918016

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-26:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 26: Vắc xin nhược độc phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) ở gà

918016
LawNet .vn

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-26:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 26: Vắc xin nhược độc phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) ở gà

Số hiệu: TCVN8685-26:2018 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: TCVN8685-26:2018
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ILT

Infectious Laryngotracheitis

EID50

50 % Egg Infective Dose

ELISA

Enzyme-linked Immunosorbent Assay

4  Nguyên tắc

Vắc xin được kiểm tra các ch tiêu cảm quan, độ vô trùng bằng phương pháp phân tích trong phòng thử nghiệm và các chỉ tiêu an toàn, hiệu lực được đánh giá trên động vật thí nghiệm.

5  Vật liệu và thuốc thử

5.1  Gà 2 tuần tui, gà khỏe, không có kháng thể kháng vi rút ILT

5.2  Nước muối sinh lý, đã được hấp tiệt trùng, nng độ 0,9 %

5.3  Kit ELISA phát hiện kháng thể ILT

5.4  Trứng gà sạch, có phôi từ 9 ngày tui đến 11 ngày tuổi

6  Thiết bị, dụng cụ

Sử dụng các thiết bị, dụng cụ ca phòng thí nghiệm thông thưng và cụ thể như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.2  Micropipet đa kênh, dung tích từ 5 µl đến 50 µl, từ 50 µl đến 200 µl

6.3  Đầu tip phù hợp với micropipet

6.4  Dao, kéo, panh kẹp vô trùng

6.6  Bơm tiêm, dung tích 1 ml, 3 ml, 5 ml

6.7  Máy đọc ELISA, có bước sóng từ 405 nm đến 650 nm

6.8  T ấm, duy trì nhiệt độ 37 °C

7  Cách tiến hành

7.1  Kiểm tra cảm quan

Quan sát bằng mắt thường, vắc xin đạt chỉ tiêu kiểm tra cảm quan khi lọ kín, không rạn nứt, chế phẩm xốp, màu đng nhất, hòa tan hoàn toàn trong nước muối sinh lý (5.2) sau 2 min có lắc nhẹ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.2.1  Kim tra tạp nhiễm vi khuẩn. Theo TCVN 8684 : 2011

7.2.2  Kiểm tra tạp nhiễm nấm mc. Theo TCVN 8684 : 2011

7.3  Kiểm tra tính an toàn

· Nhỏ mắt mũi cho 10 gà (5.1), mỗi con 10 liều vắc xin ghi trên nhãn.

· Theo dõi toàn bộ gà thí nghiệm trong 14 ngày.

· Đánh giá kết quả: Vắc xin đạt tiêu chuẩn an toàn khi tt cả gà sống khỏe, phát triển bình thường và không có biểu hiện triệu chng của bệnh ILT như ủ rũ, xù lông, thở khó, hắt hơi, viêm mũi, viêm mí mắt, phù đầu.

7.4  Kiểm tra hiệu lực

Sử dụng 1 trong 2 phương pháp sau:

7.4.1  Phương pháp ELISA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhóm 1: nhỏ vắc xin vào mắt mũi cho 20 gà, mỗi con 1 liều vắc xin ghi trên nhãn;

Nhóm 2: nhỏ nước muối sinh lý (5.2) vào mắt mũi cho 10 gà với liều lượng như gà nhóm 1.

Sau khi nhỏ vắc xin 28 ngày tất cả gà nhóm 1 và nhóm 2 được lấy máu, chắt huyết thanh để thực hiện phản ứng ELISA (tham khảo phụ lục A).

Đánh giá kết quả: Vắc xin đạt tiêu chun hiệu lực khi ít nhất 90 % mẫu huyết thanh của gà nhóm 1 đạt giá trị dương tính; trong khi đó ít nhất 80 % mẫu huyết thanh của gà nhóm 2 đạt giá tr âm tính.

7.4.2  Chuẩn độ hiệu giá vi rút

Vắc xin đạt tiêu chun hiệu lực khi mỗi liều vắc xin có hiệu giá vi rút 102.5 EID50 (xem phụ lục B)

8  Kết luận

Vắc xin đạt tiêu chuẩn kiểm nghiệm khi đạt các chỉ tiêu kiểm tra cm quan, kiểm tra vô trùng, kiểm tra tính an toàn và kiểm tra hiệu lực.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Tham khảo)

Phản ứng ELISA (Enzyme-linked immunosorbent assay)

A.1  Vật liệu thử

A.1.1  Huyết thanh gà cần kiểm tra

A.1.2  Nước cất 2 lần

A.1.3  Kit ELISA phát hiện kháng thể ILT

DỤ: Dùng Kit ELISA của hãng SYNBIOTICS (Fowl laryngotracheitis virus antibody test kit - Item. No. 966231)I).

A.2  Cách tiến hành

A.2.1  Pha loãng huyết thanh (A.1.1) bằng dung dịch sample diluent theo tỷ lệ 1/50.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.3  Dùng micropipet (6.1) hút 50 µl Negative control ILT vào giếng A1 và A2 của đĩa có phủ kháng nguyên ILT.

A.2.4  Dùng micropipet (6.1) hút 50 µl Positive control ILT vào giếng B1 và B2 của đĩa có phủ kháng nguyên ILT.

A.2.5  Dùng micropipet (6.2) hút 50 µl huyết thanh đã pha loãng (A.2.1) vào các giếng còn lại (trừ giếng A1, A2, B1, B2) của đĩa có ph kháng nguyên ILT.

A.2.6   đĩa nhiệt độ phòng trong 30 min (nhiệt độ từ 18 °C đến 25 °C).

A.2.7  Loại b dung dịch trong đĩa, rửa các giếng của đĩa bằng nước cất 2 lần (A.1.2), mỗi giếng 350 µl nước ct, rửa từ 3 lần đến 5 ln, sau khi rửa xong vỗ đĩa vào giấy thấm cho khô nước.

A.2.8  Dùng micropipet (6.2) cho Goat Anti-Chicken Peroxidase Conjugate Solution đã pha loãng 1/100 vào tất cả các giếng của đĩa phản ứng, mỗi giếng 100 µl, sau đó ủ đĩa nhiệt độ phòng trong 30 min nhiệt độ từ 18 °C đến 25 °C).

A.2.9  Loại bỏ dung dịch trong đĩa, rửa các giếng của đĩa bằng nước cất 2 lần (A1.2), mỗi giếng 350 µl ước ct, rửa từ 3 lần đến 5 lần, sau khi rửa xong vỗ đĩa vào giấy thấm cho khô nước.

A.2.10  Dùng micropipet (6.2) cho Tetramethylbenzidine substrate vào tất c các giếng của đĩa phản ứng, mỗi giếng 100 µl, sau đó ủ đĩa ở nhiệt độ phòng trong 30 min (nhiệt độ từ 18 °C đến 25 °C).

A.2.11  Dùng micropipet (6.2) cho dung dịch dừng phản ứng vào tất c các giếng của đĩa phản ứng, mỗi giếng 100 µl, sau đó đặt đĩa vào máy đọc ELISA (6.7) bước sóng 405 nm đến 650 nm để ra các giá tr Optical Density (OD) của các mẫu trong đĩa phn ứng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1

2

3

4

5

6

7

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

11

12

A

NC

NC

S7

S7

S15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S23

S23

S31

S31

S39

S39

B

PC

PC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S8

S16

S16

S24

S24

S32

S32

S40

S40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S1

S1

S9

S9

S17

S17

S25

S25

S33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S41

S41

D

S2

S2

S10

S10

S18

S18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S26

S34

S34

S42

S42

E

S3

S3

S11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S19

S19

S27

S27

S35

S35

S43

S43

F

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S4

S12

S12

S20

S20

S28

S28

S36

S36

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S44

G

S5

S5

S13

S13

S21

S21

S29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S37

S37

S45

S45

H

S6

S6

S14

S14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S22

S30

S30

S38

S38

S46

S46

CHÚ THÍCH:

NC (negative control): đối chứng âm;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S (sample): mẫu.

A.3  Công thức tính kết quả

- Đối chứng dương trung bình (PCx)

=

OD giếng A1 + OD giếng A3

2

 

- Đối chứng âm trung bình (NCx)

=

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

- Giá trị S/P

=

OD Mu - NCx

PCx

- Hiệu giá S/P log10 Titer = 1,450 x (log10S/P) + 3,726

A.4  Điều kiện kết quả

Giá trị OD của đi chứng đạt điều kiện như sau thì phản ứng đạt:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

OD đối chứng âm < 0,2 (NCx < 0,2)

A.5  Diễn giải kết quả

Giá trị S/P 0,15 mẫu kiểm tra âm tính (S/P 0,15 : N)

Giá trị S/P > 0,15 mẫu kiểm tra dương tính (S/P > 0,15 : P)

 

Phụ lục B

(Quy định)

Chuẩn độ hiệu giá vi rút trong vắc xin

B.1  Vật liệu thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Trứng gà sạch (5.4)

- Nước muối sinh lý (5.2)

B.2  Cách tiến hành

B.2.1  Vắc xin được pha loãng với nước muối sinh lý (5.2) theo cơ s 10 thành các nng độ từ nng độ 10-1 đến nng độ 10-10.

B.2.2  Tiêm huyễn dịch vắc xin đã pha loãng (B.2.1) vào màng CAM (Chorioallantoic Membrane) của trứng gà sạch (5.4), mỗi trứng tiêm 0,1 ml.

B.2.3  p các trứng đã được tiêm (B.2.2) ở tủ ấm (6.8) trong 5 ngày, hàng ngày soi trng và loại b trứng chết phôi trước 24 h.

B.2.4  Sau 5 ngày theo dõi, trứng được mổ và kiểm tra bệnh tích đặc trưng của phôi trứng do vi rút ILT gây ra, đó là xuất hiện những mảng xám dày trên màng CAM của trứng, từ đó tính liều gây nhiễm của vi rút trong vắc xin cho 50 % phôi trứng (EID50) theo công thức Reed - Muench như sau:

LgEID50 = LgA + Xlgf

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X: Khoảng cách tỷ lệ

A: Nng độ pha loãng vi rút gây nhiễm cho trứng cận trên 50 %

A’: Tỷ lệ % trứng bị nhiễm cận trên 50 %

B': Tỷ lệ % trứng bị nhiễm cận dưới 50 %

f: Cơ s pha loãng vi rút

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] Asean standard requirements for Infectious Laryngotracheitis Vaccine, Live

[2] OIE: Chapter 2.3.3 Avian Infectious Laryngotracheitis

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

I) Thông tin này đưa ra tạo điều kiện thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng sn phẩm của nhà cung cấp này. Có thể sử dụng các sn phẩm tương tự nếu cho các kết quả tương đương.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác