Ngày 26/7/2017, Ban Tổ chức Trung ương ban hành Công văn 3296-CV/BTCTW quy định về các biểu mẫu thống kê cơ bản về công tác tổ chức xây dựng Đảng, kèm theo nội dung hướng dẫn chi tiết đối với từng biểu mẫu. Cụ thể:
STT |
Tên biểu |
Chế độ báo cáo |
Đơn vị báo cáo, ban tổ chức |
|
Biểu số 1-BTCTW: Thống kê tăng, giảm đảng viên |
6 tháng; Năm |
Huyện ủy (tương đương) Tỉnh ủy (tương đương) |
|
Biểu số 2-BTCTW: Thống kê đảng viên mới kết nạp |
||
|
Biểu số 3-BTCTW: Thống kê đội ngũ đảng viên |
Năm |
|
|
Biểu số 4-BTCTW: Thống kê đảng viên chia theo dân tộc và tôn giáo |
||
|
Biểu số 5-BTCTW: Thống kê tổ chức đảng và đảng viên trong các loại hình cơ sở |
||
|
Biểu số 6A-BTCTW: Thống kê đánh giá chất lượng tổ chức đảng |
||
|
Biểu số 6B-BTCTW: Thống kê đánh giá chất lượng đảng viên |
||
|
Biểu số 7-BTCTW: Thống kê về nghiệp vụ công tác đảng viên |
||
|
Biểu số 8A-BTCTW: Thống kê cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp tỉnh |
Tỉnh ủy (tương đương) |
|
|
Biểu số 8B-BTCTW: Thống kê cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp huyện |
Huyện ủy (tương đương); Tỉnh ủy (tương đương) |
|
|
Biểu số 8C-BTCTW: Thống kê cán bộ chủ chốt cấp xã |
||
|
Biểu số 9A-BTCTW: Thống kê cấp ủy tỉnh, thành phố và đảng ủy trực thuộc Trung ương |
Nhiệm kỳ |
Tỉnh ủy (tương đương) |
|
Biểu số 9B-BTCTW: Thống kê cấp ủy cấp huyện trực thuộc cấp tỉnh |
Huyện ủy (tương đương) Tỉnh ủy (tương đương) |
|
|
Biểu số 9C-BTCTW: Thống kê cấp ủy cơ sở |
||
|
Biểu số 10A-BTCTW: Thống kê tăng giảm số người hưởng lương ngân sách |
Năm |
Huyện ủy (tương đương) Tỉnh ủy (tương đương) |
|
Biểu số 10B-BTCTW: Thống kê số người hưởng lương ngân sách tăng giảm |
||
|
Biểu số 10C-BTCTW: Thống kê tình hình hưởng lương ngân sách năm 20..... dự kiến năm 20..... |
||
|
Biểu số 11-BTCTW: Thống kê kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ năm 20… |
||
|
Biểu số 12A-BTCTW: Thống kê kết quả luân chuyển cán bộ năm 20… |
||
|
Biểu số 12B-BTCTW: Thống kê về công tác luân chuyển cán bộ (cấp tỉnh và cấp huyện) nhiệm kỳ 20… - 20... |
Nhiệm kỳ |
|
|
Biểu số 13-BTCTW: Thống kê kết quả điều động, biệt phái cán bộ năm 20… |
Năm |
|
|
Biểu số 14A-BTCTW: Thống kê kết quả xây dựng quy hoạch cán bộ cấp tỉnh, thành phố |
Nhiệm kỳ |
Tỉnh ủy (tương đương) |
|
Biểu số 14B-BTCTW: Thống kê kết quả xây dựng quy hoạch cán bộ cấp trên cơ sở |
Huyện ủy (tương đương) Tỉnh ủy (tương đương) |
|
|
Biểu số 14C-BTCTW: Thống kê kết quả xây dựng quy hoạch cán bộ cấp cơ sở |