Quốc hội chính thức chốt năm 2021, mức lương cơ sở của cán bộ, công chức, viên chức vẫn giữ nguyên 1,49 triệu đồng/tháng. Theo đó, dự kiến bảng lương của công chức năm 2021 sẽ được tính như hiện tại.
Cập nhật: Bảng lương của công chức năm 2021 (chính thức) (Ảnh minh họa)
Tại Nghị quyết 86/2019/QH14 quy định thực hiện điều chỉnh tăng mức lương cơ sở từ 1,49 triệu đồng/tháng lên 1,6 triệu đồng/tháng đồng thời điều chỉnh lương hưu, trợ cấp BHXH, trợ cấp hàng tháng theo quy định (đối tượng do NSNN đảm bảo) và trợ cấp ưu đãi người có công cách mạng tăng bằng mức lương cơ sở từ ngày 01/7/2020.
Tuy nhiên, do sự bùng phát của đại dịch Covid-19, tại Nghị quyết 122/2020/QH14, Bộ Chính trị và Quốc hội đã thống nhất chưa thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang từ ngày 01/07/2020 cho đến khi có thông báo mới.
Vào chiều 12/11/2020, với tỷ lệ tán thành lên đạt tỷ lệ 92,53%, Quốc hội đã chính thức thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021. Theo đó, từ ngày 01/01/2021, mức lương cơ sở của cán bộ, công chức, viên chức vẫn giữ nguyên 1,49 triệu đồng/tháng cho đến khi có thông báo mới. Và với việc duy trì mức lương cơ sở này bảng lương của công chức trong các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp của nhà nước năm 2021 sẽ được tính như hiện nay (theo quy định tại Nghị định 204/2004/NĐ-CP). Cụ thể như sau (đơn vị tính: triệu đồng):
Nhóm ngạch công chức loại A3
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
Nhóm 1 (A3.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
6.2 |
6.56 |
6.92 |
7.28 |
7.64 |
8 |
|
|
|
|
|
|
Mức lương 2021 |
9.238 |
9.774 |
10.311 |
10.847 |
11.384 |
11.920 |
|
|
|
|
|
|
Nhóm 2 (A3.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
5.75 |
6.11 |
6.47 |
6.83 |
7.19 |
7.55 |
|
|
|
|
|
|
Mức lương 2021 |
8.568 |
9.104 |
9.640 |
10.177 |
10.713 |
11.250 |
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngạch công chức loại A2
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
Nhóm 1 (A2.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
4.4 |
4.74 |
5.08 |
5.42 |
5.76 |
6.1 |
6.44 |
6.78 |
|
|
|
|
Mức lương 2021 |
6.556 |
7.063 |
7.569 |
8.076 |
8.582 |
9.089 |
9.596 |
10.102 |
|
|
|
|
Nhóm 2 (A2.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
4 |
4.34 |
4.68 |
5.02 |
5.36 |
5.7 |
6.04 |
6.38 |
|
|
|
|
Mức lương 2021 |
5.960 |
6.467 |
6.973 |
7.480 |
7.986 |
8.493 |
9.000 |
9.506 |
|
|
|
|
Nhóm ngạch công chức loại A1
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
Hệ số lương |
2.34 |
2.67 |
3 |
3.33 |
3.66 |
3.99 |
4.32 |
4.65 |
4.98 |
|
|
|
Mức lương 2021 |
3.487 |
3.978 |
4.470 |
4.962 |
5.453 |
5.945 |
6.437 |
6.929 |
7.420 |
|
|
|
Nhóm ngạch công chức loại A0
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
Hệ số lương |
2.1 |
2.41 |
2.72 |
3.03 |
3.34 |
3.65 |
3.96 |
4.27 |
4.58 |
4.89 |
|
|
Mức lương 2021 |
3.129 |
3.591 |
4.053 |
4.515 |
4.977 |
5.439 |
5.900 |
6.362 |
6.824 |
7.286 |
|
|
Nhóm ngạch công chức loại B
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
Hệ số lương |
1.86 |
2.06 |
2.26 |
2.46 |
2.66 |
2.86 |
3.06 |
3.26 |
3.46 |
3.66 |
3.86 |
4.06 |
Mức lương 2021 |
2.771 |
3.069 |
3.367 |
3.665 |
3.963 |
4.261 |
4.559 |
4.857 |
5.155 |
5.453 |
5.751 |
6.049 |
Nhóm ngạch công chức loại C
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
Nhóm 1 (C1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
1.65 |
1.83 |
2.01 |
2.19 |
2.37 |
2.55 |
2.73 |
2.91 |
3.09 |
3.27 |
3.45 |
3.63 |
Mức lương 2021 |
2.459 |
2.727 |
2.995 |
3.263 |
3.531 |
3.800 |
4.068 |
4.336 |
4.604 |
4.872 |
5.141 |
5.409 |
Nhóm 1 (C2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
1.5 |
1.68 |
1.86 |
2.04 |
2.22 |
2.4 |
2.58 |
2.76 |
2.94 |
3.12 |
3.3 |
3.48 |
Mức lương 2021 |
2.235 |
2.503 |
2.771 |
3.040 |
3.308 |
3.576 |
3.844 |
4.112 |
4.381 |
4.649 |
4.917 |
5.185 |
Nhóm 1 (C3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
1.35 |
1.53 |
1.71 |
1.89 |
2.07 |
2.25 |
2.43 |
2.61 |
2.79 |
2.97 |
3.15 |
3.33 |
Mức lương 2021 |
2.012 |
2.280 |
2.548 |
2.816 |
3.084 |
3.353 |
3.621 |
3.889 |
4.157 |
4.425 |
4.694 |
4.962 |
Lê Vy