Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7905-2:2008 (ISO/TS 21872-2 : 2007) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Vibrio spp. có khả năng gây bệnh đường ruột - Phần 2: Phát hiện các loài không phải là Vibrio parahaemolyticus và Vibrio cholerae
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7905-2:2008 (ISO/TS 21872-2 : 2007) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Vibrio spp. có khả năng gây bệnh đường ruột - Phần 2: Phát hiện các loài không phải là Vibrio parahaemolyticus và Vibrio cholerae
Số hiệu: | TCVN7905-2:2008 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Bưu chính Viễn thông | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN7905-2:2008 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Bưu chính Viễn thông |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Phép thử |
V. choleraea |
V. mimicusa |
V. parahaemolyticusa |
V. vulnificusa |
V. fluvialisa |
Oxidaza |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
Sinh khí (glucoza) |
- |
- |
- |
- |
- |
Lactoza |
- |
- |
- |
+ |
- |
Sacaroza |
+ |
- |
- |
- |
+ |
ODC |
+ |
+ |
+ |
+ |
- |
LDC |
+ |
+ |
+ |
+ |
- |
ADH |
- |
- |
- |
- |
+ |
Thủy phân ONPG |
+ |
+ |
|
+ |
+ |
Sinh indol |
+ |
+ |
+ |
+ |
b |
Sinh trường trong nước pepton với 0 % NaCl 2 % NaCl 6 % NaCl 8 % NaCl 10 % NaCl |
+ + - - - |
+ + - - - |
- + + + - |
- + + - - |
- + + - - |
a Dấu + nghĩa là từ 76 % đến 89 % dương tính. b Các kết quả đáng tin cậy |
CHÚ THÍCH Các phản ứng nêu trong Bảng 1 là để hướng dẫn nhận dạng các loài đã liệt kê. Các phép thử kiểu hình bổ sung là cần thiết để phân biệt đầy đủ giữa loài này với loài khác và giữa các loài của Vibrio không gây bệnh với các vi sinh vật âm tính Gram lên men khác như Aeromonas spp.
9.5.4.10 Khẳng định từng bước (nếu cần)
Thực hiện các phép thử để kiểm tra sự phát triển trong dung dịch nước muối pepton 10 % (5.11). Tiếp tục bằng việc khẳng định (các phép thử khác) trên các khuẩn lạc cho thấy không phát triển trong dung dịch nước muối pepton.
CHÚ THÍCH Nên cấy truyền vào dung dịch nước muối pepton 2 % hoặc cấy truyền vào thạch muối dinh dưỡng tại cùng một thời điểm để chắc chắn rằng vi khuẩn "không phát triển" trong dung dịch nước muối pepton 10 % không phải vì dịch cấy đã hỏng.
9.5.5 Khẳng định việc nhận dạng bằng sinh hóa
Việc nhận dạng bằng sinh hóa của Vibrio là rất khó, tốt nhất để khẳng định chính xác các chủng Vibrio có khả năng gây bệnh đường ruột bằng cách gửi đến phòng thử nghiệm chuẩn/chuyên dụng.
Để vận chuyển chúng, cấy vào bề mặt nghiêng của thạch dinh dưỡng muối (5.3).
10 Biểu thị kết quả
Theo diễn giải các kết quả, ghi lại sự có mặt hay không có mặt Vibrio, có khả năng gây bệnh đường ruột có trong xg hoặc xml sản phẩm [xem TCVN 6404 (ISO 7218)], nêu rõ tên loài vi khuẩn có liên quan.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
- mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;
- phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
- mọi sai lệch liên quan đến môi trường tăng sinh hoặc điều kiện ủ đã sử dụng;
- mọi chi tiết thao tác không qui định trong tiêu chuẩn này, hoặc tùy ý lựa chọn, cùng với các chi tiết bất thường khác có thể ảnh hưởng tới kết quả;
- các kết quả thử nghiệm thu được;
Báo cáo thử nghiệm cũng phải nêu rõ kết quả dương tính có thu được hay không khi sử dụng chỉ một môi trường phân lập (5.2) không được quy định trong tiêu chuẩn này.
Phụ lục A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ cách tiến hành
Phụ lục B
(qui định)
Thành phần và cách chuẩn bị môi trường nuôi cấy và thuốc thử
B.1 Dung dịch nước pepton muối kiềm (ASPW)
B.1.1 Thành phần
Pepton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri clorua (NaCl)
20,0 g
Nước
1 000 ml
B.1.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trong nước bằng cách đun nóng, nếu cần. Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là 8,6 ± 0,2 ở 25 0C, nếu cần.
Phân phối môi trường với các lượng cần thiết cho phép thử vào các bình cầu hoặc ống có dung tích thích hợp (9.1 và 9.3.1). Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực có nhiệt độ 121 0C.
B.2 Thạch sacaroza, mật xitrat thiosulfat (TCBS)
B.2.1 Thành phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0 g
Dịch chiết nấm men
5,0 g
Natri xitrat
10,0 g
Natri thiosulfat
10,0 g
Sắt (III) xitrat
1,0 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0 g
Mật bò khô
8,0 g
Sacaroza
20,0 g
Bromothymol xanh
0,04 g
Thymol xanh
0,04 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 8,0 g đến 18,0 g a
Nước
1 000 ml
a Tùy thuộc vào sức đông của thạch.
B.2.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần hoặc môi trường hoàn chỉnh khô trong nước, đun đến sôi.
Chỉnh pH, đạt 8,6 ± 0,2 ở 25 0C, nếu cần. Không hấp áp lực.
B.2.3 Chuẩn bị các đĩa thạch
Phân phối các lượng từ 15 ml đến 20 ml môi trường vừa mới chuẩn bị và làm nguội đến khoảng 50 0C, vào các đĩa Petri và để yên cho đông đặc.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.4 Kiểm chứng môi trường
Xem ISO/TS 11133 về các hướng dẫn.
Thực hiện ước tính hiệu quả của thạch đổ đĩa đối với mỗi mẻ TCBS sử dụng thạch dinh dưỡng muối (SNA) làm môi trường so sánh và các chủng sau đây:
- V. parahaemolyticus: NCTC 10885;
- V. furnissii: NCTC 11218;
- Escherichia coli: ATCC 25922, 8739 hoặc 11775.
Hiệu quả thạch ổ đĩa được tính bằng công thức sau đây:
trong đó N là số lượng khuẩn lạc đếm được.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3 Thạch natri dodexyl sulfat B polymixin sacaroza (SDS)
B.3.1 Môi trường cơ bản
B.3.1.1 Thành phần
Pepton proteoza
10,0 g
Dịch chiết thịt bò
5,0 g
Sacaroza
15,0 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,0 g
Natri dodexyl sulfat
1,0 g
Xanh bromothymol
0,04 g
Đỏ cresol
0,04 g
Thạch
15,00 g a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000 ml
a Tùy thuộc vào sức đông của thạch.
B.3.1.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trong nước. Chỉnh pH, đến 7,6 ± 0,2 ở 25 0C, nếu cần. Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực ở nhiệt độ 121 0C.
B.3.2 Dung dịch polymixin B
B.3.2.1 Thành phần
Polymixin B sulfat
100 000 đơn vị
Nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.2.2 Chuẩn bị
Hòa tan thành phần trên trong nước. Lọc để khử trùng.
B.3.3 Chuẩn bị môi trường hoàn chỉnh
Làm nguội môi trường cơ bản đến khoảng 50 0C và thêm 5 ml dung dịch polymixin B vô trùng. Trộn kỹ.
B.3.4 Chuẩn bị các đĩa thạch
Phân phối các lượng từ 15 ml đến 20 ml môi trường vào các đĩa Petri. Để cho bề mặt thạch khô trước khi sử dụng.
B.3.5 Kiểm chứng môi trường
Xem ISO/TS 11133 về các hướng dẫn.
Thực hiện ước tính hiệu quả của thạch đổ đĩa đối với mỗi mẻ SDS sử dụng thạch dinh dưỡng muối (SNA) làm môi trường so sánh và các chủng sau đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- V. cholerae không phải O1/không phải O139: NCTC 8042 (ATCC 14733);
- Escherichia coli: ATCC 25922, 8739 hoặc 11775.
Hiệu quả thạch đổ đĩa được tính bằng công thức sau đây:
trong đó N là số lượng khuẩn lạc đếm được.
Hiệu quả thạch đổ đĩa phải ít nhất là 50 % đối với chủng Vibrio và nhỏ hơn 1 % đối với E. coli. Các khuẩn lạc V. vulnificus NCTC 11067 phải là màu xanh/tía có quầng mờ đục bao quanh, trong khi đó các khuẩn lạc V. cholerae NCTC 8042 phải là màu vàng có quầng mờ đục bao quanh.
B.4 Thạch colistin polymyxin xellobioza (CPC)
B.4.1 Dung dịch 1
B.4.1.1 Thành phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0 g
Dịch chiết thịt bò
5,0 g
Sắt xitrat
0,10 g
Natri clorua (NaCl)
20,0 g
Xanh bromothymol
0,04 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04 g
Thạch
15,0 g
Nước cất
900 ml
B.4.1.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trên trong nước. Chỉnh pH đến 7,6 ± 0,2.
Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực ở nhiệt độ 121 0C. Để nguội đến 50 0C.
B.4.2 Dung dịch 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xellobioza
15,0 g
Colistin
1360 000 đơn vị
Polymixin B
100 000 đơn vị
Nước cất
100 ml
B.4.2.2 Chuẩn bị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.4.3 Môi trường hoàn chỉnh
Cho (100 ml) dung dịch 2 vào (900 ml) dung dịch 1 và trộn.
B.4.4 Chuẩn bị các đĩa thạch
Phân phối các lượng 20 ml môi trường vào các đĩa Petri. Để cho bề mặt thạch khô trước khi sử dụng.
B.4.5 Kiểm chứng môi trường
Thực hiện ước tính hiệu quả của thạch đổ đĩa đối với mỗi mẻ CPC sử dụng thạch dinh dưỡng muối (SNA) làm môi trường so sánh và các chủng sau đây:
- Vibrio vulnificus: NCTC 11067 (ATCC 29307);
- Vibrio cholerae không phải O1/không phải O139: NCTC 8042 (ATCC 14733);
- Escherichia coli: ATCC 25922, 8739 hoặc 11775.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó N là số lượng khuẩn lạc đếm được.
Hiệu quả thạch đổ đĩa phải ít nhất là 50 % đối với mỗi chủng Vibrio và nhỏ hơn 1 % đối với E. coli. Các khuẩn lạc V. vulnificus NCTC 11067 phải là màu vàng có quầng màu vàng bao quanh trong môi trường, trong khi đó các khuẩn lạc V. cholerae NCTC 8042 phải là màu đỏ tía có quầng đỏ tía bao quanh trong môi trường.
B.5 Thạch colistin polymyxin xellobioza cải biến (mCPC)
B.5.1 Dung dịch nhuộm gốc 1000 X
B.5.1.1 Thành phần
Xanh bromothymol
4,0 g
Đỏ cresol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etanol, 95 %
100 ml
B.5.1.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thuốc nhuộm vào etanol để cho dung dịch gốc 4 % (khối lượng bằng thể tích).
Cho 1 ml dung dịch này vào 1 l thạch mCPC để thu được nồng độ cuối cùng là 40 mg xanh bromothymol và 40 mg đỏ cresol trên lít.
B.5.2 Dung dịch 1
B.5.2.1 Thành phần
Pepton
10 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 g
Natri clorua (NaCl)
20 g
Dung dịch thuốc nhuộm gốc 1000 X
1 ml
Thạch
15 g
Nước cất
900 ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trộn các thành phần trên và chỉnh pH đến 7,6. Đun sôi để hòa tan thạch. Làm nguội đến khoảng 50 0C.
B.5.3 Dung dịch 2
B.5.3.1 Thành phần
Xellobioza
10 g
Colistin
400 000 đơn vị
Polymixin B
100 000 đơn vị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 ml
B.5.3.2 Chuẩn bị
Hòa tan xellobioza trong nước cất bằng cách đun nóng nhẹ. Để nguội đến khoảng 50 0C.
Bổ sung các chất kháng sinh và trộn.
B.5.4 Môi trường hoàn chỉnh
B.5.4.1 Thành phần
Dung dịch thuốc nhuộm gốc 1 000 X
1 ml
Dung dịch 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch 2
100 ml
B.5.4.2 Chuẩn bị
Cho dung dịch 2 vào dung dịch 1 và trộn.
Cho 1 ml dung dịch này vào 1 l thạch mCPC để thu được nồng độ cuối cùng là 40 mg xanh bromothymol và 40 mg đỏ cresol trên lít.
B.5.5 Chuẩn bị các đĩa thạch
Phân phối các lượng 20 ml môi trường vào các đĩa Petri. Để cho bề mặt thạch khô trước khi sử dụng.
B.5.6 Kiểm chứng môi trường
Thực hiện ước tính hiệu quả của thạch đổ đĩa đối với mỗi mẻ CPC sử dụng thạch dinh dưỡng muối (SNA) làm môi trường so sánh và các chủng sau đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- V. cholerae không phải O1/không phải O139: NCTC 8042 (ATCC 14733);
- Escherichia coli: ATCC 25922, 8739 hoặc 11775.
Hiệu quả thạch ổ đĩa được tính bằng công thức sau đây:
trong đó N là số lượng khuẩn lạc đếm được.
Hiệu quả thạch đổ đĩa phải ít nhất là 50 % đối với mỗi chủng Vibrio và nhỏ hơn 1 % đối với E. coli. Các khuẩn lạc V. vulnificus NCTC 11067 phải là màu vàng có quầng màu vàng bao quanh trong môi trường, trong khi đó các khuẩn lạc V. cholerae NCTC 8042 phải là màu đỏ tía có quầng đỏ tía bao quanh trong môi trường.
B.6 Thạch dinh dưỡng muối (SNA)
B.6.1 Thành phần
Dịch chiết thịt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pepton
3,0 g
Natri clorua (NaCl)
10,0 g
Thạch
Từ 8 g đến 18 g a
Nước
1 000 ml
a Tùy thuộc vào sức đông của thạch.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan các thành phần khô hoặc môi trường hoàn chỉnh khô trong nước, bằng cách đun nóng, nếu cần. Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là 7,2 ± 0,2 ở 25 0C, nếu cần.
Chuyển môi trường này vào các vật chứa có dung tích thích hợp. Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực ở nhiệt độ 121 0C.
B.6.3 Chuẩn bị các đĩa thạch của môi trường thạch dinh dưỡng muối
Phân phối các lượng từ 15 ml đến 20 ml môi trường, làm nguội đến khoảng 50 0C, vào các đĩa Petri và để yên cho đông đặc.
Ngay trước khi sử dụng, làm khô cẩn thận các đĩa thạch (tốt nhất là mở nắp và lật úp đĩa) cho đến khi mặt thạch khô.
B.6.4 Chuẩn bị các ống thạch nghiêng
Phân phối khoảng 10 ml môi trường đã làm nguội đến khoảng 50 0C vào các ống có dung tích thích hợp.
Để nghiêng ống cho đông đặc.
B.7 Thuốc thử phát hiện oxidaza
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N, N, N'N' - Tetrametyl-p-phenylendiamin dihydroclorua
1,0 g
Nước
100 ml
B.7.2 Chuẩn bị
Hòa tan thành phần trên trong nước lạnh ngay trước khi sử dụng.
B.8 Thạch, sắt, ba đường và muối (TSI)
B.8.1 Môi trường cơ bản
B.8.1.1 Thành phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,0 g
Dịch chiết thịt
3,0 g
Dịch chiết nấm men
3,0 g
Natri clorua (NaCl)
10,0 g
Lactoza
10,0 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0 g
Glucoza
1,0 g
Sắt (III) xitrat
0,3 g
Đỏ phenol
0,024 g
Thạch
Từ 8,0 g đến 18 g a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000 ml
a Tùy thuộc vào sức đông của thạch.
B.8.1.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần hoặc môi trường hoàn chỉnh khô trong nước, bằng cách đun nóng, nếu cần. Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là 7,4 ± 0,2 ở 25 0C, nếu cần.
Chuyển môi trường này với các lượng 10 ml vào các ống có dung tích thích hợp. Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực ở nhiệt độ 121 0C.
Để yên ở tư thế nghiêng cho đông đặc, sao để thu được khoảng 2,5 cm chiều sâu ống.
Nếu sau khi chuẩn bị, môi trường được sử dụng sau 8 ngày, thì phục hồi môi trường này bằng cách làm tan chảy trên nồi cách thủy hoặc bằng thổi hơi nước tự do trong 10 min. Để cho đông đặc như mô tả ở trên.
B.9 Môi trường muối để phát hiện Ornithin decarboxylaza (ODC)
B.9.1 Thành phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0 g
Dịch chiết nấm men
3,0 g
Glucoza
1,0 g
Bromocresol tía
0,015 g
Natri clorua (NaCl)
10,0 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000 ml
B.9.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trên trong nước bằng cách đun nóng, nếu cần. Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng là 6,8 ± 0,2 ở 25 0C, nếu cần.
Phân phối môi trường này với các lượng từ 2 ml đến 5 ml vào các ống hẹp. Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực ở nhiệt độ 121 0C.
B.10 Môi trường muối để phát hiện lysin decarboxylaza (LDC)
B.10.1 Thành phần
L-lysin monohydroclorua
5,0 g
Dịch chiết nấm men
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Glucoza
1,0 g
Bromocresol tía
0,015 g
Natri clorua (NaCl)
10,0 g
Nước
1 000 ml
B.10.2 Chuẩn bị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân phối môi trường này với các lượng từ 2 ml đến 5 ml vào các ống hẹp. Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực ở nhiệt độ 121 0C.
B.11 Môi trường muối để phát hiện Arginin dihydroxylaza (ADH)
B.11.1 Thành phần
Arginin monohydro clorua
5,0 g
Dịch chiết nấm men
3,0 g
Glucoza
1,0 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015 g
Natri clorua
10,0 g
Nước
1 000 ml
B.11.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trên trong nước bằng cách đun nóng, nếu cần. Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng là 6,8 ± 0,2 ở 25 0C, nếu cần.
Phân phối môi trường này với các lượng từ 2 ml đến 5 ml môi trường này vào các ống hẹp. Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực ở nhiệt độ 121 0C.
B.12 Thuốc thử phát hiện β-galactoxidaza
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.12.1.1 Thành phần
2-orto-Nitrophenyl-β-D galactopyranosit (ONPG)
0,08 g
Nước
15 ml
B.12.1.2 Chuẩn bị
Hòa tan ONPG trong nước ở khoảng 50 0C. Làm nguội dung dịch.
B.12.2 Dung dịch đệm
B.12.2.1 Thành phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,9 g
Natri hydroxit (NaOH) (dung dịch 0,1 mol/l)
Xấp xỉ 3 ml
Nước, lượng đủ cho thể tích cuối cùng là
50 ml
B.12.2.2 Chuẩn bị
Hòa tan natri dihydro phosphat trong khoảng 45 ml nước trong bình định mức.
Chỉnh pH đến 7,0 ± 0,2 ở 25 0C bằng dung dịch natri hydroxit 0,1 mol/l. Thêm nước đến 50 ml.
B.12.3 Thuốc thử hoàn chỉnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch đệm (B.12.2)
5 ml
Dung dịch ONPG (B.12.1)
15 ml
B.12.3.2 Chuẩn bị
Cho dung dịch đệm vào dung dịch ONPG. Bảo quản dung dịch này ở nhiệt độ từ 0 0C đến 5 0C.
B.13 Môi trường muối để phát hiện indol
B.13.1 Môi trường muối tryptophan
B.13.1.1 Thành phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0 g
DL- Tryptophan
1,0 g
Natri clorua (NaCl)
10,0 g
Nước
1000 ml
B.13.1.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trên trong nước bằng cách đun nóng, nếu cần và lọc. Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng là 7,0 ± 0,2 ở 25 0C, nếu cần.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.13.2 Thuốc thử Kovacs
B.13.2.1 Thành phần
4-Dimetylaminobenzaldehyt
5 g
Axit clohydric, p = 1,18 g/ml đến 1,19 g/ml
25 ml
2-Metylbutan-2-ol
75 ml
B.13.2.2 Chuẩn bị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.14 Dung dịch nước pepton muối
B.14.1 Thành phần
Pepton
10 g
Natri clorua (NaCl)
0 g, 20 g, 60 g, 80 g hoặc 100 g
Nước
1000 ml
B.14.2 Chuẩn bị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân phối môi trường này vào các ống có dung tích thích hợp. Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực ở nhiệt độ 121 0C.
B.15 Dung dịch natri clorua
B.15.1 Thành phần
Natri clorua (NaCl)
10,0 g
Nước
1000 ml
B.15.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trên trong nước bằng cách đun nóng, nếu cần. Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng là 7,5 ± 0,2 ở 25 0C, nếu cần.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] ISO/TS 11133-1, Microbiology of food and animal feeding stuffs - Guidelines on preparation and production of culture media - Part 1: General guidelines on quality assurance for the preparation of culture media in the laboratory
[2] ISO/TS 11133-2, Microbiology of food and animal feeding stuffs - Guidelines on preparation and production of culture media - Part 2: Practical guidelines on performance testing of culture media.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây