902547

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7857-3:2008 (ISO 6322-3 : 1989) về bảo quản ngũ cốc và đậu đỗ - Phần 3: Kiểm soát sự xâm nhập của dịch hại

902547
LawNet .vn

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7857-3:2008 (ISO 6322-3 : 1989) về bảo quản ngũ cốc và đậu đỗ - Phần 3: Kiểm soát sự xâm nhập của dịch hại

Số hiệu: TCVN7857-3:2008 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2008 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: TCVN7857-3:2008
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2008
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Loài

Tên thường gọi

Tối thiểu

Tối ưu

Tốc độ sinh sản tối đa trong một tháng (x)

Tính mẫn cảm của sản phẩm với xự xâm nhập1)

nhiệt độ oC

độ ẩm tương đối %

nhiệt độ oC

độ ẩm tương đối % tối thiểu

C

C*

C**

c

P*

P

Acanthoscelides obtectus (Say.)

Mọt đậu nành

17

30

27 đến 31

65

25

 

 

 

 

 

Acarus siro L.

Mạt bột mì

25

65

21 đến 27

80

2 500

 

 

Callosobruchus chinensis (L.)

Mọt đậu xanh

19

30

28 đến 32

60

30

 

 

 

 

 

Callosobruchus maculatus (F.)

Mọt đậu đỏ

22

30

30 đến 35

50

50

 

 

 

 

 

Cocryra cephalonica (Staint)

Ngài gạo

18

30

28 đến 32

30

10

 

 

 

 

Cryptolestes ferrgineus (Steph.)

Mọt râu dài

23

10

32 đến 35

65

60

 

 

 

 

Cryptolestes pusillus (Schon.)

Mọt râu dài

22

60

28 đến 33

70

10

 

 

 

 

Ephetia cautella (Wik.)

Ngài bột điểm

17

25

28 đến 32

60

50

 

 

 

 

Ephestia elutella (Hubn.)

Ngài thuốc lá

10

30

25

70

15

 

 

 

Ephestia kuehniella Zeller

Ngài Địa Trung Hải

10

1

24 đến 27

65

50

 

 

 

 

Lasioderma sorrocorne (F.)

Mọt thuốc lá

22

30

32 đến 35

55

20

 

 

 

 

Lathe ticus oryzae Waterh.

Mọt đấu dài

26

30

33 đến 37

 

10

 

 

 

 

Oryzaephilus surinamensis (L.)

Mọt răng cưa

21

10

31 đến 34

65

50

 

 

 

 

Plodia interpunctella (Hubn)

Ngài Ấn độ

18

40

28 đến 32

-

30

 

 

 

 

Ptianus tectus Boield

Mọt nhện Úc

10

50

23 đến 25

70

4

 

 

 

Rhizopertha dominica (F.)

Mọt đục hạt

23

30

32 đến 35

50

20

 

 

 

 

 

Sitophilus granarius (L.)

Mọt thóc

15

50

26 đến 30

70

15

 

 

 

 

 

Sitopfalus oryzae (L.)

Mọt gạo

17

60

27 đến 31

70

25

 

 

 

 

 

Sitotroga ceraelella (Oliv.)

Ngài thóc

16

30

26 đến 30

-

50

 

 

 

 

 

Tribolium castaneum (Herbst.)

Mọt đỏ

22

1

32 đến 35

65

70

 

 

 

Tribolium confusum Duv.

Mọt bột tạp

21

1

30 đến 33

50

60

 

 

 

Trogoderma granarium Eversts.

Mọt cứng đốt

24

1

33 đến 37

45

12.5

 

 

Zabrotes subfasciatus (Boh.)

Mọt đậu Mê hi cô

22

30

29 đến 33

50

20

 

 

 

 

 

1) Chú giải:

C - hạt nguyên không bị hư hỏng

C* - mầm hạt

C** - hạt bị hư hỏng do cơ học hoặc hư hỏng do côn trùng

c - sản phẩm từ ngũ cốc

P* - hạt đậu nguyên

p - sản phẩm từ đậu hạt.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

ISO 605:1977, Pulses - Methods of test.

TCVN 7857-1:2008 (ISO 6322-1:1996). Bảo quản ngũ cốc và đậu đỗ - Phần 1: Khuyến nghị chung về bảo quản ngũ cốc.

TCVN 7857-2:2008 (ISO 6322-2:1989), Bảo quản ngũ cốc và đậu đỗ - Phần 2: Khuyến nghị thực hành.

TCVN 7847-1:2008 (ISO 6639-1:1986) Ngũ cốc và đậu đỗ - Xác định sự nhiễm côn trùng ẩn náu - Phần 1: Nguyên tắc chung

TCVN 7847-2:2008 (ISO 6639-2:1986) Ngũ cốc và đậu đỗ - Xác định sự nhiễm côn trùng ẩn náu - Phần 2: Lấy mẫu.

TCVN 7847-3:2008 (ISO 6639-3:1986) Ngũ cốc và đậu đỗ - Xác định sự nhiễm côn trùng ẩn náu - Phần 3: Phương pháp chuẩn.

TCVN 6130:1996 (ISO 6639-4:1987) Ngũ cốc và đậu đỗ - Xác định sự nhiễm côn trùng ẩn náu - Phương pháp nhanh.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác