Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9521:2012 (EN 14627:2005) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định hàm lượng asen tổng số và hàm lượng selen bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử hydrua hóa (HGAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9521:2012 (EN 14627:2005) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định hàm lượng asen tổng số và hàm lượng selen bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử hydrua hóa (HGAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực
Số hiệu: | TCVN9521:2012 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN9521:2012 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Phần mẫu thử g |
Thể tích cuối cùng ml |
As mg/kg |
Se mg/kg |
0,5 |
20 |
0,008 |
0,020 |
2,0 |
20 |
0,002 |
0,005 |
9.1 Yêu cầu chung
Các chi tiết của phép thử liên phòng thử nghiệm về độ chụm của phương pháp được thống kê trong Phụ lục A. Các giá trị thu được từ phép thử liên phòng thử nghiệm này có thể không áp dụng cho các dải nồng độ phân tích và chất nền khác với dải nồng độ phân tích và chất nền đã nêu trong Phụ lục A.
9.2 Độ lặp lại
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử nghiệm độc lập, riêng rẽ thu được khi sử dụng cùng phương pháp, trên cùng vật liệu thử, do một người thực hiện, sử dụng cùng thiết bị, trong cùng một phòng thử nghiệm, thực hiện trong một khoảng thời gian ngắn, không được quá 5 % các trường hợp vượt quá giới hạn lặp lại, r nêu trong Bảng 2 và Bảng 3.
9.3 Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử nghiệm riêng rẽ thu được khi sử dụng cùng phương pháp, tiến hành thử trên cùng vật liệu thử, trong hai phòng thử nghiệm không được quá 5 % các trường hợp vượt quá giới hạn tái lập R nêu trong Bảng 2 và Bảng 3.
Bảng 2 - Giá trị trung bình, giới hạn lặp lại và giới hạn tái lập của asen tổng số
Mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r
mg/kg
R
mg/kg
Bột mì nguyên cám
0,065
0,014
0,036
Cần tây
0,091
0,018
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rau bina
0,215
0,021
0,047
Thận lợn (BCR, CRM 186)
0,062
0,009
0,023
Cỏ ba lá trắng (BCR, CRM 402)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,019
0,025
Gạo (NIST, SRM 1568 a)
0,298
0,053
0,090
Bảng 3 - Giá trị trung bình, giới hạn lặp lại, giới hạn tái lập của selen
Mẫu
mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
mg/kg
Bột mì nguyên cám
0,051
0,009
0,024
Cần tây
0,077
0,016
0,026
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,718
0,072
0,273
Cá da trơn, được làm khô lạnh
1,80
0,50
0,52
Gạo (NIST, SRM 1568 a)
0,374
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,123
Cỏ ba lá trắng (BCR, CRM 402)
7,23
0,67
1,48
Thận lợn (BCR, CRM 186)
10,5
1,34
1,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo thử nghiệm phải ít nhất bao gồm các thông tin sau:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu;
b) phương pháp thử đã sử dụng và nguyên tố được xác định, viện dẫn tiêu chuẩn này;
c) kết quả thử nghiệm thu được và các đơn vị biểu thị kết quả;
d) ngày lấy mẫu và quy trình lấy mẫu (nếu biết);
e) ngày hoàn thành phép phân tích;
f) yêu cầu về giới hạn lặp lại đã được đáp ứng;
g) mọi chi tiết thao tác khác với quy định trong tiêu chuẩn này hoặc tùy chọn cũng như các sự cố bất kỳ có thể ảnh hưởng đến kết quả.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kết quả của phép thử liên phòng thử nghiệm
Độ chụm của phương pháp đã được Nhóm công tác "Balanced diets - trace element analysis" của Cơ quan Liên bang Đức về Bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng và thuốc thú y về thực hiện Điều 35 Luật Thực phẩm liên bang Đức và Nhóm công tác "Inorganic Constituents" thuộc nhóm nghiên cứu của Hiệp hội Hóa học Thực phẩm của Hiệp hội Các nhà hóa học Đức, thiết lập 2000 và đã được đánh giá xác nhận trong phép thử liên phòng thử nghiệm theo TCVN 6910-1 (ISO 5725-1) và TCVN 6910-2 (ISO 5725-2). Các kết quả được nêu trong Bảng A.1 và Bảng A.2.
Bảng A.1 - Các kết quả thống kê đối với asen tổng số
Thông số
Mẫu
Bột mì nguyên cám
Bột cần tây
Bột rau bina
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỏ ba lá trắng, được làm lạnh khô
Bột gạo
Số lượng mẫu
1
1
1
1
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
10
10
10
10
Số lượng các phòng thử nghiệm sau khi trừ ngoại lệ
9
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
10
8
Số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ
1
1
1
1
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng các kết quả được chấp nhận
24
24
24
22
26
20
Giá trị trung bình, , mg/kg
0,065
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,215
0,062
0,094
0,298
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, mg/kg
0,005
0,007
0,007
0,003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,019
RSDr, %
7,7
7,7
3,3
4,8
7,4
6,4
Giới hạn lặp lại, r, mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,018
0,021
0,009
0,019
0,053
Giá trị Horwitz, r
16
15
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
13
Chỉ số r Horrat
0,49
0,47
0,26
0,30
0,47
0,49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,013
0,012
0,016
0,008
0,009
0,032
RSDR, %
20
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
9,6
11
Giới hạn tái lập R, mg/kg
0,036
0,034
0,047
0,023
0,025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị Horwitz R
24
23
20
24
23
19
Chỉ số R Horrat
0,81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,38
0,55
0,41
0,55
Bảng A.2 - Các giá trị đã được chứng nhận đối với asen tổng số
Mẫu
Giá trị đã được chứng nhận
mg/kg
Khoảng tin cậy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình
mg/kg
Chỉ số Z [4]
Thận lợn (BCR, CRM 186)
0,063
0,009
0,062
-0,2
Cỏ ba lá (BCR, CRM 402)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010
0,094
0,2
Gạo (NIST, SRM 1568a)
0,29
0,05
0,298
0,3
Bảng A.3 - Các kết quả thống kê đối với selen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu
Bột mì nguyên cám
Bột cần tây
Bột trứng
Cá da trơn, được làm lạnh khô
Bột gạo
Cỏ ba lá trắng, được làm lạnh khô
Thận lợn
Số lượng mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
1
1
Số lượng các phòng thử nghiệm
7
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
7
7
7
Số lượng các phòng thử nghiệm sau khi trừ ngoại lệ
7
7
7
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6
Số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ
0
0
0
0
0
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng các kết quả được chấp nhận
14
14
14
14
14
12
12
Giá trị trung bình, , mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,077
0,718
1,8
0,374
7,23
10,5
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, mg/kg
0,003
0,009
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,177
0,009
0,236
0,473
RSDr, %
5,9
12
3,6
9,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3
4,5
Giới hạn lặp lại r, mg/kg
0,009
0,016
0,072
0,502
0,025
0,668
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị Horwitz r
16
15
11
10
12
7,8
7,4
Chỉ số r Horrat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,47
0,32
1,02
0,19
0,42
0,61
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, mg/kg
0,008
0,009
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,182
0,044
0,523
0,671
RSDR, %
16
12
14
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,2
6,4
Giới hạn tái lập R, mg/kg
0,024
0,026
0,273
0,515
0,123
1,48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị Horwitz R
25
23
17
15
19
12
11
Chỉ số R Horrat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
0,80
0,69
0,63
0,61
0,57
Các vật liệu chuẩn có các giá trị đã được chứng nhận được phân tích trong các phép thử cộng tác được nêu trong Bảng A.2 và Bảng A.4.
Bảng A.4 - Các giá trị đã được chứng nhận đối với selen
Mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg
Khoảng tin cậy
mg/kg
Giá trị trung bình
mg/kg
Chỉ số Z [4]
Thận lợn (BCR, CRM 186)
10,3
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
Cỏ ba lá (BCR, CRM 402)
6,70
0,25
7,23
2,1
Gạo (NIST, SRM 1568a)
0,38
0,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,2
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] B.Welz, M, Sperling: Atomabsorptionsspektrometrie, Verlag WILEY-VCH, Weinheim,4. Auflage, 1997.
[2] G.Schlemmer Atomabsorptionsspektrometrie in L. Matter (Edit): Lebensmittel-und Umweltanalytik mit der spektrometrie, Verlag VCH, Weinheim, 1995.
[3] M. Haldimann: Mitteilungen aus Lebensmitteluntersuchung und Hygiene, Band 90, 241-281 (1999).
[4] NMKL procedure No 9. Evaluation of results derived from the analysis of certified reference materials. (2001). Nordic committee on food analysis. C/o National Veterinary Institute, Box 8156 Dep. 0033 Oslo, Norway.
[5] TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Định nghĩa và nguyên tắc chung.
[6] TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây