904027

Tiêu chuẩn ngành TCN 68-187:1999 về dịch vụ fax trên mạng điện thoại công cộng - Tiêu chuẩn chất lượng do Tổng cục Bưu điện ban hành

904027
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Tiêu chuẩn ngành TCN 68-187:1999 về dịch vụ fax trên mạng điện thoại công cộng - Tiêu chuẩn chất lượng do Tổng cục Bưu điện ban hành

Số hiệu: TCN68-187:1999 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: Tổng cục Bưu điện Người ký: ***
Ngày ban hành: 27/12/1999 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: TCN68-187:1999
Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: Tổng cục Bưu điện
Người ký: ***
Ngày ban hành: 27/12/1999
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

CFR

Confirmation to Receive

MCF

Massage Confirmation

EOP

End - of - Massage

MPS

Multipage Signal

RTP

Retrain Positive

RTN

Retrain Negative

PIN

Procedure Interrupt Negative

PIP

Procedure Interrupt Positive

TCF

Training Check

3. Quy định chung

3.1. Chỉ tiêu chất lượng dịch vụ được xác định phù hợp với năng lực của mạng điện thoại công cộng, mạng viễn thông quốc gia và điều kiện kinh tế xã hội.

3.2. Khi chất lượng dịch vụ giảm sút so với tiêu chuẩn quy định thì Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ phải xác định nguyên nhân:

- Nếu trách nhiệm thuộc về Doanh nghiệp thì trong thời gian quy định Doanh nghiệp phải xử lý xong để đảm bảo các chỉ tiêu chất lượng dịch vụ.

- Nếu trách nhiệm thuộc về khách hàng thì Doanh nghiệp phải chỉ ra biện pháp khắc phục và giúp để khách hàng nếu có yêu cầu.

3.3. Đơn vị cung cấp dịch vụ phải có kế hoạch chủ động đánh giá chất lượng dịch vụ dựa trên chỉ tiêu quy định ở mục 4.

3.4. Hàng năm Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ phải báo cáo với Cơ quan quản lý Nhà nước các số liệu đo, thống kê về chất lượng dịch vụ theo mẫu quy định.

4. Chỉ tiêu chất lượng

4.1. Chỉ tiêu kênh thoại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Khái niệm: độ khả dụng của kênh thoại D là tỷ lệ thời gian trong đó khách hàng có thể truy nhập vào dịch vụ fax trên mạng điện thoại công cộng trong thời gian quy chuẩn (tính theo quý).

- Công thức tính:

Trong đó:

Tf  là thời gian mạng có sự cố thuộc trách nhiệm của Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ fax,

Tr là thời gian quy chuẩn để tính độ khả dụng của mạng.

- Chỉ tiêu: Độ khả dụng của kênh thoại không được nhỏ hơn 98%.

Phương pháp đánh giá: thực hiện bằng thiết bị mô phỏng cuộc gọi hoặc dứng máy đo lưu lượng thực tế thuê bao.

4.1.2. Số lần sự cố cho phép của kênh thoại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2. Chỉ tiêu thiết lập cuộc gọi

4.2.1. Thời gian chờ mời quay số

Chỉ tiêu thời gian chờ mời quay số tuân thủ mục 4.6.1 của TCN 68 - 176: 1998.

4.2.2. Thời gian chờ hồi âm trong một tổng đài

Chỉ tiêu thời gian chờ hồi âm trong một tổng đài tuân thủ mục 4.6.2 của TCN 68 - 176: 1998.

4.3. Chỉ tiêu chất lượng cuộc gọi

- Sơ đồ đo đối với các chỉ tiêu trong mục 4.4 được quy định tại phụ lục F1.

- Số lượng các trao đổi thử T tối thiểu được quy định trong phụ lục F2.

- Khi báo cáo chỉ tiêu chất lượng trong mục 4.3, các doanh nghiệp phải cung cấp mức độ tin cậy, mức giới hạn lỗi đã được sử dụng để tính kích thước mẫu áp dụng cho việc đánh giá các chỉ tiêu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.3.1.1. Tỷ lệ cắt cuộc gọi

- Khái niệm: tỷ lệ cắt cuộc gọi fax cho các trao đổi N trang là tỷ lệ phần trăm giữa số lượng các trao đổi có sai hỏng tại pha B, C, và D với số lượng các trao đổi đã thực hiện. (Định nghĩa sai hỏng tại pha B, C, và D dẫn tới cắt cuộc gọi fax được đưa ra trong phụ lục C).

- Công thức tính:

        (2)

Trong đó: FN là số lượng các trao đổi có sai hỏng tại pha B, C và D,

T là số lượng các trao đổi thử đã thực hiện,

N là số trang cho một trao đổi, N = 5.

- Chỉ tiêu: Tỷ lệ cắt cuộc gọi fax phải nhỏ hơn 2%.

4.3.1.2. Tỷ lệ suy giảm tốc độ modem

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Công thức tính:

         (3)

Trong đó: CI  là số lượng các trao đổi có một hay nhiều trang được gửi đi tại tốc độ nhỏ hơn tốc độ của tín báo TCF,

T là số lượng các trao đổi thử đã thực hiện.

- Chỉ tiêu: Tỷ lệ suy giảm tốc độ modem phải nhỏ hơn 0,1 %.

4.3.1.3. Chỉ tiêu chất lượng hình ảnh

a) Tỷ lệ các trang không bị lỗi

Khái niệm: tỷ lệ các trang không bị lỗi là tỷ lệ phần trăm giữa số lượng các trang không bị lỗi trên số lượng các trang của các trao đổi thử đã thực hiện. (Định nghĩa các trang không bị lỗi, bị lỗi không nghiêm trọng và bị lỗi nghiêm trọng được đưa ra trong phụ lục C).

- Công thức tính:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó: PE là số lượng các trang không bị lỗi,

T là số lượng các trao đổi thử đã thực hiện,

N là số trang trong một trao đổi thử, N = 5.

- Chỉ tiêu: Tỷ lệ các trang không bị lỗi phải lớn hơn 97,5 %.

b) Tỷ lệ các trang bị lỗi không nghiêm trọng

Khái niệm: tỷ lệ các trang bị lỗi không nghiêm trọng là tỷ lệ phần trăm giữa số lượng các trang bị lỗi không nghiêm trọng với số lượng các trang của các trao đổi thử đã thực hiện.

Công thức tính:

     (5)

Trong đó: PE là số lượng các trang bị lỗi không nghiêm trọng,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N là số trang trong một cuộc gọi thử, N = 5.

Tỷ lệ các trang bị lỗi không nghiêm trọng phải nhỏ hơn 2,3%.

c) Tỷ lệ các trang bị lỗi nghiêm trọng

- Khái niệm: tỷ lệ các trang bị lỗi nghiêm trọng là tỷ lệ phần trăm giữa số lượng các trang bị lỗi nghiêm trọng với số lượng các trang của các trao đổi thử đã thực hiện.

- Công thức tính:

   (6)

Trong đó: PSE là số lượng các trang bị lỗi nghiêm trọng,

T là số lượng các trao đổi thử đã hoàn thành,

N là số trang trong một cuộc gọi thử, N=5.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.3.2. Chỉ tiêu cho các cuộc gọi đường dài

Mục 4.3.2 áp dụng các khái niệm và công thức tính được quy định ở mục 4.4.1.

4.3.2.1. Tỷ lệ cắt cuộc gọi

- Chỉ tiêu: Tỷ lệ cắt cuộc gọi phải nhỏ hơn 24%.

4.3.2.2. Tỷ lệ suy giảm tốc độ modem

Chỉ tiêu: Tỷ lệ suy giảm tốc độ modem phải nhỏ hơn 8%.

4.3.2.3. Chỉ tiêu chất lượng hình ảnh

a) Tỷ lệ các trang không bị lỗi

- Chỉ tiêu: Tỷ lệ các trang không bị lỗi phải lớn hơn 84%.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Chỉ tiêu: Tỷ lệ các trang bị lỗi không nghiêm trọng phải nhỏ hơn 15%.

c) Tỷ lệ các trang bị lỗi nghiêm trọng

- Chỉ tiêu: Tỷ lệ các trang bị lỗi nghiêm trọng phải nhỏ hơn 9%.

4.4. Quy định thời gian chờ lắp đặt thiết bị đầu cuối

Chỉ tiêu thời gian chờ lắp đặt thiết bị đầu cuối tuân thủ mục 4.4 của TCN 68 - 176: 1998.

4.5. Quy định thời gian chờ sửa chữa

Chỉ tiêu thời gian chờ sửa chữa tuân thủ mục 4.5 của TCN 68 - 176: 1998.

4.6. Quy định về việc tính cước

Việc tính cước tuân thủ mục 4.8 của TCN 68 - 176: 1998.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thời gian biểu giao dịch về cung cấp dịch vụ fax tuân thủ mục 4.9 của TCN 68 - 176: 1998.

4.8. Quy định tiếp nhận khiếu nại và trả lời khiếu nại của khách hàng

Tiếp nhận khiếu nại và trả lời khiếu nại của khách hàng tuân thủ mục 4.10 của TCN 68 - 176: 1998.

4.9. Khiếu nại của khách hàng về chất lượng dịch vụ fax

- Khái niệm: Khiếu nại của khách hàng thể hiện sự không hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ fax được báo cho Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bằng đơn hoặc thông báo bằng các phương tiện thông tin khác (điện thoại, fax..).

- Cách tính: Chỉ số khiếu nại của khách hàng được tính theo số lần khiếu nại có cơ sở trên 100 khách hàng trong một năm.

- Chỉ tiêu: số khiếu nại có cơ sở của khách hàng không được vượt quá 3 khiếu nại có cơ sở trên 100 khách hàng trong một năm.

4.10. Mức độ hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ

- Khái niệm: Mức độ hài lòng của khách hàng được đánh giá bằng tỷ lệ khách hàng được phỏng vấn đánh giá chất lượng dịch vụ là rất tốt và tốt (xem phụ lục A) trên tổng số khách hàng được phỏng vấn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Chỉ tiêu: Mức độ hài lòng của khách hàng phải lớn hơn 85%.

 

PHỤ LỤC A

(Tham khảo)

Mẫu lấy ý kiến để đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng

Yêu cầu dùng mẫu lấy ý kiến sau: Từ nào dưới đây trùng với ý kiến của ông (bà) về chất lượng dịch vụ fax

ð Rất tốt

ð Tạm được

ð Tốt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tạm được và xấu chứng tỏ khách hàng chưa hài lòng về chất lượng dịch vụ fax

- Chỉ tiêu hài lòng được tính theo công thức sau:

Số người trả lời tốt và rất tốt

x 100, %

Tổng số phỏng vấn / 100

- Khi phỏng vấn qua điện thoại yêu cầu dứng mẫu phỏng vấn sau: “Xin chào ông (bà). Tôi là (tên). Chúng tôi đang tiến hành kiểm tra chất lượng dịch vụ Fax nên muốn hỏi ông (bà) về chất lượng Fax của ông (bà). Trong lần sử dụng dịch vụ Fax gần đây nhất, trong bốn từ sau đây từ nào hợp ý với ông (bà) về chất lượng đấu nối:

ð Rất tốt

ð Tạm được

ð Tốt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Nếu khách hàng trả lời tốt hoặc rất tốt thì cảm ơn họ đã tham gia thử nghiệm. Nếu khách hàng trả lời xấu hoặc tạm được thì đề nghị họ nói thêm:

ÿ Chất lượng hình ảnh xấu

ÿ Hình ảnh méo

ÿ Mất một phần hình ảnh

ÿ Mất hoàn toàn

ÿ Cuộc gọi bị cắt

 

Cảm ơn ông (bà) đã tham gia thử nghiệm

Ghi chú: Mẫu này chỉ đưa ra một số nội dung tối thiểu cần lấy ý kiến khách hàng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Quy định)

Mẫu báo cáo chất lượng dịch vụ fax

TT

Chỉ số

Đơn vị

Kết quả đo, đánh giá

Chỉ tiêu

Ghi chú

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%

 

≥ 85

 

2

Số khiếu nại có cơ sở/100 khách hàng/1 năm

Số đơn

 

≤ 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Thời gian chờ lắp đặt thiết bị đầu cuối

Thành phố, tỉnh

Ngày

 

< 10

 

Thị trấn, huyện

Ngày

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

< 14

 

Làng, xã

Ngày

 

< 25

 

4

Thời gian chờ sửa chữa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giờ

 

< 12

 

Thị trấn, huyện

Giờ

 

< 24

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giờ

 

< 48

 

5

Độ khả dụng của mạng

%

 

≥ 98

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

Chất lượng cuộc gọi - Chỉ tiêu cuộc gọi nội hạt

Tỷ lệ cắt cuộc gọi

%

 

≤ 2

 

Tỷ lệ suy giảm tốc độ mođem

%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 0,1

 

Chất lượng hình ảnh:

+ Tỷ lệ các trang không bị lỗi

+ Tỷ lệ các trang bị lỗi không nghiêm trọng

+ Tỷ lệ các trang bị lỗi nghiêm trọng

 

%

%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%

 

 

≥ 97,5

< 2,3

 

≤ 0,2

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tỷ lệ cắt cuộc gọi

%

 

< 24

 

 

 

Tỷ lệ suy giảm tốc độ mođem

%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 8

 

 

 

Chất lượng hình ảnh:

+ Tỷ lệ các trang không bị lỗi

+ Tỷ lệ các trang bị lỗi không nghiêm trọng

+ Tỷ lệ các trang bị lỗi nghiêm trọng

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%

 

%

 

 

≥ 84

≤ 15

 

≤ 9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

Thời gian chờ quay số

- Tải chuẩn A

- Tải chuẩn B

ms

 

 

< 400

< 800

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

Thời gian chờ hồi âm

- Tải chuẩn A

- Tải chuẩn B

ms

 

 

< 100

< 150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

Chất lượng tính cước

- Phần trội cước

- Phần mất cước

%

 

 

< 0,1

< 0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

Tiếp nhận và giải quyết khiếu nại

Trong giờ hành chính

 

 

 

 

- Báo hỏng hóc

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24 giờ

 

 

- Thời gian tiếp nhận khiếu nại (đơn và thư khiếu nại)

 

 

Trong giờ hành chính

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

> 90%

 

 

- Thời gian trả lời thư khiếu nại được doanh nghiệp cung cấp dịch vụ xem xét và gửi thư hồi âm trong thời hạn 24 giờ kể từ khi doanh nghiệp nhận được thư khiếu nại (theo dấu công văn đến)

 

 

> 90%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

Quy định số lần sự cố cho phép của kênh thoại

Lần

 

< 10 sự cố/100 kênh thoại/năm

 

 

PHỤ LỤC C

(Tham khảo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Một sai hỏng trong thủ tục trước khi truyền tin báo tại pha B được xem là có, nếu xảy ra trước khi truyền trang đầu tiên, hoặc đặt máy trước khi thu được tin báo CFR từ máy gọi.

Một sai hỏng thủ tục thông báo tại pha B được xem là có, nếu xảy ra sau khi truyền bất cứ trang nào.

b) Một sai hỏng trong thủ tục của pha C hay D được xem là có, nếu các đáp ứng tin báo bắt buộc (MCF, RTP, RTN, PIN, PIP) không thu được để trả lời các lệnh MPS hoặc EOP, hoặc nếu các lệnh (MPS, EOP) bị bỏ qua.

C.2. Suy giảm tốc độ modem

a) Các suy giảm tốc độ modem xảy ra trong khi trao đổi tin tại pha B. Trong trường hợp này, các suy giảm tốc độ xảy ra cho đến khi một tin báo CFR được máy thu truyền đến máy phát xác nhận rằng tín báo TCF đã được thu tại mức chính xác chấp nhận được.

b) Suy giảm tốc độ modem có thể xảy ra giữa các trang, điều này thường do việc thu tin báo RPT hoặc RTN do máy phát trở lại pha B.

C.3. Chất lượng hình ảnh của bản sao khi bị các sai số truyền dẫn

a) Các dòng quét bị lỗi

- Một dòng quét khi mã hóa chứa một hay nhiều bít bị lỗi.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Một dòng không thể giải mã để tạo lại dòng gốc, nguyên nhân là dòng trước đó được dùng làm dòng mã hóa chuẩn bị lỗi.

b) Các dòng quét lỗi liên tiếp: khi có hai hay nhiều hơn các lỗi dòng quét và không có các dòng quét không bị lỗi giữa chúng.

c) Lỗi dòng quét đơn: khi một dòng quét bị lỗi có dòng quét trước và sau nó có tối thiểu một dòng quét không bị lỗi.

d) Trang không bị lỗi: một trang được xem là không bị lỗi nếu nó không có các dòng quét bị lỗi và chứa tất cả các dòng quét của trang nguồn.

e) Trang bị lỗi không nghiêm trọng: một trang được xem là bị lỗi nếu có các dòng quét bị lỗi nhưng nhỏ hơn số lượng lỗi của trang bị lỗi nghiêm trọng.

f) Trang bị lỗi nghiêm trọng: một trang được xem là bị lỗi nghiêm trọng nếu có:

- Tối thiểu có N4 trường hợp có 4 hay nhiều hơn các dòng bị lỗi liên tiếp nhau,

- Tối thiểu NS lỗi dòng quét đơn,

- Tối thiểu N23 trường hợp các dòng quét bị lỗi liên tiếp nhau với 2 hay 3 dòng quét liên tiếp nhau.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng C: Giá trị ngưỡng cho một trang bị lỗi nghiêm trọng với độ phân giải chuẩn 3,85 dòng/mm

Chỉ tiêu

Có tối thiểu

N4

1

NS

12

N23

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PHỤ LỤC D

(Quy định)

Chỉ tiêu kỹ thuật cho trao đổi thử

Bảng D: Kích thước, dạng và các thông số cho trao đổi thử

Thông số

Giá trị

Trang thử

T.21 #2

Kích thước trao đổi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ phân giải

3,85 dòng/mm

Chiều dài dòng quét

20ms, 10ms

Phương pháp mã hóa dòng quét

1 chiều

Phương pháp truyền dẫn trang

Không sửa sai

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Quy định)

Biểu đồ kiểm tra truyền dẫn Fax

Sử dụng phần mềm của Biểu đồ kiểm tra truyền dẫn fax T21#2 quy định tại Khuyến nghị ITU-T Rec. T.21 (ITU-T giữ bản quyền). Bản vứ sao dưới đây chỉ có giá trị tham khảo.

Hình E: Biểu đồ kiểm tra truyền dẫn fax

 

PHỤ LỤC F

(Quy định)

Phương pháp đo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Sơ đồ phép đo cuộc gọi thử được cho trong hình F.1 dưới đây, các chỉ tiêu đưa ra trong bản tiêu chuẩn này trong phần 3.4 dựa trên phép đo cuộc gọi thử này.

- Phép đo sử dụng cuộc gọi thử được thực hiện trên một đường dẫn từ đầu cuối - đến - đấu cuối. Sơ đồ đo được cho trong hình F.1 dưới đây. Các cuộc gọi thử giao tiếp với mạng tại một điểm giống như một thuê bao điển hình.

Hình F1: Sơ đồ phép đo cuộc gọi thử

- Các cuộc gọi thử yêu cầu các yếu tố sau :

a) Các cuộc gọi thử sử dụng các trao đổi thử như trong phụ lục D

b) Các chỉ tiêu cần kiểm tra :

+ Chỉ tiêu cắt cuộc gọi,

+ Chỉ tiêu suy giảm tốc độ modem,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Các yêu cầu về thống kê: kết quả các phép đo thử chỉ tiêu chất lượng dịch vụ Fax phải mang tính thống kê để đảm bảo rằng việc thu thập số lượng mẫu là đủ cho việc phân tích được chính xác. Phụ thuộc vào các yêu cầu nghiên của các phép kiểm tra phải được diễn giải bằng công thức và phải thực hiện việc ước lượng kích thước mẫu.

d) Các phép đo thử phải được tiến hành dưới các điều kiện mạng thông thường, để đưa ra được các so sánh kết quả đo tại các điều kiện khác nhau. Nếu có các trạng thái không bình thường xảy ra trong khi đo, các số liệu này phải được phân tích riêng.

F.2. Các nguyên tắc thống kê cho việc ước lượng số liệu

- Phần này đưa ra một thủ tục để xác định kích thước mẫu, n, cần thiết để ước lượng thông số P, với sai số D cho trước, tại một mức tin cậy, b, cho trước.

- Thủ tục gồm 6 bước sau đây :

Bước 1: xác định tỷ lệ (phần trăm) P cần để ước lượng;

Bước 2: sử dụng kinh nghiệm để xác định một giới hạn thấp đối với thông số P, Po;

Bước 3: xác định các giới hạn sai số của lỗi, D và mức độ tin cậy mong muốn, b, (thường trong thực tế dùng hai mức tin cậy là b = 90% và b = 95%);

Bước 4: từ mức tin cậy, b, xác định biểu đồ thích hợp;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bước 6: sử dụng tỷ lệ Po xác định kích thước mẫu trên biểu đồ đã chọn.

Tỷ lệ Po và độ tin cậy b được xác định bằng kinh nghiệm sao cho thích hợp với độ chính xác mà chúng ta mong muốn đạt được.

- Kích thước mẫu tối thiểu: ta chọn D = 5 %, b = 90 %, P = 90%, Po = 10 %. Kích thước mẫu được xác định bằng tung độ của đường cong D = 5% tại điểm có hoành độ Po = 10%. Xem hình F.2 ta được kích thước mẫu n = 100 cuộc fax .

Chú ý: Thủ tục trên sử dụng cho các thông số rời rạc không sử dụng cho các thông số có tính chất liên tục.

Hình F.2: Biểu đồ ước lượng kích thước mẫu tối thiểu cho độ tin cậy b = 90%

 

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Khuyến nghị: Basic document for Facsimile Group 3 conformance testing.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[2] Recommendation T.30: Frocedure for document facsimile transmission in the general switched telephone network

[3] Recommendation T.4: Standardization of group 3 facsimile appratus for document transmission

[4] Recommendation F.160: General operational provisions for the international publec facsimile service

[5] Recommendation E.450: Facsimile quality of service on PSTN – General Aspects

[6] Recommendation E.451: Facsimile call cut - off performance

[7] Recommendation E.452 Facsimile modem speed reduction and transaction times

[8] Recommendation E.453: Facsimile Image quality as corrupted by transmission induced scan line errors

[9] Recommendation E.456: Test transaction for Facsimile transaction performance

[10] Recommendation D.70: General trariff principles for the international public facsimile service between public bureaux

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[12] Recommendation E.457: Facsimile measurement methodologies

[13] TCN 68 - 176: 1998: “Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ viễn thông trên mạng điện thoại công cộng”

[14] 68-TCN-133-1994: “Tiêu chuẩn kỹ thuật máy Fax”

[15] COM2-58-E June 1995: Báo cáo của nhóm nghiên cứu AT&T các nghiên cứu về chất lượng dịch vụ FAX nhóm 3 trên mạng PSTN.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản