Công nghệ miền Đông |
DMD |
90 |
210 |
21. |
Trường Đại học nam Cần Thơ |
DNC |
40 |
160 |
22. |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM |
DNT |
105 |
45 |
23. |
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội |
DNV |
150 |
30 |
24. |
Trường Đại học Phan Thiết |
DPT |
30 |
70 |
25. |
Trường Đại học Quảng Bình |
DQB |
120 |
0 |
26. |
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
DQK |
160 |
240 |
27. |
Trường Đại học Thành Tây |
DTA |
30 |
45 |
28. |
Trường Đại học Thái Bình |
DTB |
50 |
150 |
29. |
Trường Đại học Tây Đô |
DTD |
90 |
210 |
30. |
Trường Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh – ĐH Thái Nguyên |
DTE |
105 |
45 |
31. |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
DTT |
195 |
105 |
32. |
Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên |
DTZ |
160 |
100 |
33. |
Trường Đại học Văn Lang |
DVL |
70 |
30 |
34. |
Trường Đại học Trưng vương |
DVP |
10 |
130 |
35. |
Trường Đại học Trà Vinh |
DVT |
200 |
200 |
36. |
Trường Đại học Hòa Bình |
ETU |
60 |
140 |
37. |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
HBU |
150 |
150 |
38. |
Trường Đại học Hồng Đức |
HDT |
90 |
0 |
39. |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
HHA |
80 |
0 |
40. |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
HHT |
100 |
100 |
41. |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
HPN |
170 |
0 |
42. |
Học viện Ngoại giao |
HQT |
90 |
0 |
43. |
Học viện Toà án |
HTA |
320 |
0 |
44. |
Trường Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh |
HUI |
120 |
0 |
45. |
Học viện Cán bộ thành phố HCM |
HVC |
190 |
50 |
46. |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
KHA |
120 |
0 |
47. |
Trường Đại học Kinh tế tp. Hồ Chí Minh |
KSA |
100 |
0 |
48. |
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính tp. Hồ Chí Minh |
KTC |
65 |
65 |
49. |
Trường Đại học Công Đoàn |
LDA |
335 |
0 |
50. |
Trường Đại học Luật Hà Nội |
LPH |
2010 |
0 |
51. |
Trường Đại học Luật tp. Hồ Chí Minh |
LPS |
1450 |
0 |
52. |
Trường Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh |
MBS |
375 |
0 |
53. |
Viện Đại học Mở Hà Nội |
MHN |
300 |
0 |
54. |
Học viện Ngân hàng (Cơ sở Hà Nội) |
NHH |
135 |
15 |
55. |
Trường Đại học Ngân hàng tp. Hồ Chí Minh |
NHS |
100 |
0 |
56. |
Trường Đại học Ngoại thương |
NTH |
120 |
0 |
57. |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
NTT |
100 |
100 |
58. |
Khoa luật - Đại học Quốc gia Hà Nội |
QHL |
380 |
20 |
59. |
Trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP.HCM |
QSK |
350 |
0 |
60. |
Trường Đại học Sài Gòn |
SGD |
100 |
0 |
61. |
Trường Đại học An Giang |
TAG |
90 |
0 |
62. |
Trường Đại học Thái Bình Dương |
TBD |
50 |
200 |
63. |
Trường Đại học Cần Thơ |
TCT |
310 |
0 |
64. |
Trường Đại học Đà Lạt |
TDL |
300 |
0 |
65. |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
TDM |
350 |
0 |
66. |
Trường Đại học Vinh |
TDV |
520 |
80 |
67. |
Trường Đại học Thương mại |
TMA |
200 |
0 |
68. |
Trường Đại học Kinh Bắc |
UKB |
60 |
70 |
69. |
Trường Đại học Văn hoá Hà Nội |
VHH |
90 |
0 |
Tổng 69 trường = 18300 |
14036 |
4264 |
* Danh sách được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái của mã trường. Số thứ tự của trường trong danh sách này không phản ánh thứ hạng và quy mô.
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |