Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3769:1995 (ISO 2 00 : 1989) về cao su thiên nhiên SVR
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3769:1995 (ISO 2 00 : 1989) về cao su thiên nhiên SVR
Số hiệu: | TCVN3769:1995 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 23/09/1995 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN3769:1995 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 23/09/1995 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Ký hiệu của hạng |
Mã màu |
SVR 3 L SVR CV 60 SVR CV 50 SVR 5 SVR 10 SVR 20 |
Xanh lá cây nhạt Vàng da cam Vàng da cam Xanh lá cây nhạt Nâu Đỏ |
4.2. Kích thước và khối lượng của bành
Cao su SVR dược ép thành bành dạng hình chữ nhật
Kích thước danh nghĩa của 2 mặt lớn 670 x 330 mm
Chiều cao không quá 175 mm
Khối lượng bánh: 33 kg
4.3. Chỉ tiêu hoá lý
Các chỉ tiêu hoá lý của cao su SVR phải phù hợp với các chỉ tiêu ghi trong bảng 2:
Bảng 2- Các chỉ tiêu hoá lý của cao su SVR
Tên chỉ tiêu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SVR CV60
SVR CV 50
SVR 5
SVR10
SVR 20
Phương pháp thử
Mủ nước*
Mủ nước hoặc mủ tờ **
Mủ đông tự nhiên***
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
0,03
0,03
0,05
0,08
0,16
TCVN
6089: 1995
2. Hàm lượng chất bay hơi tính bằng % không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80
0,80
0,80
0,80
0,80
TCVN
6088: 1995
3. Hàm lượng tro, tính bằng %,không lớn hơn
0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
0,50
0,75
1,00
TCVN
6087: 1995
4. Hàm lượng nitơ, tính bằng %không lớn hơn
0,60
0,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60
0,60
0,60
TCVN
6091: 1995
5. Độ dẻo dầu(P0), không nhỏ hơn
35
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
30
TCVN
6092: 1995
6.Chỉ số duy trì độ dẻo ( PRI),không nhỏ hơn
60
60
60
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
TCVN
6092 :1995
7.Chỉ số màu, mẫu đơn không lớn hơn
Độ rộng giữa các mẫu, không lớn hơn
6
2
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
TCVN
6093: 1995
8. Độ nhớt Mooney ML(1’ + 4’)1000C
-
60 ± 5
50±5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
TCVN 609 : 1995
9. Đặc tính lưu hoá****
R
R
R
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6094 : 1995
Chú thích:
* Mủ nước lấy trực tiếp từ vườn cây, được làm đống đều, và đánh đông bằng axit;
** Mủ tờ ( chưa xông, hoặc hỗn hợp ) được tạo thành cốm ;
*** Mủ đông tự nhiên: mủ chén, hoặc hỗn hợp, có thể pha lẫn một ít mủ dây;
**** Đồ thị và đặc tính lưu hoá được kèm theo, khi có yêu cầu của khách hàng
5.1 Dựa trên kết quả thử riêng lẻ từng mẫu của lô hàng, áp dụng quy tắc phân hạng sau đây
5.1.1 Tất cả các kết quả riêng lẻ của lô hàng không vượt quá mức qui định ghi trong bảng 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.3 Đối với cơ sở sản xuất, phải áp dụng các qui định đặc biệt sau đây:
- kết quả xác định chất bay hơi trên mỗi mẫu vật của lô hàng không được lớn hơn 0,5% đối với tất cả các hạng;
- trung bình cộng các kết quả xác định PRI của các mẫu trong lô hàng phải lớn hơn giới hạn qui định 10 đơn vị đối với từng hạng
5.2 Chỉ tiêu chất lượng được qui định trong bảng 3
Bảng 3- Phân hạng đánh giá kết quả
Tên chỉ tiêu
Theo điều
1. Hàm lượng chất bẩn
2. Hàm lượng tro
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Hàm lượng nitơ
5. Độ dẻo dầu (P0)
6. Chỉ số duy trì độ dẻo ( PRI)
7. Chỉ số màu
5.1.1 và 5.1.2
5.1.1 và 5.1.2
5.1.1 và 5.1.3
5.1.1
5.1.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.1
6. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
6.1 Bao gói và ghi nhãn
6.1.1 Các bành cao su được gói bằng bao PE không màu hoặc màu trằng đục có độ dày 0,30 – 0,05, điểm nóng chảy không lớn hơn 1000 C, có kích thước 1000 x 580 mm và được hàn kín.
6.1.2 Nhãn hiệu ghi trên bành là một dải bằng PE cùng loại với PE làm bao, có chiều rộng danh nghĩa là 35 mm. Trên suốt chiều dài của dải PE viết bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh, có nội dung sau:
Ký hiệu hạng
Số hiệu của tiêu chuẩn này
Tên cơ sở sản xuất
Khối lượng bành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu của dải và màu của chữ viết trên dải theo qui định trong bảng 4
Chú thích - Dải PE có thể được in nội dung ghi nhãn trực tiếp trên bao
Bảng 4- Qui định màu của dải và của chữ
Hạng
Màu
Của dải
Của chữ
SVR 3L
SVR CV 60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SVR 5
SVR 10
SVR 20
Trong
Vàng da cam
Vàng da cam
Trắng đục
Trắng đục
Trắng đục
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đen
Đen
Xanh lá cây nhạt
Nâu
Đỏ
6.1.3 Các bành cao su được chứa các pallet gỗ, khô, không bì mối mọt, nấm, mốc, có kích thước ngoài 1425 x 1100 x930 mm ( hoặc 1425 x 1100 x1067 mm ) bên trong pallet lót hai mảnh PE không màu hoặc màu trắng đục có độ dày từ 0,07 mm đến 0,10 mm bao kín hết sáu mặt của pallet. Pallet được xiết bằng ba đai thép, có kích thước danh nghĩa không nhỏ hơn 16 x 0,55 mm.
Chú thích – Có thể sử dụng các loại bao bì khác tuỳ theo sự thoả thuận của bên mua và bên bán.
6.1.4 Trên 4 mặt đứng của pallet phải ghi các nội dung sau : bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh
Hạng và ký hiệu hạng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên cơ sở sản xuất
Ký hiêu lô
Số hiệu pallet
Khối lượng tịnh
Khối lượng cả bì
Các biểu trưng “ dễ cháy “ “ tránh nước “. . .
Các ký hiệu thương mại khác, nếu có.
6.2 Bảo quản
Cao su SVR phải được bảo quản trong kho có mái che, khô, ráo, tránh ánh nắng trực tiếp, sạch, tránh mối mọt. Các pallet khi xếp chồng lên nhau không vượt quá ba lớp
...
...
...
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây