Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7857-3:2008 (ISO 6322-3 : 1989) về bảo quản ngũ cốc và đậu đỗ - Phần 3: Kiểm soát sự xâm nhập của dịch hại
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7857-3:2008 (ISO 6322-3 : 1989) về bảo quản ngũ cốc và đậu đỗ - Phần 3: Kiểm soát sự xâm nhập của dịch hại
Số hiệu: | TCVN7857-3:2008 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN7857-3:2008 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Loài |
Tên thường gọi |
Tối thiểu |
Tối ưu |
Tốc độ sinh sản tối đa trong một tháng (x) |
Tính mẫn cảm của sản phẩm với xự xâm nhập1) |
|||||||
nhiệt độ oC |
độ ẩm tương đối % |
nhiệt độ oC |
độ ẩm tương đối % tối thiểu |
C |
C* |
C** |
c |
P* |
P |
|||
Acanthoscelides obtectus (Say.) |
Mọt đậu nành |
17 |
30 |
27 đến 31 |
65 |
25 |
|
|
|
|
● |
|
Acarus siro L. |
Mạt bột mì |
25 |
65 |
21 đến 27 |
80 |
2 500 |
|
● |
|
● |
● |
● |
Callosobruchus chinensis (L.) |
Mọt đậu xanh |
19 |
30 |
28 đến 32 |
60 |
30 |
|
|
|
|
● |
|
Callosobruchus maculatus (F.) |
Mọt đậu đỏ |
22 |
30 |
30 đến 35 |
50 |
50 |
|
|
|
|
● |
|
Cocryra cephalonica (Staint) |
Ngài gạo |
18 |
30 |
28 đến 32 |
30 |
10 |
|
● |
|
● |
|
|
Cryptolestes ferrgineus (Steph.) |
Mọt râu dài |
23 |
10 |
32 đến 35 |
65 |
60 |
|
● |
|
● |
|
|
Cryptolestes pusillus (Schon.) |
Mọt râu dài |
22 |
60 |
28 đến 33 |
70 |
10 |
|
● |
|
● |
|
|
Ephetia cautella (Wik.) |
Ngài bột điểm |
17 |
25 |
28 đến 32 |
60 |
50 |
|
● |
|
● |
|
|
Ephestia elutella (Hubn.) |
Ngài thuốc lá |
10 |
30 |
25 |
70 |
15 |
|
● |
|
● |
|
● |
Ephestia kuehniella Zeller |
Ngài Địa Trung Hải |
10 |
1 |
24 đến 27 |
65 |
50 |
|
● |
|
● |
|
|
Lasioderma sorrocorne (F.) |
Mọt thuốc lá |
22 |
30 |
32 đến 35 |
55 |
20 |
|
|
|
● |
● |
|
Lathe ticus oryzae Waterh. |
Mọt đấu dài |
26 |
30 |
33 đến 37 |
|
10 |
|
|
● |
● |
|
|
Oryzaephilus surinamensis (L.) |
Mọt răng cưa |
21 |
10 |
31 đến 34 |
65 |
50 |
|
● |
|
● |
|
|
Plodia interpunctella (Hubn) |
Ngài Ấn độ |
18 |
40 |
28 đến 32 |
- |
30 |
|
● |
|
● |
|
|
Ptianus tectus Boield |
Mọt nhện Úc |
10 |
50 |
23 đến 25 |
70 |
4 |
|
● |
|
● |
|
● |
Rhizopertha dominica (F.) |
Mọt đục hạt |
23 |
30 |
32 đến 35 |
50 |
20 |
● |
|
|
|
|
|
Sitophilus granarius (L.) |
Mọt thóc |
15 |
50 |
26 đến 30 |
70 |
15 |
● |
|
|
|
|
|
Sitopfalus oryzae (L.) |
Mọt gạo |
17 |
60 |
27 đến 31 |
70 |
25 |
● |
|
|
|
|
|
Sitotroga ceraelella (Oliv.) |
Ngài thóc |
16 |
30 |
26 đến 30 |
- |
50 |
● |
|
|
|
|
|
Tribolium castaneum (Herbst.) |
Mọt đỏ |
22 |
1 |
32 đến 35 |
65 |
70 |
|
|
● |
● |
|
● |
Tribolium confusum Duv. |
Mọt bột tạp |
21 |
1 |
30 đến 33 |
50 |
60 |
|
|
● |
● |
|
● |
Trogoderma granarium Eversts. |
Mọt cứng đốt |
24 |
1 |
33 đến 37 |
45 |
12.5 |
● |
|
|
● |
● |
● |
Zabrotes subfasciatus (Boh.) |
Mọt đậu Mê hi cô |
22 |
30 |
29 đến 33 |
50 |
20 |
|
|
|
|
● |
|
1) Chú giải: C - hạt nguyên không bị hư hỏng C* - mầm hạt C** - hạt bị hư hỏng do cơ học hoặc hư hỏng do côn trùng c - sản phẩm từ ngũ cốc P* - hạt đậu nguyên p - sản phẩm từ đậu hạt. |
ISO 605:1977, Pulses - Methods of test.
TCVN 7857-1:2008 (ISO 6322-1:1996). Bảo quản ngũ cốc và đậu đỗ - Phần 1: Khuyến nghị chung về bảo quản ngũ cốc.
TCVN 7857-2:2008 (ISO 6322-2:1989), Bảo quản ngũ cốc và đậu đỗ - Phần 2: Khuyến nghị thực hành.
TCVN 7847-1:2008 (ISO 6639-1:1986) Ngũ cốc và đậu đỗ - Xác định sự nhiễm côn trùng ẩn náu - Phần 1: Nguyên tắc chung
TCVN 7847-2:2008 (ISO 6639-2:1986) Ngũ cốc và đậu đỗ - Xác định sự nhiễm côn trùng ẩn náu - Phần 2: Lấy mẫu.
TCVN 7847-3:2008 (ISO 6639-3:1986) Ngũ cốc và đậu đỗ - Xác định sự nhiễm côn trùng ẩn náu - Phần 3: Phương pháp chuẩn.
TCVN 6130:1996 (ISO 6639-4:1987) Ngũ cốc và đậu đỗ - Xác định sự nhiễm côn trùng ẩn náu - Phương pháp nhanh.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây