Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8805-1:2012 (ISO 7256-1 : 1984) về Thiết bị gieo - Phương pháp thử - Phần 1: Máy gieo từng hạt
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8805-1:2012 (ISO 7256-1 : 1984) về Thiết bị gieo - Phương pháp thử - Phần 1: Máy gieo từng hạt
Số hiệu: | TCVN8805-1:2012 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN8805-1:2012 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Tên phép thử |
Kiểu thử |
Số hiệu phép thử |
Độ nghiêng |
Mức hạt trong thùng |
Tốc độ tiến lý thuyết |
Tốc độ cơ cấu định lượng |
Loại hạt |
A.1.1. Các phép thử bắt buộc |
|||||||
1. Ảnh hưởng của mức hạt trong thùng |
Tĩnh tại hoặc di động không có bộ phận rạch hàng nếu thấy thích hợp |
101 102
103 104 |
Không |
1/1 1/8
1/1 1/8 |
Nhanh Chậm
Nhanh Chậm |
Trung bình Trung bình
Trung bình Trung bình |
c c
d d |
2. Ảnh hưởng của tốc độ cơ cấu định lượng |
Tĩnh tại hoặc di động không có bộ phận rạch hàng nếu thấy thích hợp |
201 202
203 204 205 206 |
Không |
1/2 |
Chậm Nhanh
Chậm Nhanh Chậm Nhanh |
Nhỏ nhất Lớn nhất
Nhỏ nhất Lớn nhất Nhỏ nhất Lớn nhất |
b b
c c d d |
3. Ảnh hưởng của độ nghiêng |
|
20% khi nghiêng xuống 20% khi nghiêng lên
20% khi nghiêng sang phải 20% khi nghiêng sang trái Không |
1/2 |
Trung bình |
Trung bình |
a c c a
a c c a a c |
|
4. Ảnh hưởng của tốc độ tiến |
Tĩnh tại hoặc di động |
401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 |
Không |
1/2 |
Chậm Trung bình Nhanh Chậm Trung bình Nhanh Chậm Trung bình Nhanh Chậm Trung bình Nhanh |
Lớn nhất Trung bình Nhỏ nhất Lớn nhất Trung bình Nhỏ nhất Lớn nhất Trung bình Nhỏ nhất Lớn nhất Trung bình Nhỏ nhất |
a a a b b b c c c d d d |
5. Ảnh hưởng chuyển động không mong muốn của hạt |
Di động trên luống cát Có lưỡi rạch hàng |
501 502 503 |
Không |
1/2 |
Trung bình Trung bình Trung bình |
Lớn nhất Lớn nhất Lớn nhất |
a b c |
6. Ảnh hưởng của sự tách rời hạt |
Cố định hoặc di động Không có lưỡi rạch hàng nếu thích hợp |
602 603 |
Không |
1/8 |
Trung bình Trung bình |
Trung bình Trung bình |
c d |
A.1.2. Các phép thử không bắt buộc |
|||||||
7. Ảnh hưởng của xử lý hạt |
Cố định hoặc di động Không có lưỡi rạch hàng nếu thích hợp |
701
702 703 |
Không |
1/2 |
Trung bình Trung bình |
Trung bình Trung bình |
Tùy chọn |
Ấn dụng cụ đo độ sâu vào đất ngang qua hàng hạt sao cho mép trên của hộp ngang bằng mặt đất.
Đất được nạo thành lớp bằng dao dẹt khắc vạch chia milimét sao cho có thể tích nhìn thấy hạt. Độ sâu gieo được đo bằng cách áp dao vào thành hộp (xem Hình B).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C.1 – Bảng kê tần suất
Xi
ni
Fi
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n'1 = n2 = Sni
N = n’1 + n’2 + n’3 + n’4 + n’5
N’ = n’2 + 2n’3 + 3n’4 + 4n’5
n2 = n’1
n1 = N – 2n2
n’0 = n’3 + 2n’4 + 3n’5
0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
0,25
0,4
0,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45
0,5
0,55
n'2 = Sni
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A =
D =
M = x 100
C = 100 s
0,6
0,65
0,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
0,85
0,9
0,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,05
1,1
1,15
1,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3
1,35
1,4
1,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
1,55
n'3 = Sni
1,6
1,65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7
1,75
1,8
1,85
1,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,05
2,1
2,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
2,25
2,3
2,35
2,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
2,55
n'4 = Sni
2,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
2,75
2,8
2,85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,9
2,95
3,0
3,05
3,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,2
3,25
3,3
3,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,4
3,45
3,5
3,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n'5 = Sni (xi > 3,5)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.1. Phép tử cơ bản
Xem phụ lục A
E.1.1. Loại phép thử
Ảnh hưởng của xử lý hạt đến việc cấp hạt
E.1.2. Các điều kiện thử
Phép thử phải thực hiện với việc sử dụng loại hạt do cơ quan thử lựa chọn (tốt nhất là hạt có bề mặt thô để giữ lại số lượng tối đa các sản phẩm xử lý hạt). Phải thực hiện việc ngâm tẩm hạt chủ yếu vào lúc sử dụng loại hạt này.
E.1.3. Phương pháp thử (thử tĩnh tại hoặc thử di động)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong thời gian này thực hiện 3 phép thử:
- Đầu giai đoạn (phép thử số 701);
- Giữa giai đoạn (phép thử số 702);
- Cuối giai đoạn (phép thử số 703).
E.2. Phép thử ngoài đồng ruộng
E.2.1. Loại phép thử
Các phép thử gồm:
a) Khoảng cách thực tế của hạt trên đất gieo;
b) Độ đồng đều độ sâu của đường rạch;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.2.2. Điều kiện thử
Ruộng thử phải có bề mặt tương đối đồng nhất (về loại và kết cấu đất). Phải ghi vào báo cáo độ sâu của cây trồng vụ trước, loại đất và thành phần cơ giới, cấu trúc của đất (kích thước và vị trí của các cục đất theo mặt cắt đứng), độ ẩm đất.
Sơ đồ khu đất có thể vẽ phác kèm vào báo cáo.
Xác định độ cứng của đất ở độ sâu 30 cm đầu tiên. Thời gian thử phải đủ để đảm bảo kết quả thử.
Máy gieo phải hoạt động với các điều kiện làm việc bình thường từ lúc khởi động đến khi kết thúc thử, nghĩa là máy không dừng lại trừ quay vòng hai đầu ruộng.
Phải thực hiện các phép kiểm tra ít nhất năm hàng có chiều dài tương ứng tối thiểu 250 hạt được gieo.
Đầu tiên, kiểm tra 20 m sau khi khởi động, tiếp theo kiểm tra 20m trước khi kết thúc.
Cơ quan thử máy phải xác định dùng hạt phù hợp với quy định của nhà chế tạo.
Nếu chỉ thực hiện máy phải xác định dùng hạt phù hợp với quy định của nhà chế tạo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng lý thuyết phải là định mức cho loại cây trồng.
Độ sâu gieo phải thích hợp nhất cho loại hạt và phải ghi vào báo cáo.
CHÚ THÍCH: Phép thử này phải bao gồm cả phép thử độ đồng đều sau khi mọc cây con.
E.3. Điều kiện đo
Đối với từng hàng được kiểm tra phải đo các nội dung sau:
a) Khoảng cách giữa các hạt hoặc các cây liền kề được đo từ tâm;
b) Độ sâu trung bình đường rạch được lấy từ một số đoạn trên mảnh ruộng;
c) Độ sâu tương đối của hạt so với mặt ruộng. Độ sâu này có thể xác định như ở Phụ lục B.
E.4. Kết quả thử không bắt buộc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trình bày kết quả như phép thử bắt buộc (xem 5.1).
Các loại hạt và đặc điểm xử lý hạt (mã hiệu, loại và nếu có thể thì đưa ra đặc điểm vật lý) phải ghi vào báo cáo.
E.4.2. Kết quả thử ngoài đồng ruộng
Trình bày kết quả về khoảng cách hạt như quy định trong 5.1 đối với phép thử bắt buộc.
E.5. Báo cáo kết quả thử
Xem phụ lục F.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên và địa chỉ đơn vị chế tạo: ................................................................................................
Cơ quan thực hiện các phép thử: ...........................................................................................
Mẫu máy thử theo hợp đồng giữa nhà chế tạo và cơ quan thử máy: .......................................
F.1. Đặc điểm máy gieo hạt
F.1.1. Đặc điểm kỹ thuật:
- Tên máy: .............................................................................................................................
- Loại: ...................................................................................................................................
- Số hiệu sản xuất: ................................................................................................................
- Thiết bị kéo, treo hoặc nửa treo: ..........................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các số truyền (các tốc độ) và chọn số truyền: ......................................................................
- Tốc độ tiến lớn nhất và nhỏ nhất: .................................................................................. km/h
- Tốc độ quay lớn nhất và nhỏ nhất của cơ cấu định lượng: ............................................ r/min
- Giống và loại hạt gieo: ........................................................................................................
F.1.2. Kích thước phủ bì
a) Chiều rộng
- Khi chuẩn bị hoạt động: ................................................................................................... m
- Khi vận chuyển trên đường: ............................................................................................. m
b) Chiều cao khi vận chuyển trên đường: ............................................................................ m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Đặc điểm khác
- Chiều cao có tải: ........................................................................................................... mm
- Thể tích thùng đựng hạt: ......................................................................................................
- Khối lượng không tải: ..................................................................................................... kg
- Khối lượng có tải (tình trạng loại hạt): .............................................................................. kg
- Cỡ lốp: ...............................................................................................................................
- Bán kính lốp khi chất nửa tải: ........................................................................................ mm
- Áp suất lốp: ................................................................................................................. kPa
- Mã số thiết bị (theo ISO 7424): .............................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F.2.1. Ngày và địa điểm thử: .................................................................................................
F.2.2. Giống và loại hạt: .......................................................................................................
F.2.3. Độ dốc mặt ruộng: .................................................................................................. độ
F.2.4. Các phép điều chỉnh máy gieo
- Mức hạt trong thùng chứa hạt: .............................................................................................
- Tốc độ tiến: .................................................................................................................. m/s
- Điều chỉnh dòng hạt: ...................................................................................... kg/h hoặc L/h
- Tốc độ quay của cơ cấu định lượng: ........................................................................... r/min
F.2.5. Các hạt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phân tích thương phẩm: ......................................................................................................
- Độ ẩm hạt: ...................................................................................................................... %
F.2.6. Điều kiện khí quyển
- Độ ẩm: ............................................................................................................................ %
F.3. Kết quả thử
F.3.1. Kết quả thử bắt buộc
- Phép thử N0.1: ảnh hưởng của mức hạt trong thùng chứa hạt;
- Phép tử N0.2: ảnh hưởng của việc điều chỉnh tốc độ cơ cấu định lượng. Xem Bảng F.1 đối với phép thử N0.1, “Bộ phận gieo N0.1”;
- Phép thử N0.3: ảnh hưởng của máy làm việc trên các độ nghiêng. Xem Bảng F.1 đối với phép thử N0.1 “Bộ phận gieo N0.1”;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phép thử N0.5: ảnh hưởng chuyển động không mong muốn của hạt. Xem Bảng F.1 đối với phép thử N0.1, “Bộ phận gieo N0.1”;
- Phép thử N0.6: ảnh hưởng chuyển động không mong muốn của hạt. Xem Bảng F.1 đối với phép thử N0.1, “Bộ phận gieo N0.1”;
- Các bảng tương tự được sử dụng cho từng loại hạt đem thử;
- Xây dựng biểu đồ các khoảng cách hạt cho từng điều kiện thử.
F.3.2. Phép thử không bắt buộc
Phép thử N0.7: Ảnh hưởng của việc xử lý hạt.
Ngoài việc trình bày kết quả thử như phép thử bắt buộc phải bổ sung thêm đặc điểm vật lý xử lý hạt.
Thử ngoài đồng ruộng:
- Thể hiện tương tự như phép thử bắt buộc;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng F.1 – Bộ phận gieo số 1
Số phép thử: …..
Bộ phận gieo số: …..
Loại hạt: ….
Độ dốc: …..
Tốc độ của cơ cấu định lượng
Lớn nhất
Trung bình
Nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầy thùng hạt
Nửa thùng hạt
1/8 thùng hạt
Đầy thùng hạt
Nửa thùng hạt
1/8 thùng hạt
Đầy thùng hạt
Nửa thùng hạt
1/8 thùng hạt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ tiến m/s
Tốc độ tiến m/s
Tốc độ tiến m/s
Tốc độ tiến m/s
Tốc độ tiến m/s
Tốc độ tiến m/s
Tốc độ tiến m/s
Tốc độ tiến m/s
Cao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thấp
Cao
TB
Thấp
Cao
TB
Thấp
Cao
TB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cao
TB
Thấp
Cao
TB
Thấp
Cao
TB
Thấp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TB
Thấp
Cao
TB
Thấp
Khoảng cách điều chỉnh lý thuyết, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi khoảng cách trung bình cho các hạt phân bố bình thường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất lượng cung cấp:
- Chỉ số chất lượng nạp
- Chỉ số thừa hạt
- Chỉ số thiếu hạt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chính xác của khoảng cách
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số biến động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Bảng trên đồng thời áp dụng cho bộ phận gieo số 2 và số 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời nói đầu ...........................................................................................................................
1. Phạm vi áp dụng ...............................................................................................................
2. Thuật ngữ và định nghĩa .....................................................................................................
3. Điều kiện thử chung ...........................................................................................................
3.1. Máy gieo hạt ..................................................................................................................
3.2. Hạt giống .......................................................................................................................
3.3. Điều kiện môi trường ......................................................................................................
4. Phép thử bắt buộc ............................................................................................................
4.1. Nội dung thử ..................................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3. Phương pháp thử ...........................................................................................................
5. Kết quả thử .......................................................................................................................
5.1. Kết quả phép thử bắt buộc .............................................................................................
5.2. Kết quả phép thử không bắt buộc ...................................................................................
6. Báo cáo kết quả thử ..........................................................................................................
Phụ lục A (Quy định) Thực hiện phép thử cơ bản ....................................................................
Phụ lục B (Quy định) Dụng cụ đo độ sâu gieo ........................................................................
Phụ lục C (Quy định) Tần suất – Phép thử số ..........................................................................
Phụ lục D (Quy định) Biểu đồ tần suất ....................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.1. Phép thử cơ bản ............................................................................................................
E.2. Phép thử ngoài đồng ruộng ............................................................................................
E.3. Điều kiện đo....................................................................................................................
E.4. Kết quả thử không bắt buộc ...........................................................................................
Phụ lục F (Quy định) Mẫu báo cáo kết quả thử máy gieo từng hạt ...........................................
F.1. Đặc điểm máy gieo hạt ...................................................................................................
F.2. Các điều kiện thử ...........................................................................................................
F.3. Kết quả thử ....................................................................................................................
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây