Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6096:2004 về nước uống đóng chai do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6096:2004 về nước uống đóng chai do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN6096:2004 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 25/08/2004 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN6096:2004 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 25/08/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1. Mầu sắc, TCU, không lớn hơn |
15 |
2. Độ đục, NTU, không lớn hơn |
2 |
3. Mùi, vị |
Không có mùi, vị lạ |
4.4. Chỉ tiêu hoá - lý của nước uống đóng chai, được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2. Chỉ tiêu hoá - lý của nước uống đóng chai
Tên chỉ tiêu
Mức
1. Độ pH
6,5 - 8,5
2.Tổng chất rắn hoà tan, mg/l, không lớn hơn
500
3. Clorua, mg/l, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Sunphat, mg/l tính theo B, không lớn hơn
250
5. Natri, mg/l, không lớn hơn
200
6. Florua, mg/l, không lớn hơn
1,5
7. Amoni, mg/l, không lớn hơn
1,5
8. Kẽm, mg/l, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Nitrat, mg/l, không lớn hơn
50
10. Nitrit, mg/l, không lớn hơn
0,02
11. Đồng, mg/l, không lớn hơn
1
12.Sắt, mg/l, không lớn hơn
0,5
13. Nhôm tổng số, mg/l, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. Mangan, mg/l, không lớn hơn
0,5
15. Bari, mg/l, không lớn hơn
0,7
16. Borat, mg/l, tính theo B, không lớn hơn
5
17. Crôm, mg/l, không lớn hơn
0,05
18. Asen, mg/l, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19. Thuỷ ngân, mg/l, không lớn hơn
0,001
20. Cadimi, mg/l, không lớn hơn
0,003
21. Xyanua, mg/l, không lớn hơn
0,07
22. Niken, mg/l, không lớn hơn
0,02
23. Chì, mg/l, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24. Selen, mg/l, không lớn hơn
0,01
25. Antimon, mg/l, không lớn hơn
0,005
26. Hydrocacbon thơm đa vòng
1)
27. Mức nhiễm xạ:
- Tổng độ phóng xạ a, Bq/l, không lớn hơn
- Tổng độ phóng xạ b, Bq/l, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
1
1) Theo "Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống" ban hành kèm theo Quyết định số 1329/2002/BYT-QĐ
4.5. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nước khoáng thiên nhiên đóng chai: Theo “Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống” ban hành kèm theo Quyết định số 1329/2002/BYT-QĐ.
4.6. Chỉ tiêu vi sinh vật đối với nước khoáng thiên nhiên đóng chai
Trong quá trình tiêu thụ, nước khoáng thiên nhiên đóng chai:
a) Phải đảm bảo chất lượng không gây rủi ro cho sức khoẻ người tiêu dùng (không được có các vi sinh vật gây bệnh);
b) Ngoài ra phải tuân thủ các yêu cầu về vi sinh vật sau đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quyết định
E.Coli hoặc coliform chịu nhiệt
1 x 250 ml
Không được phát hiện trong bất kỳ mẫu nào
Coliform tổng số
1 x 250 ml
Nếu ³ 1 hoặc £ 2 thì tiến hành kiểm tra lần thứ hai
Streptococci feacal
1 x 250 ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 x 250 ml
Nếu > 2 thì loại bỏ
Bào tử vi khuẩn kị khí khử sunphit
1 x 50 ml
Kiểm tra lần thứ hai
n
c*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
Coliform tổng số
4
1
0
2
Streptococci feacal
4
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Bào tử vi khuẩn kị khí khử sunphit
4
1
0
2
Pseudomonas aeruginosa
4
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Kiểm tra lần thứ hai được thực hiện sử dụng cùng thể tích như đã dùng để kiểm tra lần đầu.
n: số đơn vị mẫu lấy từ lô hàng để kiểm tra
c: số lượng mẫu tối đa có thể chấp nhận hoặc số lượng đơn vị mẫu tối đa cho phép vượt quá chuẩn m về vi sinh vật. Nếu vượt quá số này thì lô hàng được coi là không đạt.
m: là số lượng tối đa hoặc mức tối đa của vi khuẩn tương ứng/g; các giá trị trên mức này có thể được chấp nhận hoặc không được chấp nhận.
M: là lượng thực phẩm được chấp nhận trong số thực phẩm không được chấp nhận. Giá trị bằng M hoặc lớn hơn M trong bất kỳ mẫu nào đều không được chấp nhận vì ảnh hưởng tới sức khoẻ con người.
5.1. Lấy mẫu, theo TCVN 2652-78.
5.2. Xác định mầu sắc, theo TCVN 6185;1996 (ISO 7887:1985) hoặc APHA 2120.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4. Xác định mùi, vị, theo TCVN 2653 - 78.
5.5. Xác định độ pH, theo TCVN 4559: 1988 hoặc AOAC 973.41.
5.6. Xác định hàm lượng clorua, theo TCVN 6194: 1996 (ISO 9297:1989) hoặc APHA 4500-Cl_
5.7. Xác định hàm lượng sunfat, theo TCVN 6200:1996 (ISO 9280: 1990)
5.8. Xác định hàm lượng natri, theo TCVN 6196-3: 2000 (ISO 964/3; 1993) hoặc APHA 3111.
5.9. Xác định hàm lượng nhôm, theo TCVN 6657: 2000 (ISO 12020: 1997)
5.10. Xác định hàm lượng bari, theo AOAC 920.201 hoặc APHA 3114.
5.11. Xác định hàm lượng tổng chất rắn hoà tan, theo phụ lục A của TCVN 6053: 1995 (ISO 9696: 1992) hoặc TCVN 4560: 1988.
5.12. Xác định hàm lượng nitrat, theo TCVN 6180: 1995 (ISO 7890/3: 1998) hoặc APHA 4110.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.14. Xác định hàm lượng đồng, theo TCVN 6193: 1996 (ISO 8288: 1996) hoặc AOAC 960.40 hoặc APHA 3111.
5.15. Xác định hàm lượng kẽm, theo TCVN 6193: 1996 (ISO 8288: 1996) hoặc APHA 3111.
5.16. Xác định hàm lượng sắt, theo TCVN 6177: 1996 (ISO 6332: 1988 hoặc APHA 3111.
5.17. Xác định hàm lượng florua, theo TCVN 6195: 1996 (ISO 10359/1: 1992) hoặc APHA 4500 - F_.
5.18. Xác định hàm lượng mangan theo TCVN 6002: 1995 (ISO 6333: 1986) hoặc APHA 3111 hoặc NF T90-112.
5.19. Xác định hàm lượng crom, theo TCVN 6222: 1996 (ISO 9174: 1990) hoặc APHA 3111.
5.20. Xác đinh hàm lượng asen, theo TAVN 6182: 1996 (ISO 6595: 1982) hoặc AOAC 986.15 hoặc APHA 3114.
5.21. Xác định hàm lượng thủy ngân, theo TCVN 5991: 1995 (ISO 5666/3: 1984) hoặc AOAC 977.22 hoặc APHA 3112.
5.22. Xác định hàm lượng cadimi, theo TYCVN 6193: 1996 (ISO 8288: 1986) hoặc AOAC 986.15 hoặc AOAC 974.27 hoặc APHA 3113.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.24. Xác định hàm lượng niken, theo TCVN 6193: 1996 (ISO 8288: 1996) hoặc APHA 3111.
5.25. Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 6193: 1996 (ISO 8288: 1996) hoặc AOAC 974.27 hoặc APHA 3113.
5.26. Xác định hàm lượng selen, theo TCVN 6183: 1996 (ISO 9965: 1993) hoặc APHA 3114 hoặc USEPA 7740.
5.27. Xác định hàm lượng borat, theo TCVN 6635: 2000 (ISO 9390: 1990) hoặc APHA 4500 - B.
5.28. Xác định hàm lượng antimon, theo AOAC 964.16 hoặc APHA 3114 hoặc USEPA 7041 A.
5.29. Xác định hàm lượng amoni, theo TCVN 5988: 1995 (ISO 5664: 1984) hoặc APHA 4500-NH3.
5.30. Xác định hàm lượng hydrocacbon thơm đa vòng, theo AOAC 973.30 hoặc APHA 6440.
5.32. Xác định tổng độ phóng xạ anpha, theo TCVN 6053: 1995 (ISO 9696: 1992).
5.32. Xác định tổng độ phóng xạ beta, theo TCVN 6219: 1995 (ISO 9697: 1992).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.34. Xác định E.Coli hoặc Coliforms chịu nhiệt, theo TCVN 6187 - 1: 1996 (ISO 9308/1: 1990).
5.35. Xác định Coliforms, theo TCVN 6187-1: 1996 (ISO 9308/1:1990) hoặc NF T90-414.
5.36. Xác định Streptococci feacal, theo TCVN 6189-2: 1996 (ISO 7899/2:1984) hoặc NF T90-416.
5.37. Xác định Pseudomonas aeruginosa, theo ISO 8360/2: 1988 hoặc NF T90-421.
5.38. Xác định vi khuẩn kỵ khí khử sunphit, theo TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461/2: 1986) hoặc NF T90-417.
6. Đóng gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển
6.1. Đóng gói
6.1.1. Nước uống được đóng trong các chai, bình chuyên dùng cho thực phẩm, đảm bảo yêu cầu vệ sinh.
6.1.2. Nước uống được đóng trong các chai, bình có dung tích thích hợp, kín, không bị rò rỉ ở bất cứ tư thế nào, không làm thay đổi hoặc ảnh hưởng đến chất lượng của nước khoáng thiên nhiên trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc ghi nhãn đối với nước uống đóng chai phải thực hiện theo TCVN 7087: 2002 [CODEX STAN 1-1985 (Rew.1 - 1991, Amd. 1999 & 2001)] Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn và bổ sung các nội dung sau đây:
- Tên gọi của sản phẩm là "Nước uống " kết hợp với tên gọi thương mại hoặc địa danh của nguồn nước.
- Phía dưới tên gọi phải ghi rõ các biện pháp xử lý đã áp dụng.
6.3. Bảo quản
Nước uống đóng chai được bảo quản ở điều kiện bình thường. Tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời.
6.4. Vận chuyển
Nước uống đóng chai được vận chuyển bằng các phương tiện vận chuyển khô, sạch, có mui che tránh được mưa nắng, không làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây