Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 322:2004 về chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền do Bộ Xây dựng ban hành
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 322:2004 về chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền do Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu: | TCXDVN322:2004 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn XDVN |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 22/09/2004 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCXDVN322:2004 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn XDVN |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 22/09/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Loại bê tông |
Tỷ lệ N/X |
- Mác bê tông ³ M40, mác chống thấm ³ B12, thời gian tháo cốt pha sớm. - Mác bê tông từ M30 - M35, có yêu cầu mác chống thấm |
0,45
0,5 |
4. Hướng dẫn tính toán thành phần bê tông cát nghiền
Trước khi tính thành phần bê tông cần xác định một số tính chất cơ bản của vật liệu theo các tiêu chuẩn hiện hành trong mục 2.
Các thông số cơ bản cần có khi tính thành phần bê tông như sau.
- Tính chất bê tông
+ Cường độ nén (Rn), tuổi bê tông, loại khuôn mẫu.
+ Kích thước cấu kiện thi công, mật độ cốt thép, điều kiện thi công: thời gian trộn tới khi thi công, loại phương tiện thi công (loại bơm, đầm.v.v...) nhiệt độ môi trường.v.v...
- Vật liệu chế tạo bê tông
+ Xi măng: cường độ thực tế tuổi 28 ngày
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Cốt liệu nhỏ: Khối lượng thể tích xốp, khối lượng riêng, môđuyn độ lớn, lượng hạt lớn hơn 5 và nhỏ hơn 0,15mm, độ ẩm.
+ Phụ gia hoá học: Loại, mức độ giảm nước (%), khả năng kéo dài đông kết.
4.1 - Bước 1- Chọn độ sụt (ĐS)
Độ sụt bê tông phù hợp cho các dạng kết cấu cơ bản khi đầm máy được chọn theo bảng 1
Dạng kết cấu
Độ sụt (cm)
Nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Móng và tường móng bê tông cốt thép
- Dầm, tường cột bê tông cốt thép.
- Đường, nền, sàn
- Khối lớn
- Bê tông bơm
3 -4
3 -4
3 - 4
3 -4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 - 10
11 - 12
9 - 10
7 - 8
14-20
GHI CHÚ:
Với các kết cấu không có trong bảng có thể chọn độ sụt tương đương với các kết cấu cơ bản trên.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Bước 2 – Chọn lượng nước trộn bê tông
Sơ bộ lượng nước trộn bê tông được tra trong bảng 2.
Bảng 2 Lượng dùng nước cho 1 m3 bê tông vật liệu khô hoàn toàn
Độ sụt (mm)
Dmax cốt liệu lớn (mm)
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
70
0-20
200
190
175
160
30-50
215
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
175
60-80
225
215
200
185
90-110
235
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210
195
120-140
245
235
220
205
GHI CHÚ:
- Khi dùng phụ gia dẻo hoá thì lượng giảm nước được xác định theo hướng dẫn sử dụng phụ gia.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khi dùng thêm cát tự nhiên hạt mịn từ 10-30% thì phải tăng nước từ 5-20
lit/ m3 tuỳ theo hàm lượng và độ hút nưóc của cát pha thêm
- Khi dùng cát nghiền từ đá vôi có thể giảm khoảng 7 lit/m3
- Khi lượng dùng xi măng ít hơn 250kg hoặc nhiều hơn 400kg cần thêm khoảng 1 lit nước ứng với giảm hoặc tăng 10kg xi măng
- Khi dùng cốt liệu thô là sỏi cần giảm khoảng 10 lit/m3
- Khi dùng xi măng Pooclăng hỗn hợp từ các phụ gia khoáng có độ hút nước lớn thì cần tăng từ 10-15 lit/m3
4.3. Bước3 - Tính tỷ lệ X/N
a. Lựa chọn cường độ bê tông trong phòng thí nghiệm (Rn)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rn = Ryc´ K
Trong đó:
- K là hệ số an toàn, K = 1,10 đối với các nơi trộn bê tông có hệ thống tự động cân đong định lượng và có nguồn cung cấp vật liệu tương đối ổn định. K = 1,15 ứng với các nơi trộn bê tông phải cân đong thủ công và nguồn cung cấp vật liệu kém ổn định.
- Rn ứng với mẫu lập phương cạnh 15 cm ở tuổi 28 ngày. Nếu mẫu là hình trụ cần quy đổi theo các qui định hiện hành.
b. Tính tỷ lệ X/N theo công thức sau:
Khi thì
Khi thì
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- X là lượng xi măng cho 1m3 bê tông, tính bằng kilogam
- N là lượng nước cho 1m3 bê tông, tính bằng lit
- A', A là hệ số phụ thuộc vào chất lượng cốt liệu lấy theo bảng 3
- Rn là cường độ nén của bê tông tuổi 28 ngày trong phòng thí nghiệm, tính bằng daN/cm2
- Rx là cường độ xi măng tuổi 28 ngày, tính bằng daN/cm2
Chất lượng cốt liệu
Hệ số A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A'
Cốt liệu tốt
Độ rỗng hỗn hợp cốt liệu <26%
0,61
0,43
Cát sạch, bột mịn 4-10%
Cốt liệu trung bình
Độ rỗng hỗn hợp cốt liệu 26-28%
0,56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cát sạch, bột mịn 10% -15%
Côt liệu kém
Độ rỗng hỗn hợp cốt liệu >28%
0,51
0,37
Cát kém sạch, bột mịn 15-20%
Ghi chú:
- A và A' ứng với cốt liệu lớn là đá dăm có Dmax 20 mm. Khi cốt liệu có Dmax ³40 mm thì A giảm 0,02 - 0,04.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bảng trên ứng với tỷ lệ cát trên cốt liệu (C/CL) =0,38-0,41. Nếu tăng tỷ lệ hoặc giảm tỷ lệ này cần giảm hoặc tăng hệ số A là 0,03
Hệ số A trong bảng tương ứng với cường độ bê tông mẫu lập phương cạnh 15cm và cường độ nén tuổi 28 ngày ở điều kiện chuẩn.
4.4. Bước 4-Tính lượng dùng xi măng (X) và phụ gia hóa học (PG)
kg Trong
đó: Tỷ
lệ X/N được tính như 4.3 mục b ... ... ... Với bê tông bơm thì lượng xi măng không được thấp hơn 280
kg/ m3 Lượng dùng phụ gia (PG) cho 1m3 bê tông được
tính bằng kg, theo công thức sau:
Trong đó: - X
là lượng dùng xi măng tính như công thức trên, tính bằng kilogam - x là tỷ lệ phụ gia sử dụng so với lượng xi măng, %. Tỷ
lệ này lấy theo hướng dẫn của nhà cung cấp và kinh nghiệm sử dụng phụ gia 4.5.
Bước 5-Tính hoặc tra bảng cốt liệu lớn (Đá dăm, Sỏi) a/
Phương pháp 1 - Tính khối lượng cốt liệu lớn cho 1m3 bê tông ... ... ... Trong
đó: Vh
là lượng hồ xi măng trong bê tông, tính bằng lít X là
lượng xi măng cho 1 m3 bê tông theo 4.4, tính bằng kilogam N
là lượng nước cho 1m3 bê tông theo bảng 2, tính bằng lít rax là khối lượng riêng xi măng, tính bằng
g/cm3. Trong trường hợp không có số liệu cụ thể có thể lấy rax=3,1
g/cm3
Trong đó: ... ... ... rv là khối lượng thể tích của cốt liệu lớn.
Tính bằng g/cm3. rv của
một số loại đá sỏi như sau: Đá
vôi: 2.66 ¸ 2,68; đá bazan: 2,80 ¸ 2,90; sỏi: 2,60 ¸
2,65 g/cm3 -
Tính
lượng cốt liệu lớn theo công thức sau:
kg Trong
đó: -
r
là độ xốp cốt liệu lớn ... ... ... - rvd, rv là
khối lượng thể tích xốp và khối lượng thể tích của cốt liệu lớn, tính bằng
tấn/m3 Bảng
4-Bảng tra hệ số dư vữa kd Môđyun độ lớn của cát (Mn) Thể tích hồ xi măng cho 1m3 bê tông (lit) 250 275 300 325 ... ... ... 375 3,3 1,55 1,59 1,64 1,69 1,74 1,94 3,0 ... ... ... 1,55 1,60 1,65 1,70 1,90 2,6 1,46 1,50 1,55 ... ... ... 1,65 1,82 2,2 1,40 1,44 1,49 1,54 1,59 1,76 ... ... ... - Bảng
trên hệ số kd ứng với độ sụt = 4-8 cm nếu độ sụt nhỏ hơn 4 thì kd
giảm 0,04, nếu độ sụt lớn hơn 8 thì kd tăng 0,05 - 0,1 -Với bê tông cần mác chống thấm và cường độ uốn thì hệ số
kd trong bảng cần tăng 0,08 - 0,1. b/
Phương pháp 2 – Tra bảng thể tích cốt liệu lớn cho 1m3 bê tông Ngoài cách tính khối lượng
như mục (a) có thể tra bảng để xác định thể tích đổ đống của cốt liệu lớn theo
bảng 5 Bảng 5. Bảng tra thể tích đổ đống cốt liệu lớn Môđuyn độ lớn của cát (Mn) Thể tích hồ xi măng cho 1m3 bê tông (lit) 250 275 ... ... ... 325 350 375 3,3 796 784 770 756 744 ... ... ... 3,0 808 796 782 768 754 705 2,6 823 ... ... ... 797 782 768 726 2,2 843 831 814 799 ... ... ... 739 GHI
CHÚ: Bảng
trên ứng với độ sụt ĐS = 4-8 cm, nếu độ sụt nhỏ hơn 4 thì thể tích đá tăng 12lít,
nếu độ sụt lớn hơn 8 thì thể tích đá giảm 14 – 28lít. Với bê tông cần tăng mác
chống thấm và cường độ uốn thì thể tích đá giảm 22 – 28lít. 4.6.Bước 6-Tính lượng cốt liệu nhỏ theo công thức sau :
kg/m3 Trong đó : -
X,D,N,PG:
Lượng xi măng, đá, nước, phụ gia trong 1m3 bê tông, tính bằng
kilogam ... ... ... GHI CHÚ: Với bê tông bơm nên pha thêm từ 5-10% cát tự
nhiên hạt mịn 4.7.
Bước 7 – Ba thành phần cấp phối -
Thành
phần 1: là thành phần cơ bản như đã tính ở các bước trên -
Thành
phần 2 và 3: Là thành phần tăng và giảm 10% khối lượng xi măng như thành phần 1
và hiệu chỉnh lượng đá, cát như bước 5 (4.5) và 6(4.6). 4.8. Bước 8- Hiệu chỉnh lượng cốt liệu theo lượng hạt
>5mm và độ ẩm a. Theo hàm lượng hạt >5mm ... ... ... -
Khối lượng cát đã hiệu chỉnh : Chc= C´(1,0+x/100) (kg/m3) -
Khối lượng đá đã hiệu chỉnh : Dhc= D- (Chc- C) (kg/m3) Trong
đó: x là lượng hạt lớn hơn 5mm có trong cát, tính bằng phần trăm b. Theo độ ẩm thực có của vật liệu Khi
trong đá, cát có độ ẩm là Wd và Wc thì khối lượng vật
liệu thực tế được tính theo công thức: -
Khối lượng đá:
... ... ...
kg/m3
4.9.
Bước 9- Xác định khối lượng vật liệu cho một mẻ trộn Khối
lượng xi măng (Xm), đá (Dm), cát (Cm), phụ gia
(PGm) tính bằng kg cho 1 mẻ trộn có thể tích Vm m3
được tính như sau: Xm=X´ Vm
(kg); Dm=Dtt´Vm (kg) Cm=Ctt´Vm
(kg); PGm=PG´Vm (kg) ... ... ... 5. Thí nghiệm kiểm tra và hiệu chỉnh 5.1. Bước 1- Kiểm tra và hiệu chỉnh độ sụt (Theo TCVN
3106-1993) Độ sụt đo được phải không sai lệch so với độ sụt yêu cầu
quá 2 cm. Độ sụt thấp hơn tới 3-5 cm thì tăng
cả nước và xi măng như tỷ lệ đã tính toán theo 4.3 mục b Nếu
độ sụt cao hơn yêu cầu từ 2-3 cm thì tăng khoảng 2-3% cả đá, cát. Hoặc độ sụt
cao hơn 4-5 cm thì tăng khoảng 3-5% cả cát và đá. Trong mọi trường hợp độ sụt sai lệch quá 5 cm hoặc sau
khi hiệu chỉnh như trên mà vẫn sai lệch quá 2cm thì phải xem lại các phép tính
và làm lại mẻ trộn khác. ... ... ... 5.3.
Bước 3- Xác định cường độ nén và các chỉ tiêu khác (Theo TCVN 3118-1993 và các
tiêu chuẩn khác) 5.4.
Bước 4- Chọn thành phàn bê tông chính thức Thành
phần bê tông chính thức sẽ được lấy theo thành phần cấp phối của mẫu có cường
độ sát với Rn. Nếu cả ba thành phần đều sai lệch quá 5% cường độ thí
nghiệm Rn thì dựng đồ thị Rb=f(X/N) trên cơ sở 3 giá trị
ứng với 3 tỷ lệ X/N đã thí nghiệm. Lấy giá trị cường độ yêu cầu chiếu vào đường
thẳng quan hệ rồi dóng xuống trục hoành tìm
X/N yêu cầu. Từ đó tính chỉnh lại N,C,D theo các bước như các mục trên. Cách
làm này chỉ áp dụng được khi 3 điểm lập thành quan hệ đường thẳng và thành phần
chọn có tỷ lệ X/N không sai lệch quá 20% các giá trị đã thí nghiệm. ... ... ... Rb Ryc ... ... ... 5.5.
Bước 5- Hiệu chỉnh khối lượng vật liệu thực tế Sau khi chọn thành phần bê tông chính thức, cần hiệu
chỉnh khối lượng vật liệu để đảm bảo cho sản lượng đủ 1m3 như sau: a/Xác
định thể tích mẻ trộn thực tế Thể tích thực tế (Vtt) của bê tông có được từ
lượng vật liệu đã trộn được tính theo công thức:
m3 -
Xm
, Cm, Dm, Nm,PGm: Khối lượng xi
măng, cát, đá, nước, phụ gia có trong mẻ trộn (kể cả khối lượng đã hiệu chỉnh
để đạt độ sụt yêu cầu) tính bầng Kg -
rvbt :
Khối lượng thể tích thực tế của bê tông như mục 5.2 tính bằng Kg/m3 ... ... ...
kg/m3
kg/m3 Trong đó : -
Xm,
Cm, Dm, PGm tương ứng là khối lượng xi măng,
cát, đá, nước, phụ gia tính cho 1 m3 bê tông, tính băng kilogam -
Vtt
thể tích thực tế của mẻ trộn bê tông, tính bằng kg/m3 5.6.
Bước 6 – Tính lượng vật liệu cho một mẻ trộn máy Hệ
số ra bê tông b ... ... ... Trong
đó: X,C,D
là khối lượng xi măng, cát, đá trong 1m3 bê tông, tính bằng kilogam rvx, rvc, rvd là
khối lượng thể tích xốp hổng (đổ đống) của xi măng, cát, đá, tính bằng kg/m3
Thể
tích bê tông Vmẻ lớn nhất có thể trộn 1 mẻ trong thùng trộn dung
tích Vmáy Vmẻ
= b ´ Vmáy Vật
liệu thực tế cho 1 mẻ trộn máy X1, C1, D1, N1,
PG1 X1
= X ´ Vmẻ
C1
= C ´ Vmẻ
... ... ... N1
= N ´ Vmẻ
PG1
= PG ´ Vmẻ
1.
Thông số như sau 1.1.Yêu
cầu bê tông: Cường độ nén thí (Rn) = 200 daN/cm2
ở tuổi 28 ngày. ... ... ... 1.2.
Điều kiện thi công: -
Điều kiện cân, trộn: Thủ công; loại đầm: Máy; thể tích 1 mẻ trộn:
1m3 -
Đặc điểm cấu kiện thi công: chiều dày 100mm, khoảng cách gần nhất 2
thanh cốt thép: 60mm. Độ sụt thi công yêu cầu 60mm tại thời điểm
sau khi trộn 15phút. 2-Vật
liệu chế tạo bê tông 2.1.
Xi măng -
Loại XM: PCB 30 Bút Sơn; Cường độ nén thực tế: 412daN/cm2 2.2-
Loại cốt liệu lớn : Đá Vôi; Kích thước
(Dmax): 20mm -
Khối lượng thể tích: 2,70g/cm3; Khối
lượng thể tích xốp: 1462kg/m3.. -
Độ
hút nước: 0,3% Độ ẩm: 0,29%. ... ... ... -
Nguồn
gốc đá nghiền: Đá Vôi; Khối lượng riêng: 2,70g/cm3 -
Khối
lượng thể tích xốp: 1590kg/m3 -
Mô
đun độ lớn (Mn): 3,08; Hàm lượng hạt < 0,15mm: 11,7% -
Hàm
lượng hạt >5mm: 13,5% Độ ẩm: 5,2% 3.
Quy trình tính thành phần -Bước
1:
Theo 4.1 chọn ĐS = 90mm ngay sau khi trộn -Bước
2: Theo bảng 2 chọn lượng nước: 213 Kg/m3 đã
chú ý đến ghi chú
Tỷ
lệ -Bước
4:
Tra bảng 3 có hệ số A = 0,6 đã chú ý đến ghi chú ... ... ... -
Bước 5: Theo 4.5 mục (a) thể tích hồ xi măng là 314 l - Tra bảng 4 có hệ số dư vữa Kd= 1,63
đã chú ý đến ghi chú
-
kg/m3 Hoặc
theo 4.5 (b) thể tích cốt liệu đổ đống là 777 l/m3
kg/m3
... ... ... Thành phần bê tông Thành phần vật liệu (kg) cho 1 m3 bê tông Xi măng Cát Đá Nước Phụ gia Thành
phần 1-Cơ sở ... ... ... 705 1147 213 Thành
phần 2-Giảm 10% XM 285 721 1155 213 ... ... ... Thành
phần 3-Tăng 10% XM 344 687 1139 213 -Bước
8:
Hiệu chỉnh cốt liệu theo hàm lượng hạt >5 mm và độ ẩm cho thành phần 1
kg/m3 ... ... ...
kg/m3
kg/m3 -Bước
9: Khối
lượng vật liệu thực tế cho 1 mẻ trộn 0,05m3 Thành phần 1 Xm=
313 x 0,05 = 15,65 kg; Dm= 1055 x 0,05
= 42,1 kg Cm=
842 x 0,05 = 52,57 kg; Nm=
168 x 0,05 = 8,4 kg ... ... ... -
Kiểm tra và hiệu chỉnh độ sụt. Thực
tế thí nghiệm thành phần bê tông 1 đã hiệu chỉnh độ ẩm, lượng hạt >5mm có
lượng vật liệu cho 1 mẻ trộn 0,05 m3 là: -
Nước: 8,4 kg; - Xi măng: 15,65 kg -
Đá: 52,75 kg - Cát: 42,1 kg a.
Trong trường hợp độ sụt đo được: 6 cm. Vậy sai lệch so với yêu cầu là -3
cm. Lượng
nước cho thêm vào là: 0,37 kg. Lượng
xi măng cho thêm vào là: XMt = 1,47 x 0,37 = 0,54 kg b.
Trong trường hợp độ sụt đo được: 13 cm sai lệch so với yêu cầu là +4
cm Lượng
cát khô cho thêm là Ct = 42,1 x 0,03 = 1,26 kg ... ... ... - Xác
định khối lượng thể tích bê tông tươi: Sau
khi hiệu chỉnh bê tông có khối lượng thể tích là 2384 kg/m3 - Xác
định cường độ nén Thành
phần bê tông 1 có cường độ nén 226 daN/cm2 Thành
phần bê tông 2 có cường độ nén 202 daN/cm2 Thành
phần bê tông 3 có cường độ nén 260 daN/cm2 Chọn
thành phần bê tông 1 có Rn=226 daN/cm2 -
Hiệu chỉnh vật liệu thực tế
m3 ... ... ... -
kg/m3
kg/m3
kg/m3 1.
Thông số như sau: 1.1.Yêu
cầu bê tông: Cường độ nén (Rn) = 330 daN/cm2
ở tuổi 28 ngày. ... ... ... 1.2.
Điều kiện thi công: -
Điều kiện cân, trộn: Máy; loại đầm: Máy; thể tích 1 mẻ trộn: 1m3;
vận chuyển bằng bơm. -
Đặc điểm cấu kiện thi công: chiều dày 200mm, khoảng cách gần nhất 2
thanh cốt thép: 60mm. Độ sụt yêu cầu 110mm tại thời điểm sau khi
trộn 45phút. Điều
kiện khác: T0C = 310C 2-Vật
liệu chế tạo bê tông. 2.1.
Xi măng -
Loại XM: PCB 30 Bút Sơn; Cường độ nén thực tế: 412daN/cm2 2.2-
Loại cốt liệu lớn : Đá Dăm; Kích
thước (Dmax): 20mm -
Khối lượng thể tích : 2,68g/cm3; Khối
lượng thể tích xốp: 1437Kg/m3.. ... ... ... 2.3-
Cốt liệu nhỏ: -
Nguồn
gốc đá nghiền: Granít; Khối lượng riêng: 2,68g/cm3 -
Khối
lượng thể tích xốp: 1564kg/m3 -
Mô
đun độ lớn (Mn): 2,64 (pha thêm 15% cát hạt mịn); -
Hàm
lượng hạt < 0,15mm: 8,3% -
Hàm
lượng hạt >5mm: 16,4% Độ ẩm: 4,3% 2.4-
Phụ gia hoá học -
Tên Sikament R4; Mức giảm
nước: 14% -
Loại phụ gia: Dẻo hoá kéo dài thời gian đông kết ... ... ... -Bước
1:
Theo 4.1 chọn ĐS = 150 mm ngay sau khi trộn -Bước
2:
Theo bảng 2 chọn lượng nước: 202 Kg/m3 đã chú ý
đến ghi chú -Bước
3:Theo
4.3 mục a. Cường độ bê tông trong phòng thí nghiệm Rn= 300x1,2x1,1
= 396daN/cm2 -Bước
4:
Tra bảng 3 có hệ số A = 0,6 đã chú ý đến ghi chú
Theo
4.4 lượng XM= 2,13x202 = 430 kg/m3
kg/m3
l ... ... ...
-
kg/m3 Hoặc
theo 4.5 (b) thể tích cốt liệu đổ đống là 750 l /m3
kg/m3 -
Bước7 : - Các thành phần định hướng: Thành phần bê tông Thành phần vật liệu (kg) cho 1 m3 bê tông Xi măng Cát ... ... ... Nước Phụ gia Thành
phần 1-Cơ sở 430 677 1078 202 4,3 Thành
phần 2-Giảm 10% XM ... ... ... 713 1093 200 3,9 Thành
phần 3-Tăng 10% XM 473 647 1071 206 ... ... ... -Bước
8:
Hiệu chỉnh cốt liệu theo hàm lượng hạt >5 mm và độ ẩm thành phần 2
kg/m3
kg/m3
kg/m3
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Tính độ hổng giữa các hạt cốt liệu lớn (r)
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Lượng nước :
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Độ xốp hổng cốt liệu lớn:
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ
lệ
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Độ xốp hổng cốt liệu lớn:
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66