Theo Nghị quyết 86/2019/QH14, từ ngày 01/7/2020 sẽ thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở từ 1,49 triệu đồng/tháng lên 1,6 triệu đồng/tháng, tăng 110.000 đồng/tháng (mức tăng cao nhất trong từ trước đến nay). Theo đó, bảng lương của quân đội, công an cũng được tăng tương ứng. Thư Ký Luật xin tổng hợp mức lương của quân đội, công an từ ngày 01/7/2020 tại bảng dưới đây.
- Áp dụng cơ cấu tiền lương mới đối với Quân đội, Công an từ 2021
- 3 tin vui về lương đối với Quân đội, Công an từ năm 2021
>>> Xem thêm: Áp dụng cơ cấu tiền lương mới đối với Quân đội, Công an từ 2021
Bảng lương Quân đội, Công an từ ngày 01/7/2020 (Chính thức)
BẢNG LƯƠNG THEO CẤP BẬC QUÂN HÀM
Đơn vị: đồng
STT |
Cấp bậc quân hàm |
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/7/2019 |
Mức lương từ 01/7/2020 |
1 |
Đại tướng |
10,40 |
15,496,000 |
16,640,000 |
2 |
Thượng tướng |
9,80 |
14,602,000 |
15,680,000 |
3 |
Trung tướng |
9,20 |
13,708,000 |
14,720,000 |
4 |
Thiếu tướng |
8,60 |
12,814,000 |
13,760,000 |
5 |
Đại tá |
8,00 |
11,920,000 |
12,800,000 |
6 |
Thượng tá |
7,30 |
10,877,000 |
11,680,000 |
7 |
Trung tá |
6,60 |
9,834,000 |
10,560,000 |
8 |
Thiếu tá |
6,00 |
8,940,000 |
9,600,000 |
9 |
Đại úy |
5,40 |
8,046,000 |
8,640,000 |
10 |
Thượng úy |
5,00 |
7,450,000 |
8,000,000 |
11 |
Trung úy |
4,60 |
6,854,000 |
7,360,000 |
12 |
Thiếu úy |
4,20 |
6,258,000 |
6,720,000 |
13 |
Thượng sĩ |
3,80 |
5,662,000 |
6,080,000 |
14 |
Trung sĩ |
3,50 |
5,215,000 |
5,600,000 |
15 |
Hạ sĩ |
3,20 |
4,768,000 |
5,120,000 |
BẢNG LƯƠNG QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP THUỘC QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT THUỘC CÔNG AN NHÂN DÂN
Đơn vị: đồng
STT |
Chức danh |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
01 |
Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp |
||||||||||||
Nhóm 1 |
Hệ số lương |
3,85 |
4,20 |
4,55 |
4,90 |
5,25 |
5,60 |
5,95 |
6,30 |
6,65 |
7,00 |
7,35 |
7,70 |
Mức lương từ 01/7/2019 |
5,736,500 |
6,258,000 |
6,779,500 |
7,301,000 |
7,822,500 |
8,344,000 |
8,865,500 |
9,387,000 |
9,908,500 |
10,430,000 |
10,951,500 |
11,473,000 |
|
Mức lương từ 01/7/2020 |
6,160,000 |
6,720,000 |
7,280,000 |
7,840,000 |
8,400,000 |
8,960,000 |
9,520,000 |
10,080,000 |
10,640,000 |
11,200,000 |
11,760,000 |
12,320,000 |
|
Nhóm 2 |
Hệ số lương |
3,65 |
4,00 |
4,35 |
4,70 |
5,05 |
5,40 |
5,75 |
6,10 |
6,45 |
6,80 |
7,15 |
7,50 |
Mức lương từ 01/7/2019 |
5,438,500 |
5,960,000 |
6,481,500 |
7,003,000 |
7,524,500 |
8,046,000 |
8,567,500 |
9,089,000 |
9,610,500 |
10,132,000 |
10,653,500 |
11,175,500 |
|
Mức lương từ 01/7/2020 |
5,840,000 |
6,400,000 |
6,960,000 |
7,520,000 |
8,080,000 |
8,640,000 |
9,200,000 |
9,760,000 |
10,320,000 |
10,880 |
11,440,000 |
12,000,000 |
|
02 |
Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp |
||||||||||||
Nhóm 1 |
Hệ số lương |
3,50 |
3,80 |
4,10 |
4,40 |
4,70 |
5,00 |
5,30 |
5,60 |
5,90 |
6,20 |
||
Mức lương từ 01/7/2019 |
5,215,000 |
5,662,000 |
6,109,000 |
6,556,000 |
7,003,000 |
7,450,000 |
7,897,000 |
8,344,000 |
8,791,000 |
9,238,000 |
|||
Mức lương từ 01/7/2020 |
5,600,000 |
6,080,000 |
6,560,000 |
7,040,000 |
7,520,000 |
8,000,000 |
8,480,000 |
8,960,000 |
9,440,000 |
9,920,000 |
|||
Nhóm 2 |
Hệ số lương |
3,20 |
3,50 |
3,80 |
4,10 |
4,40 |
4,70 |
5,00 |
5,30 |
5,60 |
5,90 |
||
Mức lương từ 01/7/2019 |
5,215,000 |
5,662,000 |
6,109,000 |
6,556,000 |
7,003,000 |
7,450,000 |
7,897,000 |
8,344,000 |
8,791,000 |
9,238,000 |
|||
Mức lương từ 01/7/2020 |
5,120,000 |
5,600,000 |
6,080,000 |
6,560,000 |
7,040,000 |
7,520,000 |
8,000,000 |
8,480,000 |
8,960,000 |
9,440,000 |
|||
03 |
Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp |
||||||||||||
Nhóm 1 |
Hệ số lương |
3,20 |
3,45 |
3,70 |
3,95 |
4,20 |
4,45 |
4,70 |
4,95 |
5,20 |
5,45 |
||
Mức lương từ 01/7/2019 |
5,215,000 |
5,662,000 |
6,109,000 |
6,556,000 |
7,003,000 |
7,450,000 |
7,897,000 |
8,344,000 |
8,791,000 |
9,238,000 |
|||
Mức lương đến 01/7/2020 |
5,120,000 |
5,520,000 |
5,920,000 |
6,320,000 |
6,720,000 |
7,120,000 |
7,520,000 |
7,920,000 |
8,320,000 |
8,720,000 |
|||
Nhóm 2 |
Hệ số lương |
2,95 |
3,20 |
3,45 |
3,70 |
3,95 |
4,20 |
4,45 |
4,70 |
4,95 |
5,20 |
||
Mức lương từ 01/7/2019 |
5,215,000 |
5,662,000 |
6,109,000 |
6,556,000 |
7,003,000 |
7,450,000 |
7,897,000 |
8,344,000 |
8,791,000 |
9,238,000 |
|||
Mức lương đến 01/7/2020 |
4,720,000 |
5,120,000 |
5,520,000 |
5,920,000 |
6,320,000 |
6,720,000 |
7,120,000 |
7,520,000 |
7,920,000 |
8,320,000 |
Lưu ý: Cùng với việc điều chỉnh tăng lương cơ sở lên mức 1,6 triệu đồng/tháng từ ngày 01/7/2020, sẽ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp hàng tháng theo quy định (đối tượng do ngân sách nhà nước đảm bảo) và trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng tăng bằng mức tăng lương cơ sở.
Theo Nghị quyết 01/NQ-CP, trong thời gian sắp tới sẽ có Nghị định về chế độ tiền lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang (thay thế Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 24/12/2004). Đồng thời, theo Nghị quyết 27-NQ/TW, từ năm 2021 sẽ không còn áp dụng mức lương cơ sở như hiện nay, do đó, lương Công an, Quân đội cũng sẽ được thực hiện theo quy định mới từ năm 2021. |
Nguyễn Trinh