Do ảnh hưởng của dịch Covid-19, mức lương cơ sở 2021 của cán bộ, công chức và viên chức vẫn sẽ giữ nguyên là 1,49 triệu đồng/tháng. Theo đó, bảng lương của cán bộ, công chức, viên chức năm 2021 sẽ được tính như thế nào?
- Cập nhật: Bảng lương công chức kế toán, thuế, hải quan năm 2021
- Lương cơ sở 2021 của CBCCVC như thế nào trước tình hình mới?
- Cập nhật: Bảng lương chính thức của giáo viên các cấp 2021
- Cập nhật: Bảng lương của công chức năm 2021 (chính thức)
Bảng lương của cán bộ, công chức, viên chức năm 2021 (Mới nhất) (Ảnh minh họa)
Bảng lương của cán bộ, công chức, viên chức năm 2021
Cụ thể, tại Nghị quyết 86/2019/QH14, Quốc hội giao Chính phủ thực hiện điều chỉnh tăng mức lương cơ sở từ 1,49 triệu đồng/tháng lên 1,6 triệu đồng/tháng đồng thời điều chỉnh lương hưu, trợ cấp BHXH, trợ cấp hàng tháng theo quy định (đối tượng do NSNN đảm bảo) và trợ cấp ưu đãi người có công cách mạng tăng bằng mức lương cơ sở từ ngày 01/7/2020.
Tuy nhiên, do ảnh hưởng của dịch Covid-19, Bộ Chính trị và Quốc hội đã thống nhất chưa thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang từ ngày 01/07/2020 cho đến khi có thông báo mới tại Kết luận 77-KL/TW ngày 05/6/2020 và Nghị quyết 122/2020/QH14 ngày 19/6/2020. Mới đây nhất, trong Nghị quyết mới được thông qua, Quốc hội giao Chính phủ thực hiện một số biện pháp điều hành nhiệm vụ tài chính - ngân sách nhà nước năm 2021, trong đó, chính thức chưa thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở trong năm 2021. Cũng liên quan đến mức lương cơ sở, thông qua Nghị quyết, trong năm 2020 cũng sẽ không thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở, lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp hàng tháng (đối tượng do ngân sách nhà nước bảo đảm) và trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng. Tập trung nguồn lực để phòng, chống dịch COVID-19, khắc phục hậu quả thiên tai, thực hiện các chính sách an sinh xã hội đã ban hành, bảo đảm quốc phòng, an ninh và đối ngoại. Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
Do đó, mức lương cơ sở 2021 của cán bộ, công chức, viên chức vẫn giữ nguyên 1,49 triệu đồng/tháng theo quy định tại Nghị định 38/2019/NĐ-CP. Như vậy, với việc duy trì mức lương cơ sở này, bảng lương đối với cán bộ, công chức, viên chức năm 2021 sẽ được tính như hiện nay, cụ thể như sau (đơn vị tính: triệu đồng):
1. Bảng lương đối với cán bộ, công chức năm 2021
Nhóm ngạch công chức loại A3
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
Nhóm 1 (A3.1) |
||||||||||||
Hệ số lương |
6.20 |
6.56 |
6.92 |
7.28 |
7.64 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
Mức lương 2021 |
9.238 |
9.774 |
10.311 |
10.847 |
11.384 |
11.920 |
|
|
|
|
|
|
Nhóm 2 (A3.2) |
||||||||||||
Hệ số lương |
5.75 |
6.11 |
6.47 |
6.83 |
7.19 |
7.55 |
|
|
|
|
|
|
Mức lương 2021 |
8.568 |
9.104 |
9.640 |
10.177 |
10.713 |
11.250 |
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngạch công chức loại A2
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
Nhóm 1 (A2.1) |
||||||||||||
Hệ số lương |
4.4 |
4.74 |
5.08 |
5.42 |
5.76 |
6.1 |
6.44 |
6.78 |
|
|
|
|
Mức lương 2021 |
6.556 |
7.063 |
7.569 |
8.076 |
8.582 |
9.089 |
9.596 |
10.102 |
|
|
|
|
Nhóm 2 (A2.2) |
||||||||||||
Hệ số lương |
4 |
4.34 |
4.68 |
5.02 |
5.36 |
5.7 |
6.04 |
6.38 |
|
|
|
|
Mức lương 2021 |
5.960 |
6.467 |
6.973 |
7.480 |
7.986 |
8.493 |
9.000 |
9.506 |
|
|
|
|
Nhóm ngạch công chức loại A1
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
Hệ số lương |
2.34 |
2.67 |
3 |
3.33 |
3.66 |
3.99 |
4.32 |
4.65 |
4.98 |
|
|
|
Mức lương 2021 |
3.487 |
3.978 |
4.470 |
4.962 |
5.453 |
5.945 |
6.437 |
6.929 |
7.420 |
|
|
|
Nhóm ngạch công chức loại A0
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
Hệ số lương |
2.1 |
2.41 |
2.72 |
3.03 |
3.34 |
3.65 |
3.96 |
4.27 |
4.58 |
4.89 |
|
|
Mức lương 2021 |
3.129 |
3.591 |
4.053 |
4.515 |
4.977 |
5.439 |
5.900 |
6.362 |
6.824 |
7.286 |
|
|
Nhóm ngạch công chức loại B
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
Hệ số lương |
1.86 |
2.06 |
2.26 |
2.46 |
2.66 |
2.86 |
3.06 |
3.26 |
3.46 |
3.66 |
3.86 |
4.06 |
Mức lương |
2.771 |
3.069 |
3.367 |
3.665 |
3.963 |
4.261 |
4.559 |
4.857 |
5.155 |
5.453 |
5.751 |
6.049 |
Nhóm ngạch công chức loại C
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
Nhóm 1 (C1) |
||||||||||||
Hệ số lương |
1.65 |
1.83 |
2.01 |
2.19 |
2.37 |
2.55 |
2.73 |
2.91 |
3.09 |
3.27 |
3.45 |
3.63 |
Mức lương 2021 |
2.459 |
2.727 |
2.995 |
3.263 |
3.531 |
3.800 |
4.068 |
4.336 |
4.604 |
4.872 |
5.141 |
5.409 |
Nhóm 1 (C2) |
||||||||||||
Hệ số lương |
1.5 |
1.68 |
1.86 |
2.04 |
2.22 |
2.4 |
2.58 |
2.76 |
2.94 |
3.12 |
3.3 |
3.48 |
Mức lương 2021 |
2.235 |
2.503 |
2.771 |
3.040 |
3.308 |
3.576 |
3.844 |
4.112 |
4.381 |
4.649 |
4.917 |
5.185 |
Nhóm 1 (C3) |
||||||||||||
Hệ số lương |
1.35 |
1.53 |
1.71 |
1.89 |
2.07 |
2.25 |
2.43 |
2.61 |
2.79 |
2.97 |
3.15 |
3.33 |
Mức lương 2021 |
2.012 |
2.280 |
2.548 |
2.816 |
3.084 |
3.353 |
3.621 |
3.889 |
4.157 |
4.425 |
4.694 |
4.962 |
2. Bảng lương đối với viên chức năm 2021
Nhóm ngạch viên chức loại A3
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
Nhóm 1 (A3.1) |
||||||||||||
Hệ số lương |
6.20 |
6.56 |
6.92 |
7.28 |
7.64 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
Mức lương 2021 |
9.238 |
9.774 |
10.311 |
10.847 |
11.384 |
11.92 |
|
|
|
|
|
|
Nhóm 2 (A3.2) |
||||||||||||
Hệ số lương |
5.75 |
6.11 |
6.47 |
6.83 |
7.19 |
7.55 |
|
|
|
|
|
|
Mức lương 2021 |
8.568 |
9.105 |
9.64 |
10.177 |
10,713 |
11.25 |
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngạch viên chức loại A2
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
Nhóm 1 (A2.1) |
||||||||||||
Hệ số lương |
4.40 |
4.74 |
5.08 |
5.42 |
5.76 |
6.10 |
6.44 |
6.78 |
|
|
|
|
Mức lương 2021 |
6.556 |
7.063 |
7.569 |
8.076 |
8.582 |
9.089 |
9.596 |
10.102 |
|
|
|
|
Nhóm 2 (A2.2) |
||||||||||||
Hệ số lương |
4.00 |
4.34 |
4.68 |
5.02 |
5.36 |
5.70 |
6.04 |
6.38 |
|
|
|
|
Mức lương 2021 |
5.96 |
6.467 |
6.973 |
7.48 |
7.986 |
8.493 |
8.9996 |
9.506 |
|
|
|
|
Nhóm ngạch viên chức loại A1
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
Hệ số lương |
2.34 |
2.67 |
3.00 |
3.33 |
3.66 |
3.99 |
4.32 |
4.65 |
4.98 |
|
|
|
Mức lương 2021 |
3,487 |
3,978 |
4,47 |
4,962 |
5,453 |
5,945 |
6,437 |
6,929 |
7,42 |
|
|
|
Nhóm ngạch viên chức loại A0
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
Hệ số lương |
2.10 |
2.41 |
2.72 |
3.03 |
3.34 |
3.65 |
3.96 |
4.27 |
4.58 |
4.89 |
|
|
Mức lương 2021 |
3.129 |
3.591 |
4.053 |
4.515 |
4.977 |
5.439 |
5.900 |
6.362 |
6.824 |
7.286 |
|
|
Nhóm ngạch viên chức loại B
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
Hệ số lương |
1.86 |
2.06 |
2.26 |
2.46 |
2.66 |
2.86 |
3.06 |
3.26 |
3.46 |
3.66 |
3.86 |
4.06 |
Mức lương 2021 |
2.7714 |
3.0694 |
3,3674 |
3.6654 |
3.9634 |
4.2614 |
4.5594 |
4.8574 |
5.1554 |
5.4534 |
5.7514 |
6.0494 |
Nhóm ngạch viên chức loại C
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
Nhóm 1 (C1) |
||||||||||||
Hệ số lương |
1.65 |
1.83 |
2.01 |
2.19 |
2.37 |
2.55 |
2.73 |
2.91 |
3.09 |
3.27 |
3.45 |
3.63 |
Mức lương 2021 |
2.459 |
2.727 |
2.995 |
3.263 |
3.531 |
3.7995 |
4.068 |
4.336 |
4.604 |
4.872 |
5.141 |
5.409 |
Nhóm 2: Nhân viên nhà xác (C2) |
||||||||||||
Hệ số lương |
2.00 |
2.18 |
2.36 |
2.54 |
2.72 |
2.90 |
3.08 |
3.26 |
3.44 |
3.62 |
3.80 |
3.98 |
Mức lương 2021 |
2.98 |
3.248 |
3.516 |
3.785 |
4.053 |
4.321 |
4.589 |
4.857 |
5.126 |
5.394 |
5.662 |
5.93 |
Nhóm 3: Y công (C3) |
||||||||||||
Hệ số lương |
1.50 |
1.68 |
1.86 |
2.04 |
2.22 |
2.40 |
2.58 |
2.76 |
2.94 |
3.12 |
3.30 |
3.48 |
Mức lương 2021 |
2.235 |
2.503 |
2.771 |
3.04 |
3.308 |
3.576 |
3.844 |
4.112 |
4.381 |
4.649 |
4.917 |
5.1852 |
Ty Na
- Từ khóa:
- cán bộ công chức viên chức