Từ 01/7/2018, mức lương cơ sở tăng lên 1.390.000 đồng/tháng, do đó mức lương cho các đối tượng đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ ngân sách nhà nước trong cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng cũng được điều chỉnh tăng theo. Thư Ký Luật trân trọng giới thiệu đến Quý thành viên các Bảng lương, nâng lương và phụ cấp Quân đội từ 01/7/2018 như sau:
1. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ, công nhân và viên chức quốc phòng.
2. Người làm công tác cơ yếu không phải là quân nhân, Công an nhân dân; người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu và học viên cơ yếu hưởng phụ cấp sinh hoạt phí.
3. Người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động xếp lương theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.
Tải về: 06 BẢNG LƯƠNG, NÂNG LƯƠNG VÀ PHỤ CẤP QUÂN ĐỘI TỪ 01/7/2018
BẢNG 1: BẢNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU
STT |
CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN |
CẤP HÀM |
HỆ SỐ |
MỨC LƯƠNG THỰC HIỆN |
|
1 |
Đại tướng |
- |
10.40 |
14,456,000 |
|
2 |
Thượng tướng |
- |
9.80 |
13,622,000 |
|
3 |
Trung tướng |
- |
9.20 |
12,788,000 |
|
4 |
Thiếu tướng |
Bậc 9 |
8.60 |
11,954,000 |
|
5 |
Đại tá |
Bậc 8 |
8.00 |
11,120,000 |
|
6 |
Thượng tá |
Bậc 7 |
7.30 |
10,147,000 |
|
7 |
Trung tá |
Bậc 6 |
6.60 |
9,174,000 |
|
8 |
Thiếu tá |
Bậc 5 |
6.00 |
8,340,000 |
|
9 |
Đại úy |
Bậc 4 |
5.40 |
7,506,000 |
|
10 |
Thượng úy |
Bậc 3 |
5.00 |
6,950,000 |
|
11 |
Trung úy |
Bậc 2 |
4.60 |
6,394,000 |
|
12 |
Thiếu úy |
Bậc 1 |
4.20 |
5,838,000 |
BẢNG 2: BẢNG NÂNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU
STT |
CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN |
CẤP HÀM |
NÂNG LƯƠNG LẦN 1 |
NÂNG LƯƠNG LẦN 2 |
||
Hệ số |
Mức lương từ 01/7/2018 |
Hệ số |
Mức lương từ 01/7/2018 |
|||
1 |
Đại tướng |
- |
11.00 |
15,290,000 |
- |
- |
2 |
Thượng tướng |
- |
10.40 |
14,456,000 |
- |
- |
3 |
Trung tướng |
- |
9.80 |
13,622,000 |
- |
- |
4 |
Thiếu tướng |
Bậc 9 |
9.20 |
12,788,000 |
- |
- |
5 |
Đại tá |
Bậc 8 |
8.40 |
11,676,000 |
8.60 |
11,954,000 |
6 |
Thượng tá |
Bậc 7 |
7.70 |
10,703,000 |
8.10 |
11,259,000 |
7 |
Trung tá |
Bậc 6 |
7.00 |
9,730,000 |
7.40 |
10,286,000 |
8 |
Thiếu tá |
Bậc 5 |
6.40 |
8,896,000 |
6.80 |
9,452,000 |
9 |
Đại úy |
- |
5.80 |
8,062,000 |
6.20 |
8,618,000 |
10 |
Thượng úy |
- |
5.35 |
7,436,500 |
5.70 |
7,923,000 |
BẢNG 3: BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO
BẢNG 4: BẢNG PHỤ CẤP QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN. BINH SĨ VÀ HỌC VIÊN CƠ YẾU
BẢNG 5: BẢNG LƯƠNG QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT CƠ YẾU
BẢNG 6: BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN QUỐC PHÒNG