Mức lương của bộ đội biên phòng năm 2017

Hệ số lương và mức lương của bộ đội biên phòng là sĩ quan, hạ sĩ quan và quân nhân chuyên nghiệp được áp dụng từ ngày 01/7/2017 theo Thông tư 145/2017/TT-BQP như sau:

 

Bảng lương của bộ đội biên phòng là sĩ quan

STT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số lương

Mức lương
(Từ ngày 01/7/2017)

1

Trung tướng

9,20

11,960,000

2

Thiếu tướng

8,60

11,180,000

3

Đại tá

8,00

10,400,000

4

Thượng tá

7,30

9,490,000

5

Trung tá

6,60

8,580,000

6

Thiếu tá

6,00

7,800,000

7

Đại úy

5,40

7,020,000

8

Thượng úy

5,00

6,500,000

9

Trung úy

4,60

5,980,000

10

Thiếu úy

4,20

5,460,000

 

Lưu ý: Căn cứ vào Khoản 3 Điều 1 Luật sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam sửa đổi 2014 thì cấp bậc hàm cao nhất trong bộ đội biên phòng là trung tướng - tương đương với chức danh tư lệnh bộ đội biên phòng.

 

Phụ cấp hạ sĩ quan, chiến sĩ tham gia nghĩa vụ biên phòng

STT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số

Mức phụ cấp
(Từ ngày 01/7/2017)

1     Thượng sĩ 0,70 910.000
2     Trung sĩ 0,60 780.000
3

     Hạ sĩ

0,50 650.000

4

     Binh nhất

0,45

585,000

5

     Binh nhì

0,40

520,000

 

Bảng lương của bộ đội biên phòng là quân nhân chuyên nghiệp

Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Mức lương
(Từ ngày 01/7/2017)

Hệ số lương

Mức lương
(Từ ngày 01/7/2017)

Bậc 1

3,85

5,005,000

3,65

4,745,000

Bậc 2

4,2

5,460,000

4,0

5,200,000

Bậc 3

4,55

5,915,000

4,35

5,655,000

Bậc 4

4,9

6,370,000

4,7

6,110,000

Bậc 5

5,25

6,825,000

5,05

6,565,000

Bậc 6

5,6

7,280,000

5,4

7,020,000

Bậc 7

5,95

7,735,000

5,75

7,475,000

Bậc 8

6,3

8,190,000

6,1

7,930,000

Bậc 9

6,65

8,645,000

6,45

8,385,000

Bậc 10

6,7

8,645,000

6,8

8,840,000

Bậc 11

7,35

9,555,000

7,15

9,295,000

Bậc 12

7,7

10,010,000

7,5

9,750,000

 

Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Mức lương
(Từ ngày 01/7/2017)

Hệ số lương

Mức lương
(Từ ngày 01/7/2017)

Bậc 1

3,5

4,550,000

3,2

4,160,000

Bậc 2

3,8

4,940,000

3,5

4,550,000

Bậc 3

4,1

5,330,000

3,8

4,940,000

Bậc 4

4,4

5,720,000

4,1

5,330,000

Bậc 5

4,7

6,110,000

4,4

5,720,000

Bậc 6

5,0

6,500,000

4,7

6,110,000

Bậc 7

5,3

6,890,000

5,0

6,500,000

Bậc 8

5,6

7,280,000

5,3

6,890,000

Bậc 9

5,9

7,670,000

5,6

7,280,000

Bậc 10

6,2

8,060,000

5,9

7,670,000

 

Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Mức lương
(Từ ngày 01/7/2017)

Hệ số lương

Mức lương
(Từ ngày 01/7/2017)

Bậc 1

3,2

4,160,000

2,95

3,835,000

Bậc 2

3,45

4,485,000

3,2

4,160,000

Bậc 3

3,7

4,810,000

3,45

4,485,000

Bậc 4

3,95

5,135,000

3,7

4,810,000

Bậc 5

4,2

5,460,000

3,95

5,135,000

Bậc 6

4,45

5,785,000

4,2

5,460,000

Bậc 7

4,7

6,110,000

4,45

5,785,000

Bậc 8

4,95

6,435,000

4,7

6,110,000

Bậc 9

5,2

6,760,000

4,95

6,435,000

Bậc 10

5,45

7,085,000

5,2

6,760,000

 

Mức lương được xác định dựa trên mức lương cơ sở được áp dụng cho các đối tượng thuộc lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam tại Nghị định 47/2017/NĐ-CP (mức lương cơ sở là 1.300.000 đồng x hệ số lương của từng cấp bậc).

Ngoài ra, bộ đội biên phòng còn có các loại phụ cấp do đóng quân nơi vùng sâu, vùng xa khó khăn như: tiền phần trăm khu vực khó khăn, phụ cấp độc hại, phụ cấp thâm niên, vượt khung, chức vụ, trách nhiệm (nếu có),.....

>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email: info@lawnet.vn
83121 lượt xem
  • Địa chỉ: 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
    Điện thoại: (028) 7302 2286
    E-mail: info@lawnet.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;