Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8731:2012 về Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định độ thấm nước của đất bằng thí nghiệm đổ nước trong hố đào và trong hố khoan tại hiện trường
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8731:2012 về Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định độ thấm nước của đất bằng thí nghiệm đổ nước trong hố đào và trong hố khoan tại hiện trường
Số hiệu: | TCVN8731:2012 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN8731:2012 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Ngày tháng năm |
Thời gian lúc bắt đầu thí nghiệm |
Thời điểm đo |
Lượng nước tiêu hao |
Lưu lượng nước trong thời gian hai lần đo liên tiếp, Q (cm3/s) |
Lượng nước tiêu hao từ lúc bắt đầu thí nghiệm V (cm3) |
||||
Giờ (h) |
Phút (min) |
Giờ (h) |
Phút (min) |
Số đọc trên thang đo của thùng cấp nước (vạch,mm) |
Lượng nước trong thùng (cm3) |
Hiệu số lượng nước của hai lần đo liên tiếp (cm3) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d. Các hình vẽ và đồ thị phụ trợ
- Lát cắt địa chất hố thí nghiệm đổ nước (kể cả đoạn khoan sâu thêm sau khi đổ nước).
- Biểu đồ quan hệ giữa lượng nước và số đo trên thang đo ở ống đo của thùng đo định chuẩn, V=f(h).
- Các biểu đồ biến đổi lưu lượng (Q) và thể tích nước tiêu hao do thấm (V) theo thời gian (t): Q= f(t) và V = f(t).
- Biểu đồ biến đổi độ ẩm của đất dưới đáy hố theo chiều sâu sau khi đổ nước.
Bảng A.2 - Bảng ghi chép thí nghiệm đổ nước trong hố khoan theo phương pháp của V.M.Naxberg
- Tên công trình:....................... Hạng mục công trình:...........................
- Giai đoạn khảo sát:............................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cao độ miệng hố:.................. (m). Độ sâu hố khoan:…….m. Đường kính hố khoan::….(m);
- Chiều dài đoạn thí nghiệm đổ nước (kể từ đáy hố), L (m).....................
- Ống chống vách phần hố khoan bên trên đoạn đổ nước:
+ đường kính:…………………(m); + chiều dài:…………………(m);
- Khoảng cách từ đáy hố khoan đến mực nước ngầm (nếu có):.............. (m)
- Đặc điểm đất đá thí nghiệm (thành phần, kết cấu, trạng thái).................
- Phương pháp thí nghiệm:...................................................................
- Kiểu thiết bị cấp nước và bộ phận tự động điều chỉnh mực nước:........
- Kiểu thiết bị đo mực nước trong hố khoan:.........................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan trắc khi đổ nước với cột nước không đổi, H = ……………….(m)
Ngày tháng năm
Thời gian lúc bắt đầu thí nghiệm
Thời điểm đo
Lượng nước tiêu hao
Lưu lượng nước trong thời gian hai lần đo liên tiếp, Q (m3/ng.đ)
Lượng nước tiêu hao từ lúc bắt đầu thí nghiệm V (m3)
Giờ (h)
Phút (min)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phút (min)
Số đọc trên thang đo của thùng cấp nước (mm)
Lượng nước trong thùng (m3)
Hiệu số lượng nước của hai lần đo liên tiếp (m3)
1
2
3
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
9
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người thí nghiệm
Người kiểm tra
Bảng A.3 - Bảng ghi chép thí nghiệm đổ nước trong hố khoan theo phương pháp của G.l.Barenblat và B.l.Sextacop
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hố thí nghiệm đổ nước số:..... Vị trí:..................................................
- Cao độ miệng hố:.................. (m). Độ sâu hố khoan (đến tầng cách nước):…….(m).
- Đường kính hố khoan::….(m); Chiều dài đoạn đổ nước (kể từ đáy hố:…………….(m);
- Ống lọc đặt vào đoạn đổ nước (chiều dài:…………m), đường kính:……………(m);
- Các thông số kỹ thuật khác:…………………………………………………..
- Ống chống vách phần hố khoan bên trên đoạn đổ nước: đường kính:………, chiều dài:……(m);
- Khoảng cách giữa hố khoan quan sát và hố đổ nước:………….(m), cao độ miệng hố: …………(m); độ sâu khoan:…………(m); đường kính:…………..(m); các thông số kỹ thuật khác.
- Đặc điểm đất đá thí nghiệm (thành phần, kết cấu, trạng thái).................
- Phương pháp thí nghiệm:...................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kiểu thiết bị đo mực nước trong hố khoan:.........................................
- Thời gian thí nghiệm: bắt đầu lúc:…………………; Kết thúc lúc:............
Quan trắc khi đổ nước với cột nước không đổi, Qc = ……………….(m3/ng.đ)
Ngày tháng năm
Thời gian lúc bắt đầu thí nghiệm
Thời điểm đo
Lượng nước tiêu hao
Chiều sâu đến mực nước
Chiều cao cột nước trên tầng cách nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phút (min)
Giờ (h)
Phút (min)
Số đọc trên thang đo mực nước
Lượng nước trong thùng (m3)
Lượng nước tiêu tốn trong thời đoạn (m3/ng.đ)
Lưu lượng trong thời đoạn (m)
Trong hố khoan đổ nước (m)
Trong hố khoan quan sát (m)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong hố khoan quan sát (m)
1
2
3
4
5
6
7
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
11
12
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người thí nghiệm
Người kiểm tra
Bảng A.4 -Bảng tra cứu trị số áp lực mao dẫn của đất
Loại đất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất sét, đất sét pha bụi
100,0
Đất sét pha cát
80,0
Đất bụi
60,0
Đất bụi pha cát
40,0
Đất cát hạt nhỏ - hạt mịn pha sét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cát hạt nhỏ - hạt mịn
20,0
Cát hạt vừa
10,0
Cát hạt to
5,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1. Van 3 chiều
2. Van điều chỉnh lưu lượng
3. Thang đo nước bằng thủy tinh
4. Thước đo
5. Quai liên kết
6. Vòm ôm ống đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.1 - Thiết bị cấp nước - các thùng đo định chuẩn
CHÚ DẪN:
1. Phao rỗng
2. Van hình nón đồng tâm
3. Ống cứng tiếp nước
4. Ống mềm nối với thùng lấy nước
5. Giá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1. Bộ pin
2. Mili ame kế
3. Ống
4. Đầu tiếp xúc (đầu đo)
Hình B.3 - Sơ đồ dụng cụ mực nước bằng điện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ thí nghiệm xác định độ thấm nước của đất
Hình C.1 - Sơ đồ thí nghiệm đổ nước trong hố đào theo phương pháp Netxterop
CHÚ DẪN:
1. Máng hứng nước chảy vào hố khoan
2. Vật đối trọng của phao
3. Giá đỡ thùng nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Bộ phận điều chỉnh lưu lượng
6. Phao
7. Ống chống
8. Ống lọc
Hình C.2 - Sơ đồ thí nghiệm đổ nước trong hố khoan theo phương pháp cột nước không đổi - Phương pháp Naxberg
Hình C.3 - Sơ đồ thí nghiệm đổ nước trong hố khoan theo phương pháp cột nước thay đổi - phương pháp Barenblat và Sextacốp
MỤC LỤC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8731:2012 Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định độ thấm nước của đất bằng thí nghiệm đổ nước trong hố đào và trong hố khoan tại hiện trường.
1 Phạm vi áp dụng
2 Thuật ngữ, định nghĩa, kí hiệu và đơn vị đo
3 Quy định chung
4 Thí nghiệm đổ nước trong hố đào theo phương pháp cột nước không đổi
4.1 Phương pháp của A.K.Bônđưrep (phương pháp chỉ định)
4.2 Phương pháp thí nghiệm của N.X.Netxterôp (phương pháp chỉ định)
5. Thí nghiệm đổ nước trong hố khoan
5.1 Phạm vi áp dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3 Thí nghiệm đổ nước trong hố khoan theo phương pháp cột nước không đổi - phương pháp của V.M.Naxberg (phương pháp chỉ định)
5.4 Thí nghiệm đổ nước trong hố khoan theo phương pháp cột nước thay đổi - phương pháp của G.l.Barenblat và B.l.Sextacop (phương pháp chỉ định)
Phụ lục A
Phụ lục B
Phụ lục C
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây