Sau đây là bài viết về các nhóm dịch vụ tư vấn phòng, chống HIV/AIDS tại cơ sở y tế công lập từ 08/1/2025 được quy định trong Thông tư 40/2024/TT-BYT.
18 nhóm dịch vụ tư vấn phòng, chống HIV/AIDS tại cơ sở y tế công lập từ 08/1/2025 (Hình từ Internet)
Ngày 22/11/2024, Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư 40/2024/TT-BYT quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS tại cơ sở y tế công lập
Theo nội dung được quy định cụ thể tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 40/2024/TT-BYT thì các nhóm dịch vụ tư vấn phòng, chống HIV/AIDS tại cơ sở y tế công lập bao gồm:
TT |
Tên gọi chi tiết |
Chủng loại cụ thể/ Đặc điểm cơ bản |
I |
Tư vấn trước và sau xét nghiệm HIV |
|
1 |
Tư vấn cá nhân tại cơ sở y tế |
Tư vấn trước xét nghiệm HIV |
2 |
Tư vấn nhóm tại cơ sở y tế |
|
3 |
Tư vấn cá nhân theo hình thức lưu động |
|
4 |
Tư vấn nhóm theo hình thức lưu động |
|
5 |
Tư vấn cá nhân theo hình thức từ xa |
|
6 |
Tư vấn nhóm theo hình thức từ xa |
|
7 |
Tư vấn cá nhân tại cơ sở y tế |
Tư vấn sau xét nghiệm HIV bao gồm: tư vấn sau xét nghiệm sàng lọc HIV và tư vấn sau xét nghiệm khẳng định HIV |
8 |
Tư vấn nhóm tại cơ sở y tế |
|
9 |
Tư vấn cá nhân theo hình thức lưu động |
|
10 |
Tư vấn nhóm theo hình thức lưu động |
|
11 |
Tư vấn cá nhân theo hình thức từ xa |
|
12 |
Tư vấn nhóm theo hình thức từ xa |
|
II |
Tư vấn cho người có hành vi nguy cơ cao, người bị phơi nhiễm HIV, người nhiễm HIV và người bệnh AIDS |
|
13 |
Tư vấn cá nhân tại cơ sở y tế |
Tư vấn tuân thủ điều trị; Tư vấn điều trị dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con; Bộc lộ tình trạng nhiễm HIV cho trẻ vị thành niên; Chăm sóc sức khỏe sinh sản và sức khỏe tình dục cho trẻ vị thành niên; Chuyển tiếp trẻ vị thành niên sang cơ sở điều trị người lớn; Sử dụng thuốc. |
14 |
Tư vấn nhóm tại cơ sở y tế |
|
15 |
Tư vấn cá nhân theo hình thức lưu động |
|
16 |
Tư vấn nhóm theo hình thức lưu động |
|
17 |
Tư vấn cá nhân theo hình thức từ xa |
|
18 |
Tư vấn nhóm theo hình thức từ xa |
Nhóm dịch vụ khám, điều trị HIV/AIDS và xác định tình trạng nghiện ma túy gồm 15 dịch vụ quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 40/2024/TT-BYT bao gồm:
TT |
Tên gọi chi tiết |
Chủng loại cụ thể/Đặc điểm cơ bản |
I |
Khám cho người có hành vi nguy cơ cao, người bị phơi nhiễm với HIV, người nhiễm HIV và người bệnh AIDS |
|
1 |
Khám cho người có hành vi nguy cơ cao, người bị phơi nhiễm với HIV, người nhiễm HIV và người bệnh AIDS tại cơ sở y tế |
Khám cho các đối tượng sau: - Người có hành vi nguy cơ cao; - Người bị phơi nhiễm với HIV; - Người nhiễm HIV; - Người bệnh AIDS. |
2 |
Khám cho người có hành vi nguy cơ cao, người bị phơi nhiễm với HIV, người nhiễm HIV và người bệnh AIDS theo hình thức khám bệnh, chữa bệnh lưu động |
|
3 |
Khám cho người có hành vi nguy cơ cao, người bị phơi nhiễm với HIV, người nhiễm HIV và người bệnh AIDS theo hình thức khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
|
II |
Xác định tình trạng nghiện nhóm chất dạng thuốc phiện |
|
4 |
Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện chất dạng thuốc phiện tại cơ sở y tế |
Khám xác định tình trạng nghiện chất dạng thuốc phiện |
5 |
Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cơ sở y tế |
|
6 |
Khám xác định trạng thái cai chất dạng thuốc phiện tại cơ sở y tế |
Khám xác định tình trạng cai chất dạng thuốc phiện |
7 |
Khám xác định trạng thái cai chất dạng thuốc phiện ngoài cơ sở y tế |
|
III |
Xác định tình trạng nghiện chất kích thần (rối loạn sử dụng chất kích thần) |
|
8 |
Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện chất kích thần tại cơ sở y tế |
Khám xác định tình trạng nghiện chất kích thần |
9 |
Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện chất kích thần ngoài cơ sở y tế |
|
10 |
Khám xác định trạng thái cai chất kích thần tại cơ sở y tế |
Khám xác định tình trạng cai chất kích thần |
11 |
Khám xác định trạng thái cai chất kích thần ngoài cơ sở y tế |
|
IV |
Xác định tình trạng nghiện cần sa (rối loạn sử dụng cần sa) |
|
12 |
Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện cần sa tại cơ sở y tế |
Khám xác định tình trạng nghiện cần sa |
13 |
Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện cần sa ngoài cơ sở y tế |
|
14 |
Khám xác định trạng thái cai cần sa tại cơ sở y tế |
Khám xác định tình trạng cai cần sa |
15 |
Khám xác định trạng thái cai cần sa ngoài cơ sở y tế |
Xem thêm Thông tư 40/2024/TT-BYT có hiệu lực từ 08/01/2025.
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |