Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8803:2012 (ISO 14740 : 1998) về Máy lâm nghiệp - Cụm động lực đeo vai dùng cho máy cắt bụi cây, máy xén cỏ, máy cắt có cần nối và các máy tương tự - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8803:2012 (ISO 14740 : 1998) về Máy lâm nghiệp - Cụm động lực đeo vai dùng cho máy cắt bụi cây, máy xén cỏ, máy cắt có cần nối và các máy tương tự - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
Số hiệu: | TCVN8803:2012 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN8803:2012 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Điều |
Yêu cầu an toàn |
Phương pháp thử |
||
Kiểm tra1) |
Kiểm tra chức năng2) |
Đo3) |
||
4.1 |
Hệ thống xả |
x |
x |
|
4.2 |
Cơ cấu điều khiển |
x |
x |
|
4.2.1 |
Cơ cấu điều khiển van tiết lưu |
x |
x |
x |
4.2.2 |
Thiết bị dừng động cơ |
x |
x |
|
4.3 |
Tay cầm |
x |
x |
|
4.4 |
Giá đỡ động cơ |
x |
|
|
4.5 |
Dây đeo |
x |
x |
|
4.6 |
Bộ phận truyền động |
x |
|
|
4.7 |
Ống mềm thủy lực và khí nén |
x |
x |
|
4.8 |
Bảo vệ tránh tiếp xúc với các phần nóng |
|
x |
x |
4.9 |
Bảo vệ tránh tiếp xúc với các phần có điện áp cao |
x |
x |
x |
4.10 |
Miệng thùng nhiên liệu |
x |
x |
x |
4.11 |
Cơ cấu khởi động |
x |
x |
|
4.12 |
Ly hợp |
|
x |
x |
1) Bao gồm việc kiểm tra máy có bộ phận thích hợp; 2) Bao gồm việc kiểm tra máy hoặc các bộ phận hoạt động bình thường; 3) Bao gồm việc xác định giá trị bằng sử dụng thiết bị hoặc phương tiện đo. |
Các nhãn phải bền, rõ ràng, dễ nhìn thấy, được bố trí ở vị trí có thể nhìn thấy trên cụm động lực đeo vai và có lớp bảo vệ chống ăn mòn trong các điều kiện như độ ẩm, xăng dầu, sự mài mòn và thời tiết. Ký hiệu trên nhãn phải theo tiêu chuẩn quốc tế và phải được giải thích trong sổ tay hướng dẫn. Tất cả cơ cấu điều khiển đều được ghi nhãn có ký hiệu thích hợp theo TCVN 8411-5 (ISO 3767-5). Các ký hiệu liên quan đến an toàn phải theo ISO 11684 : 1995.
Màu của ký hiệu phải tương phản với màu nền. Các nét rập nổi phải có độ cao thấp nhất là 0,5 mm.
Thông tin và chỉ dẫn bằng các ký hiệu phải rõ ràng, dễ đọc khi quan sát từ khoảng cách tối thiểu 500 mm. Khi dùng ký hiệu để nhận biết vị trí cơ cấu điều khiển, ngoài chức năng của nó thì ký hiệu phải được bố trí gần sát với cơ cấu điều khiển.
Cụm động lực đeo vai phải được ghi nhãn với thông tin tối thiểu sau đây:
a) Tên của nhà chế tạo và nước xuất xứ;
b) Ký hiệu hay kiểu loại;
c) Dấu hiệu nhận biết nhà chế tạo, ví dụ số hiệu;
d) Dấu hiệu nhận biết thiết bị dừng động cơ, tiết lưu không khí, nắp thùng nhiên liệu và dầu, các miệng của chúng;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Hướng dẫn, ghi nhãn nổi bật: “Cảnh báo! – Xem sổ tay hướng dẫn”.
Cụm động lực đeo vai phải có sổ tay hướng dẫn kèm theo.
Sổ tay hướng dẫn bao gồm toàn bộ các chỉ dẫn, thông tin về bảo dưỡng/vận hành và cách sử dụng an toàn cụm động lực đeo vai; kể cả yêu cầu trang bị bảo hộ cá nhân, sự cần thiết phải huấn luyện đối với mọi công việc. Sổ tay hướng dẫn phải theo quy định trong 5.5, TCVN 7383-2 : 2004 (ISO 12100-2 : 2003). Hướng dẫn phải chú ý đến người chưa có kinh nghiệm vận hành máy lần đầu tiên có thể sử dụng được. Các thuật ngữ sử dụng trong sổ tay phải phù hợp ISO 6531 và ISO 7112.
CHÚ THÍCH: Nên dùng rộng rãi ký hiệu, hình vẽ và/hoặc sơ đồ. Thông tin có thể là phần của sổ tay hướng dẫn toàn bộ máy (3.6).
Đọc kỹ sổ tay hướng dẫn trước khi sử dụng cụm động lực đeo vai và phải nhấn mạnh lên trang đầu của sổ tay hướng dẫn.
Sổ tay hướng dẫn phải có tối thiểu thông tin liên quan đến:
a) Chuyên chở, đóng gói và bảo quản cụm động lực đeo vai gồm:
- Làm sạch và bảo dưỡng trước khi bảo quản, kể cả sử dụng che chắn bộ phận cắt có dao cắt bằng kim loại;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Chuẩn bị đưa cụm động lực đeo vai vào sử dụng gồm:
- Hướng dẫn lắp, điều chỉnh và kiểm tra ban đầu;
- Đối với máy có ly hợp, kiểm tra trục truyền công suất có ngừng quay khi động cơ chạy không;
- Tràn nhiên liệu và dầu, liên quan đặc biệt đến phòng cháy;
- Giải thích ký hiệu và dấu hiệu an toàn.
c) Đối với cụm động lực đeo vai gồm:
- Mô tả, nhận dạng, tên gọi các chi tiết chính, bao gồm cơ cấu an toàn và dây đeo, giải thích về chức năng của chúng và trang bị bảo hộ cá nhân cần thiết để sử dụng, kể cả quần áo mặc đúng cách;
- Những công việc bảo dưỡng định kỳ, các biện pháp kiểm tra trước khi cho hoạt động và bảo dưỡng hàng ngày, bao gồm việc kiểm tra móc bị lỏng, các chỗ rò rỉ nhiên liệu và các chi tiết bị hư hỏng;
- Ứng dụng của cụm thiết bị và cách sử dụng, kể cả những ứng dụng bị cấm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mô tả, với các minh họa kỹ thuật an toàn do nhà chế tạo khuyến cáo.
d) Sử dụng cụm động lực đeo vai gồm:
- Hướng dẫn vận hành, kể cả việc sử dụng trang bị bảo hộ cá nhân và cần thiết phải huấn luyện đầy đủ, cảnh báo không sử dụng máy trong khi người vận hành mệt mỏi, ốm yếu, say rượu hay các chất có men khác. Hướng dẫn sử dụng trang bị bảo hộ cá nhân phải bao gồm những khuyến cáo loại bảo vệ tai để tránh mệt mỏi;
- Cảnh báo về các vị trí vận hành nguy hiểm, mối nguy hiểm có thể gặp bất chợt khi sử dụng máy và cách phòng tránh khi thực hiện một số công việc đặc thù;
- Khởi động và dừng máy, với hướng dẫn cụ thể để đảm bảo an toàn;
- Cảnh báo khí xả thoát ra và mối nguy hiểm khởi động hoặc chạy động cơ trong phòng kín;
- Cần thiết sử dụng dây đeo vai.
e) Hướng dẫn bảo dưỡng gồm:
- Mô tả công việc chăm sóc và thay thế phụ tùng máy dành cho người sử dụng, cất giữ các bộ phận an toàn ở chỗ thích hợp;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Những hậu quả do việc bảo dưỡng không đúng và do tháo các bộ phận an toàn.
Bảng A.1 đưa ra danh mục các mối nguy hiểm quy định theo TCVN 7383-1 : 2004 (ISO 12100-1 : 2003) và Phụ lục A, TCVN 7383-2 : 2004 (ISO 12100-2 : 2003). Ý nghĩa của những hướng dẫn khác nhau ghi trong cột cuối cùng (các giải pháp theo tiêu chuẩn này) của bảng này;
- “Không liên quan”: mối nguy hiểm không đáng kể đối với máy;
- “Xử lý”: mối nguy hiểm là đáng kể. Biện pháp đã cho trong các điều, đưa ra những hướng dẫn để xử lý mối nguy hiểm phù hợp với những nguyên tắc của hệ thống an toàn trong TCVN 7383 (ISO 12100); đó là:
- Loại trừ hoặc giảm rủi ro bằng thiết kế, đến mức có thể;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thông tin về những rủi ro tiềm ẩn;
- “Xử lý từng phần”: mối nguy hiểm là đáng kể đối với một số bộ phận của máy. Biện pháp xử lý đã cho trong các điều với mối nguy hiểm tương ứng. Đối với các bộ phận khác phải áp dụng biện pháp khác không đề cập trong tiêu chuẩn này;
- “Không cần xử lý”: mối nguy hiểm là đáng kể đối với máy nhưng không đề cập đến trong việc biên soạn tiêu chuẩn này.
Bảng A.1 – Danh mục các mối nguy hiểm
Mối nguy hiểm
Điều liên quan (tham khảo)
Các giải pháp theo tiêu chuẩn này
TCVN 7383-1 : 2004 (ISO
12100-1 : 2003)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12100-2 : 2003)
A.1
Nguy hiểm cơ học do: Hình dạng, vị trí tương quan, khối lượng và tính ổn định (thế năng của các phần tử), khối lượng và vận tốc (động năng của các phần tử), sự không tương thích về độ bền cơ học, sự dự trữ thế năng, các phần tử đàn hồi (lò xo), hoặc chất lỏng hoặc khí dưới áp suất, hoặc độ chân không của các chi tiết máy hoặc chi tiết gia công.
4.2
-
-
A.1.1
Nguy hiểm nghiền nát
4.2.1; 4.2.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không liên quan
A.1.2
Nguy hiểm cắt
4.2.1; 4.2.2
3.2; 4.1.1
Không liên quan
A.1.3
Nguy hiểm cắt đứt
4.2.1; 4.2.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không liên quan
A.1.4
Nguy hiểm vướng vào
4.2.1; 4.2.2
-
Xử lý theo 4.5; 4.11
A.1.5
Nguy hiểm lôi cuốn hay kẹp
4.2.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xử lý theo 4.5; 4.11
A.1.6
Nguy hiểm va đập
4.2.1
-
Không liên quan
A.1.7
Nguy hiểm đâm thủng
4.2.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không liên quan
A.1.8
Nguy hiểm cọ xát hay mài mòn
4.2.1
3.3 b)
Không liên quan
A.1.9
Nguy hiểm chất lỏng cao áp phun ra
4.2.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không liên quan
A.1.10
Các chi tiết văng ra (của máy và vật liệu/các chi tiết gia công)
4.2.2
3.8
Không liên quan
A.1.11
Mất ổn định (của máy và chi tiết máy)
4.2.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không liên quan
Bảng A.1 – Danh mục các mối nguy hiểm (tiếp theo)
Mối nguy hiểm
Điều liên quan (tham khảo)
Các giải pháp theo tiêu chuẩn này
TCVN 7383-1 : 2004 (ISO
12100-1 : 2003)
TCVN 7383-2 : 2004 (ISO
12100-2 : 2003)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguy hiểm trượt, vấp và ngã, liên quan đến máy (do tính chất cơ học của nó)
4.2.3
6.2.4
Không liên quan
A.2
Nguy hiểm điện
4.3
3.9
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiếp xúc với điện (trực tiếp hoặc gián tiếp)
4.3
-
Xử lý theo 4.9
A.2.2
Hiện tượng tĩnh điện
4.3
-
Không liên quan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bức xạ nhiệt hoặc các hiện tượng bất thường khác như phun ra của các giọt nấu chảy và hiệu ứng hóa học do đoản mạch, quá tải v.v…
4.3
-
Không liên quan
A.2.4
Các ảnh hưởng bên ngoài đến thiết bị điện
4.3
3.4
Không liên quan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguy hiểm nhiệt
4.4
3.6.3
-
A.3.1
Cháy và bỏng do con người có thể chạm phải ngọn lửa hay nổ và do bức xạ từ các nguồn nhiệt
4.4
-
Xử lý theo 4.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ảnh hưởng có hại đến sức khỏe do môi trường làm việc nóng hoặc lạnh
4.4
-
Không liên quan
A.4
Nguy hiểm phát sinh do tiếng ồn
4.5
3.6.3
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điếc, các rối loạn sinh lý khác (như mất thăng bằng, mất nhận thức)
4.5
-
Cần xử lý từng phần trong 6; 7
Bảng A.1 – Danh mục các mối nguy hiểm (tiếp theo)
Mối nguy hiểm
Điều liên quan (tham khảo)
Các giải pháp theo tiêu chuẩn này
TCVN 7383-1 : 2004 (ISO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7383-2 : 2004 (ISO
12100-2 : 2003)
A.4.2
Nhiễm truyền đạt tiếng nói, các tín hiệu âm thanh v.v…
4.5
-
Không cần xử lý
A.5
Nguy hiểm do rung động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
A.5.1
Sự rối loạn thần kinh và mạch máu
4.6
3.6.3
Không cần xử lý
A.6
Nguy hiểm do bức xạ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
A.6.1
Hồ quang điện
-
-
Không liên quan
A.6.2
Tia la ze
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Không liên quan
A.6.3
Nguồn bức xạ ion
4.7
-
-
A.6.4
Máy sử dụng các điện từ trường tần số cao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Không liên quan
A.7
Nguy hiểm phát sinh do vật liệu và các chất gia công, do máy đã sử dụng hoặc xả ra
4.8
3.3 b)
-
A.7.1
Nguy hiểm do tiếp xúc với, hay hít phải chất lỏng, khí, sương mù, khói và bụi độc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Xử lý theo 4.1
A.7.2
Nguy hiểm cháy hoặc nổ
4.8
-
Xử lý theo 4.10
A.7.3
Nguy hiểm sinh học hoặc vi sinh (vi rút hoặc vi khuẩn)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Không liên quan
A.8
Nguy hiểm do không tuân thủ các nguyên tắc lao động học trong thiết kế máy (sự tương xứng giữa máy với đặc tính và khả năng của con người)
4.9
3.6
-
Bảng A.1 – Danh mục các mối nguy hiểm (tiếp theo)
Mối nguy hiểm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giải pháp theo tiêu chuẩn này
TCVN 7383-1 : 2004 (ISO
12100-1 : 2003)
TCVN 7383-2 : 2004 (ISO
12100-2 : 2003)
A.8.1
Nguy hiểm do tư thế có hại cho sức khỏe hay cố gắng quá sức
4.9
3.6.1; 3.6.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.8.2
Nguy hiểm do không lưu ý thích đáng đến giải phẫu học cánh tay hay cẳng chân người
4.9
3.6.2
Xử lý theo 4.2; 4.3
A.8.3
Nguy hiểm do coi thường sử dụng trang bị bảo hộ cá nhân
5.5
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.8.4
Nguy hiểm do chiếu sáng khu vực làm việc kém
-
3.6.5
Không liên quan
A.8.5
Nguy hiểm do Thần kinh căng thẳng và lo lắng, căng thẳng v.v…
4.9
3.6.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.8.6
Sai lầm của con người
4.9
3.6
Xử lý theo 4.2; 7
A.9
Nguy hiểm tổng hợp
4.10
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.10
Nguy hiểm do không cung cấp năng lượng được, các chi tiết máy bị vỡ và các rối loạn chức năng khác
5.2.2
3
-
A.10.1
Không cung cấp năng lượng được, (năng lượng và/hoặc mạch điều khiển)
3.16
3.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.10.2
Các chi tiết máy hoặc chất lỏng bắn ra bất ngờ
-
3.8; 4
Xử lý theo 4.6; 4.7
A.10.3
Hệ thống điều khiển hỏng hay làm việc sai chức năng (khởi động ngoài ý muốn, vận tốc quá cao ngoài ý muốn)
3.15; 3.16; 3.17
3.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.1 – Danh mục các mối nguy hiểm (tiếp theo)
Mối nguy hiểm
Điều liên quan (tham khảo)
Các giải pháp theo tiêu chuẩn này
TCVN 7383-1 : 2004 (ISO
12100-1 : 2003)
TCVN 7383-2 : 2004 (ISO
12100-2 : 2003)
A.10.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Xử lý theo 7
A.10.5
Máy bị đổ, mất ổn định bất ngờ
4.2.2
6.2.5
Không liên quan
A.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
4
-
A.11.1
Tất cả các loại che chắn
3.22
4.2
Xử lý theo 7
A.11.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.23
4.2
Cần xử lý từng phần trong 7
A.11.3
Bộ phận khởi động và dừng máy
-
3.7
Xử lý theo 7
A.11.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3.6.7; 5.2; 5.3; 5.4
Xử lý theo 6; 7
A.11.5
Tất cả các loại thông tin hoặc các bộ phận cảnh báo
-
5.4
- Xử lý theo 6; 7
A.11.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
6.2.2
Xử lý theo 7
A.11.7
Bộ phận báo khẩn cấp
-
6.1
Xử lý theo 7
A.11.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3.11
Không liên quan
A.11.9
Trang bị chính và phụ kiện để điều chỉnh an toàn và/hoặc bảo dưỡng
3.3; 3.11
3.12; 6.2.1; 6.2.3; 6.2.6
Xử lý theo 7
A.11.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Không liên quan
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
EN ISO 13732-1 : 2008, Ergonomics of the thermal environment – Methods for the assessment of human responses to contact with surfaces – Hot surfaces (Ergonomics môi trường nhiệt – Phương pháp đánh giá phản ứng của con người tiếp xúc với về mặt – Bề mặt nóng);
MỤC LỤC
Lời nói đầu.........................................................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Tài liệu viện dẫn...............................................................................................................................
3 Định nghĩa.......................................................................................................................................
4 Yêu cầu an toàn...............................................................................................................................
4.1 Hệ thống xả..................................................................................................................................
4.2 Cơ cấu điều khiển.........................................................................................................................
4.3 Tay cầm........................................................................................................................................
4.4 Giá đỡ động cơ............................................................................................................................
4.5 Dây đeo.......................................................................................................................................
4.6 Bộ phận truyền công suất..............................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8 Bảo vệ tránh tiếp xúc với các phần nóng........................................................................................
4.9 Bảo vệ tránh tiếp xúc với các phần có điện áp cao.........................................................................
4.10 Miệng thùng nhiên liệu.................................................................................................................
4.11 Cơ cấu khởi động.......................................................................................................................
4.12 Ly hợp........................................................................................................................................
5 Kiểm tra yêu cầu an toàn..................................................................................................................
6 Ghi nhãn .........................................................................................................................................
7 Sổ tay hướng dẫn............................................................................................................................
Phụ lục A (quy định) Danh mục các mối nguy hiểm...............................................................................
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây