Mới đây, Quốc hội đã biểu quyết thông qua Nghị quyết dự toán ngân sách Nhà nước năm 2019, chính thức điều chỉnh mức lương cơ sở năm 2019 từ 1.390.000 đồng/tháng (mức lương cơ cở hiện hành) lên mức 1.490.000 đồng/tháng (tăng thêm 100.000 đồng/tháng).
- Chi tiết các chế độ phụ cấp lương của công an, quân đội năm 2019
- Lương và phụ cấp của Công an, Quân đội trong năm 2019
- Bảng lương cán bộ, công chức, viên chức nhà nước từ 01/7/2019
Theo đó, kể từ ngày 01/07/2019, mức lương và phụ cấp lương của Bộ đội biên phòng cũng sẽ có sự thay đổi. Sau đây, Thư Ký Luật trân trọng gửi đến Quý Thành viên, Khách hàng chi tiết Bảng lương và phụ cấp của bộ đội biên phòng trong năm 2019.
BẢNG LƯƠNG VÀ PHỤ CẤP CỦA BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG TRONG NĂM 2019
BẢNG LƯƠNG BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG LÀ SĨ QUAN
STT |
Cấp bậc quân hàm |
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/01/2019 đến 30/6/2019 |
Mức lương từ 01/7/2019 |
1 |
Trung tướng |
9,20 |
12,788,000 |
13,708,000 |
2 |
Thiếu tướng |
8,60 |
11,954,000 |
12,814,000 |
3 |
Đại tá |
8,00 |
11,120,000 |
11,920,000 |
4 |
Thượng tá |
7,30 |
10,147,000 |
10,877,000 |
5 |
Trung tá |
6,60 |
9,174,000 |
9,834,000 |
6 |
Thiếu tá |
6,00 |
8,340,000 |
8,940,000 |
7 |
Đại úy |
5,40 |
7,506,000 |
8,046,000 |
8 |
Thượng úy |
5,00 |
6,950,000 |
7,450,000 |
9 |
Trung úy |
4,60 |
6,394,000 |
6,854,000 |
10 |
Thiếu úy |
4,20 |
5,838,000 |
6,258,000 |
PHỤ CẤP HẠ SĨ QUAN, CHIẾN SĨ THAM GIA NGHĨA VỤ BIÊN PHÒNG
STT |
Cấp bậc quân hàm |
Hệ số |
Mức phụ cấp từ 01/01/2019 đến 30/6/2018 |
Mức phụ cấp từ 01/07/2019 |
1 |
Thượng sĩ |
0,70 |
973,000 |
1,043,000 |
2 |
Trung sĩ |
0,60 |
834,000 |
894,000 |
3 |
Hạ sĩ |
0,50 |
695,000 |
745,000 |
4 |
Binh nhất |
0,45 |
625,500 |
670,500 |
5 |
Binh nhì |
0,40 |
556,000 |
596,000 |
BẢNG NÂNG LƯƠNG QUÂN HÀM SĨ QUAN BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG
TT |
Cấp bậc quân hàm sĩ quan |
Nâng lương lần 1 |
Nâng lương lần 2 |
||||
Hệ số |
Mức lương từ 01/01/2019 |
Mức lương từ 01/07/2019 |
Hệ số |
Mức lương từ 01/01/2019 |
Mức lương từ 01/07/2019 |
||
1 |
Trung tướng |
9,80 |
13,622,000 |
14,602,000 |
- |
- |
|
2 |
Thiếu tướng |
9,20 |
12,788,000 |
13,708,000 |
- |
- |
|
3 |
Đại tá |
8,40 |
11,676,000 |
12,516,000 |
8,60 |
11,954,000 |
12,814,000 |
4 |
Thượng tá |
7,70 |
10,703,000 |
11,473,000 |
8,10 |
11,259,000 |
12,069,000 |
5 |
Trung tá |
7,00 |
9,730,000 |
10,430,000 |
7,40 |
10,286,000 |
11,026,000 |
6 |
Thiếu tá |
6,40 |
8,896,000 |
9,536,000 |
6,80 |
9,452,000 |
10,132,000 |
7 |
Đại úy |
5,80 |
8,062,000 |
8,642,000 |
6,20 |
8,618,000 |
9,238,000 |
8 |
Thượng úy |
5,35 |
7,436,500 |
7,971,500 |
5,70 |
7,923,000 |
8,493,000 |
PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO CỦA BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG
STT |
Chức danh lãnh đạo |
Hệ số |
Từ 01/01/2019 đến 30/6/2019 |
Từ 01/07/2019 |
1 |
Tư lệnh, Chính ủy Bộ đội biên phòng |
1,25 |
1,737,500 |
1,862,500 |
2 |
Tư lệnh quân đoàn |
1,10 |
1,529,000 |
1,639,000 |
3 |
Phó tư lệnh quân đoàn |
1,00 |
1,390,000 |
1,490,000 |
6 |
Chỉ huy trưởng, Chính ủy Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng cấp tỉnh |
0,90 |
1,251,000 |
1,341,000 |
7 |
Lữ đoàn trưởng |
0,80 |
1,112,000 |
1,192,000 |
8 |
Trung đoàn trưởng |
0,70 |
973,000 |
1,043,000 |
9 |
Phó trung đoàn trưởng |
0,60 |
834,000 |
894,000 |
10 |
Tiểu đoàn trưởng |
0,50 |
695,000 |
745,000 |
11 |
Phó tiểu đoàn trưởng |
0,40 |
556,000 |
596,000 |
12 |
Đại đội trưởng |
0,30 |
417,000 |
447,000 |
13 |
Phó đại đội trưởng |
0,25 |
347,500 |
372,500 |
14 |
Trung đội trưởng |
0,20 |
278,000 |
298,000 |
BẢNG LƯƠNG CỦA BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG LÀ QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP
Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp |
||||||||||||
Bậc |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||||||||||
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/01/2019 – 30/06/2019 |
Mức lương từ 01/7/2019 |
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/01/2019 – 30/06/2019 |
Mức lương từ 01/7/2019 |
|||||||
Bậc 1 |
3.85 |
5.351.500 |
5.736.500 |
3.65 |
5.073.500 |
5.438.500 |
||||||
Bậc 2 |
4.2 |
5.838.000 |
6.258.000 |
4.0 |
5.560.000 |
5.960.000 |
||||||
Bậc 3 |
4.55 |
6.324.500 |
6.779.500 |
4.35 |
6.046.500 |
6.481.500 |
||||||
Bậc 4 |
4.9 |
6.811.000 |
7.301.000 |
4.7 |
6.533.000 |
7.003.000 |
||||||
Bậc 5 |
5.25 |
7.297.500 |
7.822.500 |
5.05 |
7.019.500 |
7.524.500 |
||||||
Bậc 6 |
5.6 |
7.784.000 |
8.344.000 |
5.4 |
7.506.000 |
8.046.000 |
||||||
Bậc 7 |
5.95 |
8.270.500 |
8.865.500 |
5.75 |
7.992.500 |
8.567.500 |
||||||
Bậc 8 |
6.3 |
8.757.000 |
9.387.000 |
6.1 |
8.479.000 |
9.089.000 |
||||||
Bậc 9 |
6.65 |
9.243.500 |
9.908.500 |
6.45 |
8.965.500 |
9.610.500 |
||||||
Bậc 10 |
6.7 |
9.730.000 |
9.983.000 |
6.8 |
9.452.000 |
10.132.000 |
||||||
Bậc 11 |
7.35 |
10.216.500 |
10.951.500 |
7.15 |
9.938.500 |
10.653.500 |
||||||
Bậc 12 |
7.7 |
10.730.000 |
11.473.000 |
7.5 |
10.425.000 |
11.175.000 |
||||||
Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp |
||||||||||||
Bậc |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||||||||||
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/01/2019 – 30/06/2019 |
Mức lương từ 01/7/2018 |
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/01/2019 – 30/06/2019 |
Mức lương từ 01/7/2019 |
|||||||
Bậc 1 |
3.5 |
4.865.000 |
5.215.000 |
3.2 |
4.448.000 |
4.768.000 |
||||||
Bậc 2 |
3.8 |
5.282.000 |
5.662.000 |
3.5 |
4.865.000 |
5.215.000 |
||||||
Bậc 3 |
4.1 |
5.699.000 |
6.109.000 |
3.8 |
5.282.000 |
5.662.000 |
||||||
Bậc 4 |
4.4 |
6.116.000 |
6.556.000 |
4.1 |
5.699.000 |
6.109.000 |
||||||
Bậc 5 |
4.7 |
6.533.000 |
7.003.000 |
4.4 |
6.116.000 |
6.556.000 |
||||||
Bậc 6 |
5.0 |
6.950.000 |
7.450.000 |
4.7 |
6.533.000 |
7.003.000 |
||||||
Bậc 7 |
5.3 |
7.367.000 |
7.897.000 |
5.0 |
6.950.000 |
7.450.000 |
||||||
Bậc 8 |
5.6 |
7.784.000 |
8.344.000 |
5.3 |
7.367.000 |
7.897.000 |
||||||
Bậc 9 |
5.9 |
8.201.000 |
8.791.000 |
5.6 |
7.784.000 |
8.344.000 |
||||||
Bậc 10 |
6.2 |
8.618.000 |
9.238.000 |
5.9 |
8.201.000 |
8.791.000 |
Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp |
||||||
Bậc |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||||
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/01/2019 – 30/06/2019 |
Mức lương từ 01/7/2019 |
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/01/2019 – 30/06/2019 |
Mức lương từ 01/7/2019 |
|
Bậc 1 |
3.2 |
4.448.000 |
4.768.000 |
2.95 |
4.100.500 |
4.395.500 |
Bậc 2 |
3.45 |
4.795.500 |
5.140.500 |
3.2 |
4.448.000 |
4.768.000 |
Bậc 3 |
3.7 |
5.143.000 |
5.513.000 |
3.45 |
4.795.500 |
5.140.500 |
Bậc 4 |
3.95 |
5.490.500 |
5.885.500 |
3.7 |
5.143.000 |
5.513.000 |
Bậc 5 |
4.2 |
5.838.000 |
6.258.000 |
3.95 |
5.490.500 |
5.885.500 |
Bậc 6 |
4.45 |
6.185.500 |
6.630.500 |
4.2 |
5.838.000 |
6.258.000 |
Bậc 7 |
4.7 |
6.533.000 |
7.003.000 |
4.45 |
6.185.500 |
6.630.500 |
Bậc 8 |
4.95 |
6.880.500 |
7.375.500 |
4.7 |
6.533.000 |
7.003.000 |
Bậc 9 |
5.2 |
7.228.000 |
7.748.000 |
4.95 |
6.880.500 |
7.375.500 |
Bậc 10 |
5.45 |
7.575.500 |
8.120.500 |
5.2 |
7.228.000 |
7.748.000 |
Căn cứ pháp lý:
- Nghị quyết về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2019 ngày 09/11/2018 của Quốc hội.