Theo Nghị quyết 27/2016/QH14 thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở từ 1.210.000 đồng/tháng lên 1.300.000 đồng/tháng, điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp ưu đãi người có công tăng bằng mức lương cơ sở từ ngày 01/7/2017. Do đó, mức lương, phụ cấp đối với người làm trong quân đội nhân dân và công an nhân dân cũng có sự thay đổi. Sau đây, Thư Ký Luật xin giới thiệu bảng lương, phụ cấp trong quân đội, công an năm 2017.
Mức lương, phụ cấp và trợ cấp từ ngày 01/01/2017 đến ngày 30/6/2017
Theo Thông tư 77/2016/TT-BQP hướng dẫn tính mức lương, phụ cấp (PC) và trợ cấp như sau:
- Đối với mức lương và mức phụ cấp quân hàm
- Mức lương = Mức lương cơ sở 1.210.000đồng/tháng x Hệ số lương hiện hưởng;
- Mức PC quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu = Mức lương cơ sở 1.210.000đồng/tháng x Hệ số PC quân hàm hiện hưởng;
- Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu = Mức lương cơ sở 1.210.000đồng/tháng x Hệ số chênh lệch bảo lưu hiện hưởng (nếu có).
- Đối với mức PC lương:
- Các Khoản PC tính theo mức lương cơ sở:
- Người hưởng lương: Mức PC = Mức lương cơ sở 1.210.000đồng/tháng x Hệ số PC được hưởng ;
- Hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu: Mức PC = Mức PC quân hàm binh nhì, tính theo mức lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng x Hệ số PC được hưởng.
- Các Khoản PC tính theo tỷ lệ %:
- Người hưởng lương: Mức PC = (Mức lương thực hiện từ 01/5/2016 + Mức PC chức vụ lãnh đạo thực hiện từ 01/5/2016 + Mức PC thâm niên vượt khung thực hiện từ 01/5/2016) x Tỷ lệ % PC được hưởng;
- Hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu: Mức PC = Mức PC quân hàm hiện hưởng, cộng PC chức vụ lãnh đạo (nếu có) tính theo mức lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng x Tỷ lệ % PC được hưởng.
- Các Khoản PC tính theo mức lương cơ sở:
- Đối với các Khoản trợ cấp theo mức lương cơ sở: Mức trợ cấp = Mức lương cơ sở 1.210.000đồng/tháng x Số tháng được hưởng trợ cấp.
Mức lương, phụ cấp và trợ cấp từ ngày 01/07/2017 đến ngày 31/12/2017
Hiện chưa có văn bản hướng dẫn cụ thể mức mức lương, phụ cấp và trợ cấp từ ngày 01/07/2017. Tuy nhiên có thể dựa theo cách tính quy định tại Thông tư 77 để xác định mức lương từ ngày 01/7/2017.
Căn cứ vào các văn bản sau, Thư Ký Luật xin cập nhật bảng lương, bảng phụ cấp trong Quân đội và Công an năm 2017
- Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BNV ngày 17/10/2016.
- Nghị định 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Nghị quyết 27/2016/QH14 ngày 11/11/2016 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2017.
Các bảng lương, phụ cấp gồm:
- Bảng lương cấp bậc quân hàm
- Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân và sĩ quan công an nhân dân.
- Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ thuộc quân đội nhân dân và công an nhân dân.
- Phụ cấp chức vụ lãnh đạo quân đội nhân dân và công an nhân dân.
- Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an nhân dân.
Lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và cấp hàn cơ yếu
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Cấp bậc quân hàm |
Hệ số lương |
Mức lương thực hiện từ 01/01/2017 – 30/6/2017 |
Mức lương thực hiện từ 01/7/2017 – 31/12/2017 |
1 |
Đại tướng |
10,40 |
12,584,000 |
13,520,000 |
2 |
Thượng tướng |
9,80 |
11,858,000 |
12,740,000 |
3 |
Trung tướng |
9,20 |
11,132,000 |
11,960,000 |
4 |
Thiếu tướng |
8,60 |
10,406,000 |
11,180,000 |
5 |
Đại tá |
8,00 |
9,680,000 |
10,400,000 |
6 |
Thượng tá |
7,30 |
8,833,000 |
9,490,000 |
7 |
Trung tá |
6,60 |
7,986,000 |
8,580,000 |
8 |
Thiếu tá |
6,00 |
7,260,000 |
7,800,000 |
9 |
Đại úy |
5,40 |
6,534,000 |
7,020,000 |
10 |
Thượng úy |
5,00 |
6,050,000 |
6,500,000 |
11 |
Trung úy |
4,60 |
5,566,000 |
5,980,000 |
12 |
Thiếu úy |
4,20 |
5,082,000 |
5,460,000 |
13 |
Thượng sĩ |
3,80 |
4,598,000 |
4,940,000 |
14 |
Trung sĩ |
3,50 |
4,235,000 |
4,550,000 |
15 |
Hạ sĩ |
3,20 |
3,872,000 |
4,160,000 |
Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân và sĩ quan công an nhân dân
Đơn vị: Đồng
STT |
Cấp bậc quân hàm |
Nâng lương lần 1 |
Nâng lương lần 2 |
|
1 |
Đại tá Hệ số lương Mức lương từ 01/01 - 30/6/2017 Mức lương từ 01/07 - 31/12/2017 |
8,40 10,164,000 10,920,000 |
8,60 10,406,000 11,180,000 |
|
2 |
Thượng tá Hệ số lương Mức lương từ 01/01 - 30/6/2017 Mức lương từ 01/07 - 31/12/2017 |
7,70 9,317,000 10,010,000 |
8,10 9,801,000 10,530,000 |
|
3 |
Trung tá Hệ số lương Mức lương từ 01/01 - 30/6/2017 Mức lương từ 01/07 - 31/12/2017 |
7,00 8,470,000 9,100,000 |
7,40 8,954,000 9,620,000 |
|
4 |
Thiếu tá Hệ số lương Mức lương từ 01/01 - 30/6/2017 Mức lương từ 01/07 - 31/12/2017 |
6,40 7,744,000.0 8,320,000.0 |
6,80 8,228,000.0 8,840,000.0 |
|
5 |
Đại úy Hệ số lương Mức lương từ 01/01 - 30/6/2017 Mức lương từ 01/07 - 31/12/2017 |
5,80 7,018,000 7,540,000 |
6,20 7,502,000 8,060,000 |
|
6 |
Thượng úy Hệ số lương Mức lương từ 01/01 - 30/6/2017 Mức lương từ 01/07 - 31/12/2017 |
5,35 6,473,500.0 6,955,000.0 |
5,70 6,897,000.0 7,410,000.0 |
|
Bảng nâng lương đối với sĩ quan cấp tướng |
||||
STT |
Cấp bậc quân hàm |
Hệ số nâng lương (1 lần) |
||
1 |
Đại tướng |
11,00 |
||
2 |
Thượng tướng |
10.4 |
||
3 |
Trung tướng |
9.8 |
||
4 |
Thiếu tướng |
9.2 |
STT |
Cấp bậc quân hàm |
Hệ số |
Mức phụ cấp từ 01/01/2017 - 30/06/2017 |
Mức phụ cấp từ 01/7/2017 - 31/12/2017 |
1 |
Thượng sĩ |
0.70 |
847,000 |
910,000 |
2 |
Trung sĩ |
0.60 |
726,000 |
780,000 |
3 |
Hạ sĩ |
0.50 |
605,000 |
650,000 |
4 |
Binh nhất |
0.45 |
544,500 |
585,000 |
5 |
Binh nhì |
0.40 |
484,000 |
520,000 |
STT |
Chức danh lãnh đạo |
Hệ số |
Từ 01/01/2017 - 30/6/2017 |
Từ 01/7/2017 - 31/12/2017 |
1 |
Tùy bố trí nhân sự để xếp lương và phụ cấp cho phù hợp. Trường hợp xếp lương theo cấp hàm sĩ quan thì hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo bằng 1,50. |
|||
2 |
Tổng tham mưu trưởng |
1,40 |
1,694,000 |
1,820,000 |
3 |
Tư lệnh quân khu |
1,25 |
1,512,500 |
1,625,000 |
4 |
Tư lệnh quân đoàn |
1,10 |
1,331,000 |
1,430,000 |
5 |
Phó tư lệnh quân đoàn |
1,00 |
1,210,000 |
1,300,000 |
6 |
Sư đoàn trưởng |
0,90 |
1,089,000 |
1,170,000 |
7 |
Lữ đoàn trưởng |
0,80 |
968,000 |
1,040,000 |
8 |
Trung đoàn trưởng |
0,70 |
847,000 |
910,000 |
9 |
Phó trung đoàn trưởng |
