907551

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9461:2012 (ASTM D5231-92) về Chất thải rắn - Phương pháp xác định thành phần của chất thải rắn đô thị chưa xử lý

907551
LawNet .vn

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9461:2012 (ASTM D5231-92) về Chất thải rắn - Phương pháp xác định thành phần của chất thải rắn đô thị chưa xử lý

Số hiệu: TCVN9461:2012 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2012 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: TCVN9461:2012
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2012
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Giấy hỗn hợp

Các chất hữu cơ khác

Giấy chất lượng tốt

Sắt thép

- Giấy in máy tính

- Can/hộp

- Các loại giấy văn phòng khác

- Sắt thép khác

Giấy in báo

Nhôm

Giấy các tông sóng

- Can/hộp

Nhựa

- Lá nhôm

- Chai PET

- Nhôm khác

- Chai HDPE

Thủy tinh

- Màng nhựa

- Thủy tinh trong

- Các loại nhựa khác

- Thủy tinh nâu

Chất thải sân vườn

- Thủy tinh xanh

Thực phẩm thải

Các chất thải vô cơ khác

Gỗ

 

Bảng 2 - Mô tả một số hợp phần chất thải

Hợp phần chất thải

Mô tả

Giấy hỗn hợp

Giấy văn phòng, giấy in máy tính, tạp chí, giấy nến, giấy bóng, các giấy khác không thuộc loại giấy các tông sóng và giấy in báo.

Giấy in báo

Báo

Giấy các tông sóng

Giấy tạo sóng, hộp hoặc bìa các tông tạo sóng, túi giấy (giấy craft) màu nâu (tạo sóng)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tất cả các loại nhựa

Chất thải từ sân vườn

Cành cây, lá cây, cỏ và các vật liệu thực vật khác

Chất thải thực phẩm

Tất cả các loại thực phẩm thải, trừ xương

Gỗ

Gỗ xẻ, sản phẩm gỗ, gỗ ván và đồ gỗ

Các chất hữu cơ khác/cháy được

Vải sợi, cao su, da và các thứ vật liệu khác có thể đốt được ngoại trừ các loại hợp phần trên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Can/hộp sắt, thép, thiếc và các hộp lưỡng kim

Nhôm

Nhôm, can/hộp nhôm và lá nhôm

Thủy tinh

Tất cả các loại thủy tinh

Các chất vô cơ khác/không cháy được

Đá, cát, bụi, sành sứ, vôi vữa trát tường, kim loại phi sắt, phi nhôm (đồng, đồng thau, v.v) và xương

8.7 Hướng dẫn xe tải chở chất thải được ấn định lấy mẫu đến khu vực đã định để đổ chất thải và thu gom các mẫu phân loại.

8.8 Thu thập các thông tin yêu cầu từ người vận hành xe trước khi xe tải rời khu vực đổ chất thải. Hướng dẫn cho lái xe đổ chất thải lên bề mặt sạch thành một đống liền nhau, nghĩa là tránh đổ chất thải thành các đống rời nhau để tạo thuận lợi cho quá trình thu gom mẫu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.10 Từ tải lượng của mỗi xe chở chất thải đã được ấn định để lấy mẫu chỉ lấy một mẫu phân loại. Tất cả hoạt động giữ chất thải và thao tác với chất thải được hạ tải và phân loại mẫu đều phải được tiến hành trên bề mặt đã được làm sạch trước. Nếu cần thì chuyển mẫu phân loại đến một khu vực phân loại thủ công được bảo đảm. Mẫu phân loại có thể được đặt trên bàn sạch để tạo thuận tiện cho người phân loại. Khu vực phân loại phải được làm sạch trước, bề mặt bằng phẳng.

8.11 Đặt các thùng chứa quanh mẫu phân loại. Lấy hết ra ngoài thùng chứa các loại chất thải như các chai lọ có đậy nắp, túi giấy và túi nhựa. Tách riêng mỗi dạng chất thải và cho vào thùng chứa thích hợp.

8.12 Đối với các loại hạng mục hỗn hợp có trong chất thải, tách các vật liệu ra riêng rẽ nếu có thể và cho từng loại vật liệu vào trong các thùng chứa thích hợp. Khi không thực hiện được một cách thích hợp, tách riêng từng hạng mục hỗn hợp rồi để cho đội trưởng phân loại theo tuần tự sau:

8.12.1 Nếu có nhiều loại hạng mục hỗn hợp giống nhau (ví dụ dây dẫn điện nhôm bọc nhựa) thì để chúng vào trong các thùng chứa thành phần chất thải tương ứng với vật liệu có mặt trong hạng mục đó và theo tỷ lệ xấp xỉ tương ứng với phần khối lượng được ước tính của mỗi vật liệu trong hạng mục đó.

8.12.2 Nếu chỉ có một ít loại hạng mục hỗn hợp giống nhau thì cho chúng vào trong thùng chứa tương ứng với vật liệu là thành phần chính cấu tạo nên vật liệu hỗn hợp, dựa theo lượng cân (ví dụ đặt các vỏ Ion lưỡng kim đựng đồ uống vào trong thùng chứa sắt).

8.12.3 Nếu các loại hạng mục hỗn hợp chiếm tỷ lệ phần trăm khối lượng chủ yếu của mẫu phân loại, thì phải lập thêm một loại riêng, ví dụ ván mỏng lợp mái nhà.

8.12.4 Nếu không phù hợp với quy trình nào ở trên thì đặt các hạng mục đó (hoặc phần đó) vào một thùng chứa được ghi nhãn "hạng mục không cháy khác" hoặc "hạng mục dễ cháy".

8.13 Việc phân loại tiếp tục cho đến khi kích thước hạt tối đa của các hạt chất thải còn lại xấp xỉ 12,7 mm (0,5 in). Đến thời điểm này, chia mỗi loại các hạt còn lại vào trong các thùng chứa tương ứng theo các thành phần chất thải được thể hiện trong hỗn hợp còn lại. Việc chia mỗi loại phải được hoàn thành bằng cách ước lượng bằng mắt phần khối lượng của các thành phần chất thải được thể hiện trong hỗn hợp còn lại.

8.14 Ghi lại khối lượng tổng của thùng chứa và mọi hạng mục chất thải đã được phân loại nhưng không được để trong thùng chứa đó. Phiếu dữ liệu minh họa trong Hình 1 được dùng để ghi lại cả khối lượng tổng (thùng chứa và vật liệu thải) và khối lượng bì (thùng chứa).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.16 Làm sạch vị trí phân loại cũng như khu vực xả tải của tất cả các vật liệu thải.

9 Tính toán

9.1 Số mẫu từ 91 kg đến 136 kg (200 lb đến 300 lb)

9.1.1 Số các mẫu phân loại (nghĩa là tải lượng của xe) (n) phải đạt được mức mong muốn của độ chụm phép đo là hàm số của các hợp phần được xem xét và mức tin cậy. Công thức chính đối với n như sau:

                                      (1)

trong đó:

t * là thống kê t phân bố Student tương ứng với mức tin cậy mong muốn;

s là độ lệch chuẩn ước lượng;

e là độ chụm mong muốn;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.1.1.1 Tất cả các giá trị số của các ký hiệu là được tính theo hệ thập phân. Ví dụ, giá trị độ chụm (e) là 20% được thể hiện là 0,2.

9.1.1.2 Một mẫu phân loại được chọn từ mỗi tải lượng xe vận chuyển chất thải.

9.1.1.3 Các giá trị đề xuất của s và của  cho các hợp phần chất thải được nêu trong Bảng 3. Các giá trị của t* được nêu trong Bảng 4 với các mức tin cậy tương ứng là 90% và 95%.

9.1.2 Ước lượng số mẫu (n') cho các điều kiện đã chọn (nghĩa là độ đúng và mức tin cậy) và các hợp phần bằng Công thức (1). Đối với mục đích ước lượng, chọn trong Bảng 4 giá trị t* cho n = cho độ mức tin cậy đã chọn. Vì số lượng mẫu được yêu cầu sẽ biến động theo các hợp phần đối với tập hợp các điều kiện đã cho, phải yêu cầu một sự thỏa hiệp về mặt lựa chọn cỡ mẫu, nghĩa là số các mẫu sẽ được phân loại. Hợp phần được chọn có ảnh hưởng đến độ chụm của phép đo thành phần của chất thải (và vì thế ảnh hưởng đến cả số các mẫu được yêu cầu để phân loại) trong phương pháp này được gọi là "hợp phần chủ đạo".

Phiếu dữ liệu thành phần chất thải

Ngày/ ngày… tháng … năm

Công ty thu gom…………………………

Địa điểm ……………………

Loại xe vận chuyển……………………...

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường vận chuyển số…………………..

 

Người ghi chép dữ liệu………………….

 

Hợp phần

Khối lượng, kg (poun)

Phần trăm của tổng

Tổng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Giấy hỗn hợp

 

 

 

 

Giấy chất lượng tốt

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

   Giấy in máy tính

 

 

 

 

   Các loại giấy văn phòng khác

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Giấy in báo

 

 

 

 

Giấy các tông sóng

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Nhựa

 

 

 

 

   Chai PET

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

   Chai HDPE

 

 

 

 

   Màng nhựa

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

   Các loại nhựa khác

 

 

 

 

Chất thải thực phẩm

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Gỗ

 

 

 

 

Các vật liệu hữu cơ khác

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Sắt thép

 

 

 

 

   Can/hộp

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

   Sắt thép khác

 

 

 

 

Nhôm

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

   Can/hộp

 

 

 

 

   Lá nhôm

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

   Nhôm khác

 

 

 

 

Thủy tinh

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

   Thủy tinh trong

 

 

 

 

   Thủy tinh nâu

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

   Thủy tinh xanh

 

 

 

 

Các vật liệu vô cơ khác

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

   TỔNG…………………………………………..

   CHÚ THÍCH……………………………………

   Phòng thí nghiệm thực hiện ? Đúng………………               Sai………..

Hình 1 - Phiếu dữ liệu thành phần chất thải

9.1.3 Sau khi xác định hợp phần chủ đạo và số mẫu tương ứng, no , quay lại Bảng 4 và lựa chọn thống kê phân bố Student t (t*o) tương ứng với no. Tính lại số các mẫu, nghĩa là n', sử dụng t*o.

9.1.4 So sánh no với ước lượng mới của n đó là n', đã được tính cho hợp phần chủ đạo. Nếu giá trị sai khác hơn 10%, lặp lại các phép tính nêu trong 9.1.2 và 9.1.3.

9.1.5 Nếu giá trị là trong vòng 10%, chọn giá trị lớn hơn số các mẫu được phân loại. Tham khảo Phụ lục A về ví dụ tính n.

Bảng 3 - Các giá trị trung bình () và độ lệch chuẩn để lấy mẫu trong vòng một tuần để xác định thành phần hợp phần của chất thải rắn đô thị A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ lệch chuẩn

Trung bình ()

Giấy in báo

0,07

0,10

Giấy các tông sóng

0,06

0,14

Nhựa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,09

Chất thải sân vườn

0,14

0,04

Chất thải thực phẩm

0,03

0,10

Gỗ

0,06

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các vật liệu hữu cơ khác

0,06

0,05

Sắt thép

0,03

0,05

Nhôm

0,004

0,01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05

0,08

 Các vật liệu vô cơ khác

0,03

0,06

 

 

1,00

A Các giá trị trung bình được lập bảng và các độ lệch chuẩn được ước lượng dựa trên số liệu thử nghiệm hiện trường được báo cáo cho chất thải rắn đô thị được lấy mẫu trong các khoảng thời gian lấy mẫu hàng tuần ở một số địa điểm trên nước Mỹ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 4 - Các giá trị thống kê t* (t*) như là hàm số của số lượng các mẫu và khoảng tin cậy

Số các mẫu, n

90 %

95 %

2

6,314

12,706

3

2,920

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

2,353

3,182

5

2,132

2,776

6

2,015

2,571

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,943

2,447

8

1,895

2,365

9

1,860

2,306

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,262

11

1,812

2,228

12

1,796

2,201

13

1,782

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

1,771

2,160

15

1,761

2,145

16

1,753

2,131

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,746

2,120

18

1,740

2,110

19

1,734

2,101

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,093

21

1,725

2,086

22

1,721

2,080

23

1,717

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24

1,714

2,069

25

1,711

2,064

26

1,708

2,060

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,706

2,056

28

1,703

2,052

29

1,701

2,048

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,045

31

1,697

2,042

36

1,690

2,030

41

1,684

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

46

1,679

2,014

51

1,676

2,009

61

1,671

2,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,667

1,994

81

1,664

1,990

91

1,662

1,987

101

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,984

121

1,658

1,980

141

1,656

1,977

161

1,654

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

189

1,653

1,973

201

1,653

1,972

1,645

1,960

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.2.1 Thành phần chất thải rắn được báo cáo theo phần khối lượng (tính theo hệ thập phân) hoặc phần trăm của hợp phần chất thải i trong hỗn hợp chất thải rắn. Báo cáo trên cơ sở khối lượng ẩm, nghĩa là lượng cân của vật liệu ngay sau khi phân loại.

9.2.2 Phần khối lượng của hợp phần chất thải i, mfi , được xác định và tính như sau:

                          (2)

trong đó:

wi là lượng cân của hợp phần i, và

j là số của các hợp phần chất thải.

Những trường hợp có đó một thùng chứa được dùng để đựng và cân chất thải, thì

wi = khối lượng cân tổng - lượng cân bì của thùng chứa                (3)

9.2.3 Phần trăm của hợp phần i, Pi  được xác định và tính như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.2.4 Đối với phân tích dữ liệu được hiệu chỉnh, mẫu số của (Công thức 2) phải được hợp nhất, và

                                                                                         (5)

9.3 Thành phần hợp phần trung bình cho chu kỳ một tuần được tính bằng cách sử dụng các kết quả của thành phần hợp phần thu được từ mỗi mẫu phân tích. Trung bình phần khối lượng của hợp phần i, , được tính như sau:

                                                                                  (6)

và phần trăm trung bình của hợp phần i, Pi , được tính như sau:

                                                                                        (7)

trong đó:

n = số mẫu.

10 Độ chụm và độ chệch

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Ví dụ tính toán về số mẫu để phân tích

Ví dụ tính toán số mẫu để phân tích.

Giả thiết của ví dụ.

A.1 Giấy các tông sóng được chọn làm hợp phần chủ đạo.

A.2 Mức tin cậy được chọn là 90 %.

A.3 Độ chụm mong muốn là 10 %.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

s = 0,06 (từ Bảng 3)

= 0,14 (từ Bảng 3)

e = 0,10, và

t* (n = ) = 1,645 (từ Bảng 4)

Sử dụng Công thức A.1:

                              (A.1)

Tham chiếu trở lại Bảng 4, với n = 50,

t*90 (n = 50) = 1,677                                                                     (A.2)

và,                           

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

n' (bằng 52) là nằm trong 10 % của no (bằng 50), nên 52 mẫu phải được chọn để phân tích.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác