Đây là nội dung quan trọng tại Quyết định 1499/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2021.
Tổng hợp biên chế công chức CQHC từ Trung ương đến địa phương năm 2021 (Ảnh minh họa)
Theo Quyết định này, biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước là 247.344 biên chế. Cụ thể như sau:
Biên chế công chức năm 2021 của Bộ, Cơ quan ngang bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải là đơn vị sự nghiệp công lập
STT |
Bộ, ngành |
Biên chế năm 2021 |
1 |
Bộ Ngoại giao |
1.204 |
2 |
Bộ Nội vụ |
583 |
3 |
Bộ Tư pháp |
9.574 |
4 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
6.096 |
5 |
Bộ Tài chính |
66.836 |
6 |
Bộ Công Thương |
6.460 |
7 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.862 |
8 |
Bộ Giao thông vận tải |
1.862 |
9 |
Bộ Xây dựng |
357 |
10 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
1.140 |
11 |
Bộ Thông tin truyền thông |
693 |
12 |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
683 |
13 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
793 |
14 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
642 |
15 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
541 |
16 |
Bộ Y tế |
811 |
17 |
Ủy ban dân tộc |
243 |
18 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
5.181 |
19 |
Thanh tra Chính phủ |
408 |
20 |
Văn phòng Chính phủ |
708 |
21 |
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
20 |
22 |
Ủy ban Giám sát Tài chính Quốc gia |
75 |
23 |
Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
100 |
|
Tổng cộng |
106.836 |
Biên chế công chức năm 2021 của cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
STT |
Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Biên chế năm 2021 |
1 |
TP. Hà Nội |
7.927 |
2 |
TP. Hồ Chí Minh |
7.124 |
3 |
TP. Hải Phòng |
2.859 |
4 |
TP. Đà Nẵng |
1.779 |
5 |
TP. Cần Thơ |
1.854 |
6 |
Hải Dương |
1.851 |
7 |
Hưng Yên |
1.650 |
8 |
Thái Bình |
1.827 |
9 |
Nam Định |
2.026 |
10 |
Hà Nam |
1.264 |
11 |
Ninh Bình |
1.540 |
12 |
Vĩnh Phúc |
1.583 |
13 |
Bắc Ninh |
1.460 |
14 |
Hà Giang |
2.104 |
15 |
Cao Bằng |
2.071 |
16 |
Lạng Sơn |
2.060 |
17 |
Lào Cai |
2.273 |
18 |
Điện Biên |
2.058 |
19 |
Lai Châu |
1.865 |
20 |
Yên Bái |
1.984 |
21 |
Bắc Kạn |
1.489 |
22 |
Tuyên Quang |
1.749 |
23 |
Phú Thọ |
2.092 |
24 |
Sơn La |
2.274 |
25 |
Hòa Bình |
2.053 |
26 |
Thái Nguyên |
1.928 |
27 |
Quảng Ninh |
2.360 |
28 |
Bắc Giang |
1.972 |
29 |
Thanh Hóa |
3.692 |
30 |
Nghệ An |
3.311 |
31 |
Hà Tĩnh |
2.261 |
32 |
Quảng Bình |
1.736 |
33 |
Quảng Trị |
1.756 |
34 |
Thừa Thiên Huế |
1.987 |
35 |
Phú Yên |
1.877 |
36 |
Quảng Nam |
3.149 |
37 |
Quảng Ngãi |
1.952 |
38 |
Bình Định |
2.199 |
39 |
Khánh Hòa |
1.898 |
40 |
Ninh Thuận |
1.649 |
41 |
Bình Thuận |
2.034 |
42 |
Gia Lai |
2.673 |
43 |
Kon Tum |
1.923 |
44 |
Đắc Nông |
1.915 |
45 |
Lâm Đồng |
2.502 |
46 |
Đắk Lắk |
2.971 |
47 |
Bình Dương |
1.707 |
48 |
Bình Phước |
1.805 |
49 |
Tây Ninh |
1.791 |
50 |
Đồng Nai |
3.033 |
51 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
1.982 |
52 |
Long An |
2.296 |
53 |
Đồng Tháp |
2.350 |
54 |
An Giang |
2.425 |
55 |
Tiền Giang |
2.004 |
56 |
Bến Tre |
1.763 |
57 |
Vĩnh Long |
1.664 |
58 |
Trà Vinh |
1.657 |
59 |
Hậu Giang |
1.466 |
60 |
Sóc Trăng |
1.878 |
61 |
Kiên Giang |
2.486 |
62 |
Cà Mau |
2.025 |
63 |
Bạc Liêu |
1.615 |
|
Tổng cộng |
140.508 |
Ngoài ra, Quyết định này cũng quy định rõ biên chế tại các cơ quan đại diện của Việt Nam ở nước ngoài là 1.068 biên chế. Tổng biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước là 686 biên chế. Biên chế công chức dự phòng là 552 biên chế.
Lê Vy
- Từ khóa:
- Biên chế công chức