0,60 |
726,000 |
780,000 |
10 |
Tiểu đoàn trưởng |
0,50 |
605,000 |
650,000 |
11 |
Phó tiểu đoàn trưởng |
0,40 |
484,000 |
520,000 |
12 |
Đại đội trưởng |
0,30 |
363,000 |
390,000 |
13 |
Phó đại đội trưởng |
0,25 |
302,500 |
325,000 |
14 |
Trung đội trưởng |
0,20 |
242,000 |
260,000 |
Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp |
||||||
Bậc |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||||
Hệ số lương |
Từ 01/01 - 30/6/2017 |
Từ 01/7 - 31/12/2017 |
Hệ số lương |
Từ 01/01 - 30/6/2017 |
Từ 01/7 - 31/12/2017 |
|
Bậc 1 |
3.85 |
4,658,500 |
5,005,000 |
3.65 |
4,416,500 |
4,745,000 |
Bậc 2 |
4.2 |
5,082,000 |
5,460,000 |
4.0 |
4,840,000 |
5,200,000 |
Bậc 3 |
4.55 |
5,505,500 |
5,915,000 |
4.35 |
5,263,500 |
5,655,000 |
Bậc 4 |
4.9 |
5,929,000 |
6,370,000 |
4.7 |
5,687,000 |
6,110,000 |
Bậc 5 |
5.25 |
6,352,500 |
6,825,000 |
5.05 |
6,110,500 |
6,565,000 |
Bậc 6 |
5.6 |
6,776,000 |
7,280,000 |
5.4 |
6,534,000 |
7,020,000 |
Bậc 7 |
5.95 |
7,199,500 |
7,735,000 |
5.75 |
6,957,500 |
7,475,000 |
Bậc 8 |
6.3 |
7,623,000 |
8,190,000 |
6.1 |
7,381,000 |
7,930,000 |
Bậc 9 |
6.65 |
8,046,500 |
8,645,000 |
6.45 |
7,804,500 |
8,385,000 |
Bậc 10 |
6.7 |
8,046,500 |
8,645,000 |
6.8 |
8,228,000 |
8,840,000 |
Bậc 11 |
7.35 |
8,893,500 |
9,555,000 |
7.15 |
8,651,500 |
9,295,000 |
Bậc 12 |
7.7 |
9,317,000 |
10,010,000 |
7.5 |
9,075,000 |
9,750,000 |
Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp |
||||||
Bậc |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||||
Hệ số lương |
Từ 01/01 - 30/6/2017 |
Từ 01/7 - 31/12/2017 |
Hệ số lương |
Từ 01/01 - 30/6/2017 |
Từ 01/7 - 31/12/2017 |
|
Bậc 1 |
3.5 |
4,235,000 |
4,550,000 |
3.2 |
3,872,000 |
4,160,000 |
Bậc 2 |
3.8 |
4,598,000 |
4,940,000 |
3.5 |
4,235,000 |
4,550,000 |
Bậc 3 |
4.1 |
4,961,000 |
5,330,000 |
3.8 |
4,598,000 |
4,940,000 |
Bậc 4 |
4.4 |
5,324,000 |
5,720,000 |
4.1 |
4,961,000 |
5,330,000 |
Bậc 5 |
4.7 |
5,687,000 |
6,110,000 |
4.4 |
5,324,000 |
5,720,000 |
Bậc 6 |
5.0 |
6,050,000 |
6,500,000 |
4.7 |
5,687,000 |
6,110,000 |
Bậc 7 |
5.3 |
6,413,000 |
6,890,000 |
5.0 |
6,050,000 |
6,500,000 |
Bậc 8 |
5.6 |
6,776,000 |
7,280,000 |
5.3 |
6,413,000 |
6,890,000 |
Bậc 9 |
5.9 |
7,139,000 |
7,670,000 |
5.6 |
6,776,000 |
7,280,000 |
Bậc 10 |
6.2 |
7,502,000 |
8,060,000 |
5.9 |
7,139,000 |
7,670,000 |
Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp |
||||||
Bậc |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||||
Hệ số lương |
Từ 01/01 - 30/6/2017 |
Từ 01/7 - 31/12/2017 |
Hệ số lương |
Từ 01/01 - 30/6/2017 |
Từ 01/7 - 31/12/2017 |
|
Bậc 1 |
3.2 |
3,872,000 |
4,160,000 |
2.95 |
3,569,500 |
3,835,000 |
Bậc 2 |
3.45 |
4,174,500 |
4,485,000 |
3.2 |
3,872,000 |
4,160,000 |
Bậc 3 |
3.7 |
4,477,000 |
4,810,000 |
3.45 |
4,174,500 |
4,485,000 |
Bậc 4 |
3.95 |
4,779,500 |
5,135,000 |
3.7 |
4,477,000 |
4,810,000 |
Bậc 5 |
4.2 |
5,082,000 |
5,460,000 |
3.95 |
4,779,500 |
5,135,000 |
Bậc 6 |
4.45 |
5,384,500 |
5,785,000 |
4.2 |
5,082,000 |
5,460,000 |
Bậc 7 |
4.7 |
5,687,000 |
6,110,000 |
4.45 |
5,384,500 |
5,785,000 |
Bậc 8 |
4.95 |
5,989,500 |
6,435,000 |
4.7 |
5,687,000 |
6,110,000 |
Bậc 9 |
5.2 |
6,292,000 |
6,760,000 |
4.95 |
5,989,500 |
6,435,000 |
Bậc 10 |
5.45 |
6,594,500 |
7,085,000 |
5.2 |
6,292,000 |
6,760,000 |