Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9163:2012 về Công trình thủy lợi - Bản vẽ cơ điện - Yêu cầu về nội dung
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9163:2012 về Công trình thủy lợi - Bản vẽ cơ điện - Yêu cầu về nội dung
Số hiệu: | TCVN9163:2012 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN9163:2012 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Quy hoạch: |
A; |
Lập báo cáo đầu tư: |
B; |
Lập dự án đầu tư: |
C; |
Lập thiết kế kỹ thuật: |
D; |
Lập bản vẽ thi công: |
Đ; |
Lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật: |
CĐ; |
c là số hiệu bản vẽ. Nếu bản vẽ có nhiều bản vẽ chi tiết kèm theo thì bản vẽ chính phải có khung tên chính và bảng kê thiết bị vật liệu còn các bản vẽ kèm theo chỉ cần khung tên phụ và số hiệu bản vẽ. Nếu bản vẽ có n bản vẽ kèm theo thì bản vẽ chính đánh số 01/n còn các bản vẽ kèm theo đánh số thứ tự từ (i+1)/n đến n/n trong đó i là số thứ tự của bản vẽ kèm theo.
Ví dụ bản vẽ có 10 bản vẽ kèm theo thì số hiệu các bản vẽ ghi như sau:
Số hiệu bản vẽ chính: N0- 52D - ĐN - 05 - 01/10;
Số hiệu bản vẽ kèm theo: từ 05 - 02/10 đến 05 -10/10.
4.2.3.3 Kích thước các bản vẽ điện nên sử dụng khổ giấy tiêu chuẩn A3. Các bản vẽ phải đóng thành quyển để dễ bảo quản theo dõi.
5 Yêu cầu về bảng liệt kê dùng cho bản vẽ cơ - điện
5.1 Yêu cầu chung
5.1.1 Đầy đủ thông tin: bảng liệt kê phải phản ánh đầy đủ các thứ tự, kí hiệu chi tiết, tên chi tiết, kích thước bao chi tiết, số lượng và khối lượng chi tiết trong bản vẽ. Bản liệt kê không được bỏ sót bấy kỳ chi tiết nào dù có khối lượng rất nhỏ.
5.1.2 Tạo điều kiện thuận lợi cho gia công: bảng liệt kê giúp cho việc định dạng kết cấu chi tiết, nguyên lý hoạt động, khối lượng từng chi tiết và tổng thể để chọn phôi, dự trù vật liệu, lập dự toán.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2 Bảng liệt kê dùng cho bản vẽ lắp cơ khí
5.2.1 Kết cấu bản liệt kê bản vẽ lắp cơ khí quy định tại hình A.6 của phụ lục A.
5.2.2 Bản liệt kê được đặt phía trên của khung tên và liên kết với khung tên thành một khối. Trường hợp số chi tiết quá nhiều thì bảng liệt kê được phát triển nối tiếp sang bên trái của khung tên.
5.2.3 Cách ghi các thành phần trong bản liệt kê bản vẽ lắp cơ khí quy định tại hình A.7 của phụ lục A.
5.3 Bảng liệt kê dùng cho bản vẽ kết cấu thép
Kết cấu, kích thước bản liệt kê và cách ghi các thành phần trong bản liệt kê kết cấu thép quy định tại hình B.8 của phụ lục B.
5.4 Bản liệt kê dùng cho bản vẽ lắp điện
5.4.1 Kết cấu bản liệt kê bản vẽ lắp điện quy định tại hình A.9 của phụ lục A.
5.4.2 Các hạng mục cần ghi trong bảng liệt kê như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Bước thiết kế kỹ thuật và bước thiết kế bản vẽ thi công:
1) Liệt kê tên, đặc tính kỹ thuật và số lượng các thiết bị chính như máy phát điện, động cơ điện, máy biến áp v.v…;
2) Liệt kê tên, đặc tính kỹ thuật và số lượng các thiết bị đóng cắt và bảo vệ chính như máy cắt, áp tô mát, cầu dao cách ly, cầu chảy, công tắc tơ, khởi động từ;
3) Liệt kê tên, đặc tính kỹ thuật và số lượng các thiết bị đo lường, điều khiển, tín hiệu và bảo vệ;
4) Liệt kê tên, đặc tính kỹ thuật và số lượng các thiết bị điện chính trong các tủ bảng điện;
5) Liệt kê tên, đặc tính kỹ thuật và số lượng các thiết bị đo, thiết bị tin học và thông tin phục vụ quản lý vận hành trong công trình đầu mối;
6) Liệt kê tên, đặc tính kỹ thuật, số lượng và khối lượng các cáp điện lực và cáp kiểm tra;
7) Liệt kê tên, đặc tính kỹ thuật, số lượng và khối lượng các thiết bị vật liệu trong trạm biến áp (bao gồm các thiết bị lắp đặt và phần kiến trúc trạm);
8) Kê tên, đặc tính kỹ thuật, số lượng và khối lượng các thiết bị vật liệu xây dựng đường dây cung cấp điện;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.3 Bảng kê thiết bị vật liệu của các bản vẽ kết cấu chi tiết phần xây lắp điện tương tự như đối các bản vẽ thiết kế công trình xây dựng khác.
6 Yêu cầu về chữ và số dùng trong bản vẽ cơ - điện
6.1 Phông chữ (kiểu chữ) và số dùng trong bản vẽ phải chân phương. Không nên dùng quá hai kiểu phông chữ trong cùng một bản vẽ. Chữ viết và số thể hiện trong các bản vẽ phải rõ ràng, chính xác, cân đối, hài hoà với các hình trong bản vẽ và không bị cắt hoặc bị phân cách bởi bất kỳ đường nét và ký hiệu nào của hình vẽ.
6.2 Kích thước của chữ và số (font size) phụ thuộc vào kích thước khổ giấy vẽ, kích thước khoảng trống dùng để viết chữ và điền số, kích thước ô chữ trong khung tên và trong bảng liệt kê nhưng không nhỏ hơn cỡ 9 đối với kiểu chữ Arial, cỡ 10 đối với kiểu chữ Times New Roman hoặc cỡ tương đương khi dùng kiểu chữ khác với hai kiểu chữ nói trên.
(Quy định)
KHUNG TÊN VÀ GHI CÁC NỘI DUNG TRONG KHUNG TÊN
Đơn vị tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH :
Cột 1: Ghi chức danh của những người có liên quan đến bản vẽ thiết kế như giám đốc, chủ nhiệm dự án, chủ nhiệm thiết kế, người thiết kế, người kiểm tra;
Cột 2: Chữ ký của những người ghi ở cột 1;
Cột 3: Ghi họ và tên của những người tham gia theo cột 1 và cột 2; Cột 4: Ghi ngày hoàn thành thiết kế để trình duyệt;
Khuông 5: Tên bộ phận thể hiện trên bản vẽ;
Khuông 6: Số hiệu của bản vẽ (đánh theo phương pháp hình cây, quy định tại 4.2.1.2); Cột 7: Ghi tờ số trên số tờ của bản vẽ mang cùng số hiệu trên khung tên này;
Cột 8: Ghi khối lượng tổng của các bộ phận trong bản vẽ;
Cột 9: Ghi tỷ lệ của bộ phận chính trong bản vẽ;
Khuông 10: Ghi số hiệu lưu trữ hồ sơ theo công trình của cơ quan thiết kế;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khuông 12: Ghi bước thiết kế (cơ sở, thiết kế kỹ thuật, bản vẽ thi công);
Khuông 13: Ghi tên công trình sẽ lắp đặt thiết bị;
Khuông 14: Tên tỉnh, thành phố nơi xây dựng công trình; Khuông 15: Ghi tên chủ đầu tư;
Khuông 16: Ghi tên cơ quan thiết kế (mang tính pháp nhân) và lô gô của cơ quan thiết kế (nếu có). Lô gô bố trí ở phía ngoài cùng bên trái của khuông này;
Khuông 17: Ghi năm thực hiện dự án;
Hình A.1 - Cấu trúc và kích thước khung tên bản vẽ lắp
Hình A.2 - Đánh số bản vẽ thiết kế theo cấu trúc dạng cây
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.4 - Đánh số bản vẽ thiết kế theo sơ đồ 6 số
Đơn vị tính bằng milimét
CHÚ THÍCH :
Cột 1, cột 2 và cột 3: Ghi chức danh, chữ ký, họ và tên của những người có liên quan đến bản vẽ thiết kế như giám đốc, chủ nhiệm dự án, chủ nhiệm thiết kế, người thiết kế, người kiểm tra;
Cột 4: Ghi ngày hoàn thành bản vẽ;
Cột 5: Ghi tên chi tiết thể hiện trên bản vẽ;
Cột 6: Số hiệu của bản vẽ chi tiết cơ khí hay phần kết cấu thép;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột 8: Ghi khối lượng chi tiết trong bản vẽ hay tổng khối lượng của phần kết cấu thép;
Cột 9: Ghi tỷ lệ bản vẽ;
Cột 10: Ghi số hiệu lưu trữ hồ sơ theo công trình của cơ quan thiết kế;
Cột 11: Ghi tên bộ phận trên công trình.
Nếu chi tiết quá nhỏ, có thể vẽ trên khổ giấy A4 còn khung tên chi tiết có thể lược bỏ cho đơn giản, nhưng phải có các thông tin sau: Tên chi tiết, số hiệu chi tiết, vật liệu chế tạo, tỷ lệ và khối lượng chi tiết.
Hình A.5 - Cấu trúc và kích thước khung tên bản vẽ chi tiết cơ khí
Đơn vị tính bằng milimét
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
TT
Ký hiệu
Tên gọi
Kích thước
Số lượng
1 cái
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú
10
Khối lượng, kg
10
30
45
35
10
15 x 2 = 30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
Hình A.6 - Mẫu bảng liệt kê dùng cho bản vẽ lắp cơ khí
4
TCVN 87-63
Đai ốc
M24
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3
CĐ 01 00 02
Bu lông móng
M24 x 80
16
0,35
5,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
CĐ 01 00 01
Đế máy vít
1
198,0
198,0
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy vít kép
1
TT
Ký hiệu
Tên gọi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng
1 cái
Cả bộ
Ghi chú
Khối lượng, kg
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
TRUNG TÂM KHOA HỌC VÀ TRIỂN KHAI KỸ THUẬT THỦY LỢI
2010
TKKT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉnh QN
CỐNG LẤY NƯỚC
Giám đốc
Nguyễn Văn A
THIẾT BỊ CƠ KHÍ
BẢN VẼ LẮP
Tỷ lệ
N0 425D-07-02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trần Văn B
1/20
Chủ nhiệm Đ.A
Lê Văn C
Tờ số/số tờ
Khối lượng, kg
Thiết kế
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phạm Ngọc D
1/1
5 393
Kiểm tra
Vũ Hữu H
Ngày hoàn thành
15/3/2010
CĐ 01 00 00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Cột “TT”: ghi thứ tự các cụm hay chi tiết cấu thành được đánh số theo thứ tự trên bản vẽ. Số TT được đánh từ dưới lên trên cho đến hết tất cả các chi tiết;
2) Cột “Ký hiệu”: ghi ký hiệu (bằng số) bản vẽ các cụm hoặc chi tiết cấu thành sản phẩm hoặc ghi tên tiêu chuẩn của sản phẩm đã được tiêu chuẩn hóa;
3) Cột “Tên gọi”: ghi tên của các cụm hoặc chi tiết cấu thành sản phẩm theo thứ tự đánh số trong bản vẽ;
4) Cột “Kích thước”: ghi kích thước bao của sản phẩm. Đối với sản phẩm đã được tiêu chuẩn hóa thì ghi quy cách sản phẩm, ví dụ: bu lông M30 x 75;
5) Cột “Số lượng”: ghi tổng số lượng bộ phận theo thứ tự được đánh số trên bản vẽ;
6) Cột “Khối lượng”: ghi khối lượng của một bộ phận hoặc một chi tiết và tổng khối lượng của bộ phận hoặc số chi tiết có trong bản vẽ lắp;
7) Cột “Ghi chú”: ghi các chỉ dẫn phụ nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho lập kế hoạch và tổ chức sản xuất sản phẩm.
Hình A.7 - Cách ghi khung tên và bảng liệt kê bản vẽ thiết kế cơ - điện
Đơn vị tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Tên gọi
Kích thước
Vật liệu
Số lượng
1 cái
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú
10
Khối lượng, kg
10
40
45
25
10
15 x 2 = 30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
CHÚ THÍCH:
1) Cột “TT”: ghi thứ tự các chi tiết cấu thành kết cấu được đánh số theo thứ tự trên bản vẽ;
2) Cột “Tên gọi”: ghi tên các chi tiết cấu thành sản phẩm kết cấu thép theo thứ tự đánh số trong bản vẽ;
3) Cột ”Kích thước”: ghi kích thước bao của chi tiết sản phẩm. Đối với sản phẩm đã được tiêu chuẩn hóa thì ghi quy cách sản phẩm, ví dụ L75x75x5 – 3 000;
4) Cột “Vật liệu”: ghi ký hiệu loại vật liệu theo TCVN hay tiêu chuẩn của một quốc gia khác được sử dụng để chế tạo chi tiết theo thứ tự trong bản vẽ lắp để hàn;
5) Cột “Số lượng”: ghi tổng số lượng chi tiết theo thứ tự được đánh số trên bản vẽ;
6) Cột ”Khối lượng”: ghi khối lượng của một bộ phận hoặc một chi tiết và tổng khối lượng của bộ phận hoặc số chi tiết có trong bản vẽ lắp để hàn;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.8 - Mẫu bảng liệt kê dùng cho bản vẽ kết cấu thép
TT
Ký hiệu
Tên
(Tên thiết bị vật liệu)
Loại
(Đặc tính kỹ thuật)
Đơn vị
Số lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
T1
Máy biến áp
1 000 KVA - 35/0,4 kV
Cái
2
2
AT1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SA - 3P - 1 600 - 600V
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
1) Kê tên, đặc tính kỹ thuật và số lượng các thiết bị điện chính như máy phát điện, động cơ điện, máy biến áp;
2) Kê tên, đặc tính kỹ thuật và số lượng các thiết bị đóng cắt và bảo vệ chính;
3) Kê tên, đặc tính kỹ thuật và số lượng các thiết bị đo lường và bảo vệ chính như đo dòng điện, đo điện áp v.v... và khối lượng các bảo vệ chính;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5) Kê tên, đặc tính kỹ thuật và số lượng các thiết bị đo, thiết bị tin học và thông tin phục vụ quản lý vận hành công trình đầu mối;
6) Kê tên, đặc tính kỹ thuật và số lượng các cáp điện lực;
7) Kê tên, đặc tính kỹ thuật và chiều dài tuyến đường dây cung cấp điện.
Hình A.9 - Mẫu bảng liệt kê dùng cho bản vẽ thiết bị điện
(Quy định)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng:
2 Thuật ngữ và định nghĩa
3 Yêu cầu về nội dung của bản vẽ cơ điện
3.1 Yêu cầu chung
3.2 Bản vẽ cơ khí
3.3 Bản vẽ kết cấu thép cơ khí thủy công
3.4 Bản vẽ thiết kế điện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1 Yêu cầu chung về khung tên
4.2 Kết cấu khung tên
5. Yêu cầu về bảng liệt kê dùng cho bản vẽ cơ - điện
5.1 Yêu cầu chung
5.2 Bảng liệt kê dùng cho bản vẽ lắp cơ khí
5.3 Bảng liệt kê dùng cho bản vẽ kết cấu thép
5.4 Bản liệt kê dùng cho bản vẽ lắp điện
6 Yêu cầu về chữ và số dùng trong bản vẽ cơ - điện
Phụ lục A (Quy định): Khung tên và ghi các nội dung trong khung tên
...
...
...
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây