Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7850:2008 (ISO/TS 22964 : 2006) về Sữa và sản phẩm sữa - Phát hiện Enterobacter sakazakii
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7850:2008 (ISO/TS 22964 : 2006) về Sữa và sản phẩm sữa - Phát hiện Enterobacter sakazakii
Số hiệu: | TCVN7850:2008 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN7850:2008 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Dịch thủy phân casein bằng enzym |
10,0 g |
Natri clorua (NaCl) |
5,0 g |
Natri hydro phosphat ngậm mười hai phân tử nước (Na2HPO4.12H2O) |
9,0 g |
Kali dihydro phosphat (KH2PO4) |
1,5 g |
Nước |
1 000 ml |
5.2.1.2 Chuẩn bị
Hòa tan từng thành phần trong nước, bằng cách đun nóng, nếu cần. Chỉnh pH đến 7,0 ± 0,2 ở 25 0C, nếu cần. Phân phối dung dịch BPW vào các bình cầu hoặc ống nghiệm theo nhu cầu phân tích. Khử trùng 15 min ở 121 0C.
5.2.2 Canh thang tryptoza lauryl sulfat cải biến (mLST)/môi trường vancomyxin
5.2.2.1 Canh thang tryptoza lauryl sulfat cải biến (mLST)
5.2.2.1.1 Thành phần
Natri clorua (NaCl)
34,0 g
Dịch thủy phân mô động vật và thực vật bằng enzym
20,0 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0 g
Kali dihydro phosphat (KH2PO4)
2,75 g
Dikali hydro phosphat (K2HPO4)
2,75 ml
Natri lauryl sulfat (C12H25NaO5S)
0,1 g
Nước
1 000 ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan từng thành phần trong nước, bằng cách đun nóng, nếu cần.
Chỉnh pH đến 6,8 ± 0,2 ở 25 0C, nếu cần. Phân phối 10 ml mLST vào các ống nghiệm có kích thước 18 mm x 160 mm.
Khử trùng các ống nghiệm 15 min ở 121 0C.
5.2.2.2 Dung dịch vancomyxin
5.2.2.2.1 Thành phần
Vancomyxin
10 mg
Nước
10 ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan vancomyxin trong nước cất. Trộn và lọc để khử trùng.
Dung dịch vancomyxin có thể bền 15 ngày khi được bảo quản ở nhiệt độ từ 0 0C đến 5 0C
5.2.2.3 Môi trường vancomyxin/mLST
Cho 0,1 ml dung dịch vancomyxin (5.2.2.2.2) vào 10 ml dung dịch mLST (5.2.2.1.2) để thu được nồng độ vancomyxin cuối cùng là 10 mg trên mililit mLST.
Môi trường vancomyxin/mLST hoàn chỉnh có thể bền đến 1 ngày khi được bảo quản ở nhiệt độ tử 0 0C đến 5 0C.
5.2.3 Thạch phân lập Enterobacter sakazakii (ESIATM) [1])
5.2.3.1 Thành phần
Pepton pancreatic của casein
7,0 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0 g
Natri clorua (NaCl)
5,0 g
Natri desoxycholat
0,6 g
5-Bromo-4-cloro-3-indolyl a-D-glucopyranosit (C14H15BrClNO6)
0,15 g
Tím tinh thể
2 mg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 12,0 g đến 18,0 ga
Nước
1 000 ml
a Tùy thuộc vào sức đông của thạch
5.2.3.2 Chuẩn bị
Hòa tan từng thành phần trong nước bằng cách đun sôi. Chỉnh pH đến 7,0 ± 0,2 ở 25 0C, nếu cần. Khử trùng 15 min ở 121 0C.
Làm nguội đến nhiệt độ từ 44 0C đến 47 0C. Rót khoảng 15 ml môi trường ESIATM vào các đĩa Petri vô trùng và để cho đông đặc trên mặt phẳng nằm ngang, mát.
Môi trường này có thể bền đến 14 ngày khi bảo quản ở nhiệt độ từ 0 0C đến 5 0C.
5.2.4 Thạch đậu tương trypton (TSA)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dịch thủy phân casein bằng enzym
15,0 g
Dịch thủy phân đậu tương bằng enzym
5,0 g
Natri clorua (NaCl)
5,0 g
Thạch
Từ 9,0 g đến 18,0 ga
Nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Tùy vào sức đông của thạch
5.2.4.2 Chuẩn bị
Hòa tan từng thành phần trong nước bằng cách đun sôi. Chỉnh pH đến 7,3 ± 0,2 ở 25 0C, nếu cần. Khử trùng 15 min ở 121 0C. Làm nguội đến nhiệt độ từ 44 0C đến 47 0C. Rót khoảng 15 ml môi trường TSA vào các đĩa Petri vô trùng và để cho đông đặc trên mặt phẳng nằm ngang, mát.
5.2.5 Môi trường và thuốc thử về đặc tính sinh hóa
5.2.5.1 Thuốc thử phát hiện oxidaza
5.2.5.1.1 Thành phần
N,N,N’,N’-Tetrametyl-p-phenylendiamin dihydro clorua (C10H16N2.2HCl)
1,0 g
Nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.5.1.2 Chuẩn bị
Hòa tan thành phần trên trong nước ngay trước khi sử dụng.
5.2.5.2 Môi trường L-lysin tách nhóm carboxyl (decarboxylation)
5.2.5.2.1 Thành phần
L-lysin monohydroclorua (C6H14N2O2.HCl)
5,0 g
Dịch chiết nấm men
3,0 g
Glucoza (C6H12O6)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bromocresol tía
0,015 g
Nước
1 000 ml
5.2.5.2.2 Chuẩn bị
Hòa tan từng thành phần trong nước bằng cách đun nóng, nếu cần. Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng pH là 6,8 ± 0,2 ở 25 0C. Phân phối 5 ml môi trường L-lysin decacboxylation sang các ống nghiệm có kích thước 18 mm x 160 mm.
Khử trùng các ống nghiệm này 15 min ở nhiệt độ 121 0C.
5.2.5.3 Môi trường L-Ornithin tách nhóm carboxyl (decarboxylation)
5.2.5.3.1 Thành phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0 g
Dịch chiết nấm men
3,0 g
Glucoza (C6H12O6)
1,0 g
Bromocresol tía
0,015 g
Nước
1 000 ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan từng thành phần trên trong nước bằng cách đun nóng, nếu cần. Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng pH là 6,8 ± 0,2 ở 25 0C.
Phân phối 5 ml môi trường L-ornithin decarboxylation sang các ống nghiệm có kích thước 18 mm x 160 mm. Khử trùng các ống đựng môi trường này 15 min ở nhiệt độ 121 0C.
5.2.5.4 Môi trường L-Arginin cộng hai hydro (dihydrolation)
5.2.5.4.1 Thành phần
L-Arginin monohydroclorua (C5H14N4O2.HCl)
5,0 g
Dịch chiết nấm men
3,0 g
Glucoza (C6H12O6)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bromocresol tía
0,015 g
Nước
1 000 ml
5.2.5.4.2 Chuẩn bị
Hòa tan từng thành phần trên trong nước bằng cách đun nóng, nếu cần. Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng pH là 6,8 ± 0,2 ở 25 0C.
Phân phối 5 ml môi trường L-Arginin dihydrolation này sang các ống nghiệm có kích thước 18 mm x 160 mm. Khử trùng các ống đựng môi trường này 15 min ở nhiệt độ 121 0C.
5.2.5.5 Môi trường để lên men hydrat cacbon (nước pepton có đỏ phenol, D-sorbitol, L-rhamnoza, D-sucroza, D-melibioza và amygdalin)
5.2.5.5.1 Môi trường cơ bản
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dịch thủy phân casein bằng enzym
10,0 g
Natri clorua (NaCl)
5 g
Đỏ phenol
0,02 g
Nước
1 000 ml
5.2.5.5.1.2 Chuẩn bị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân phối môi trường cơ bản này sang các bình cầu có dung tích thích hợp. Khử trùng môi trường này 15 min ở nhiệt độ 121 0C.
5.2.5.5.2 Dung dịch hydrat cacbon (D-sorbitol, L-rhamnoza, D-sucroza, D-melibioza và amygdalin), 80 mg/ml.
5.2.5.5.2.1 Thành phần
Hydrat cacbon
8 g
Nước
100 ml
5.2.5.5.2.2 Chuẩn bị
Hòa tan riêng rẽ bốn thành phần hydrat cacbon trong nước để thu được bốn dung dịch hydrat cacbon. Lọc để khử trùng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.5.5.3.1 Thành phần
Môi trường cơ bản (5.2.5.5.1)
875 ml
Dung dịch hydrat cacbon (5.2.5.5.2)
125 ml
5.2.5.5.3.2 Chuẩn bị
Đối với từng loại hydrat cacbon, thêm dung dịch hydrat cacbon đã chuẩn bị (5.2.5.5.2) vào môi trường cơ bản (5.2.5.5.1) một cách vô trùng và trộn. Phân phối 10 ml môi trường hoàn chỉnh của từng hydrat cacbon vào các ống nghiệm kích thước 18 mm x 160 mm.
5.2.5.6 Môi trường Simmons xitrat
5.2.5.6.1 Thành phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0 g
Natri clorua (NaCl)
5,0 g
Dikali hydro phosphat (K2HPO4)
1,0 g
Amoni dihydro phosphat (NH4H2PO4)
1,0 g
Magie sulfat (MgSO4)
0,2 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
Thạch
Từ 8,0 đến 18,0 ga
Nước
1 000 ml
a Tùy thuộc vào sức đông của thạch
5.2.5.6.2 Chuẩn bị
Hòa tan từng thành phần trên hoặc môi trường hoàn chỉnh khô trong nước bằng cách đun sôi. Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng pH là 6,8 ± 0,2 ở 25 0C.
Phân phối 10 ml môi trường Simmons xitrat này sang các ống nghiệm (6.7) có kích thước 18 mm x 160 mm. Khử trùng các ống đựng môi trường này 15 min ở nhiệt độ 121 0C.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Thiết bị, dụng cụ thủy tinh
Có thể sử dụng dụng cụ thủy tinh một lần thay cho các dụng cụ sử dụng nhiều lần nếu có các qui định phù hợp.
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm vi sinh thông thường và cụ thể như sau:
6.1. Thiết bị khử trùng khô (tủ sấy) hoặc thiết bị khử trùng ướt (nồi hấp áp lực)
Xem TCVN 6404 (ISO 7218).
6.2. Pipet xả hết, dung tích danh định 1 ml.
6.3. Nồi cách thủy, có thể duy trì nhiệt độ ở 44 0C ± 0,5 0C.
6.4. Đĩa Petri, bằng thủy tinh hoặc chất dẻo, đường kính từ 90 mm đến 100 mm.
6.5. Tủ ấm, có thể duy trì nhiệt độ ở 25 0C ± 1 0C, 30 0C ± 1 0C và 44 0C ± 1 0C tương ứng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.7. Ống nghiệm, đường kính 18 mm và dài 160 mm (có nút đậy hoặc nắp vặn).
6.8. Máy đo pH, có thể đo chính xác đến 0,1 đơn vị pH ở nhiệt độ 25 0C ± 1 0C.
Điều quan trọng là mẫu gửi đến phòng thử nghiệm đúng là mẫu đại diện và không bị thay đổi hoặc suy giảm chất lượng trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
Việc lấy mẫu không qui định trong tiêu chuẩn này. Nên lấy mẫu theo TCVN 6400 (ISO 707).
Chuẩn bị mẫu thử theo TCVN 6263 (ISO 8261)
9. Cách tiến hành (xem sơ đồ trong Phụ lục A)
9.1 Phần mẫu thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để yên cho các mẫu khô tan trong dịch lỏng mà không thấy trộn. Nếu sau 30 min mà mẫu không tan hết thì trộn nhẹ nhàng mẫu với môi trường.
9.2. Tiền tăng sinh
Ủ mẫu đã cấy trong môi trường tiền tăng sinh (8.1) ở 37 0C ± 1 0C trong 18 h ± 2 h.
9.3. Tăng sinh chọn lọc
Sau khi ủ mẫu thử được cấy trong môi trường tiền tăng sinh, chuyển 0,1 ml dịch cấy thu được (9.2) vào 10 ml môi trường vancomyxin/mLST (5.2.2.3). Ủ ở 44 0C ± 0,5 0C trong 24 h ± 2 h.
Nên sử dụng nồi cách thủy (6.3) hoặc tủ ấm khí cưỡng bức để đảm bảo rằng nhiệt độ tối đa (44,5 0C) không bị vượt quá.
9.4. Phân lập Enterobacter sakazakii giả định
Sau khi ủ môi trường vancomyxin/mLST đã cấy (9.3), ria cấy một vòng đầy (khoảng 10 ml) lên bề mặt đĩa thạch phân lập Enterobacter sakazakii (5.2.3.2). Ủ đĩa ở 44 0C ± 1 0C trong 24 h ± 2 h.
Sau khi ủ, kiểm tra đĩa thạch sinh màu về sự có mặt hay không có mặt các khuẩn lạc điển hình của Enterobacter sakazakii giả định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.5. Khẳng định
9.5.1 Sinh sắc tố vàng
9.5.1.1 Chọn khuẩn lạc
Chọn từ 1 khuẩn lạc đến 5 khuẩn lạc Enterobacter sakazakii giả định điển hình đã kiểm tra trên đĩa thạch sinh màu đã ủ (9.4).
9.5.1.2 Ủ
Cấy vạch các khuẩn lạc đã chọn (9.5.1.1) lên bề mặt đĩa thạch TSA (5.2.4.2) sao cho sau khi ủ quan sát được các khuẩn lạc tách biệt. Ủ đĩa này ở 25 0C ± 1 0C từ 44 h đến 48 h. Sau khi ủ, kiểm tra các đĩa TSA về sự có mặt các khuẩn lạc màu vàng.
Khi chỉ có một khuẩn lạc được chọn (9.5.1.1) và được chuyển sang đĩa thạch TSA và sau khi ủ không thấy có khuẩn lạc màu vàng, thì chọn thêm bốn khuẩn lạc điển hình (9.5.1.1) và tiến hành theo 9.5.1.2. Nếu có ít hơn năm khuẩn lạc điển hình thì chọn tất cả chúng.
CHÚ Ý – Một vài chủng đặc biệt của Enterobacter sakazakii có thể không sinh màu vàng trong các điều kiện thử nghiệm qui định trong tiêu chuẩn này, hoặc mất sắc tố do cấy truyền. Trong các trường hợp đó, khi sử dụng phương pháp này thì các chủng như thế có thể bị bỏ sót.
9.5.2 Khẳng định bằng sinh hóa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể sử dụng các bộ kít thử nhỏ có bán sẵn trên thị trường để nhận dạng bằng sinh hóa để nhận dạng Enterobacter sakazakii.
9.5.2.2 Chọn các khuẩn lạc
Chọn một khuẩn lạc màu vàng từ mỗi đĩa thạch đậu tương trypton (9.5.1.2) để nhận dạng bằng sinh hóa theo 9.5.2.3 đến 9.5.2.8.
9.5.2.3 Phép thử oxidaza
Dùng kim cấy sử dụng một lần hoặc que cấy bằng thủy tinh, lấy một phần của mỗi khuẩn lạc đặc trưng đã chọn (9.5.2.2).
Ria cấy lên giấy lọc được ẩm bằng thuốc thử oxidaza (5.2.5.1) hoặc lên đĩa bán sẵn. Không sử dụng vòng cấy hoặc que cấy bằng niken/crom.
Nếu màu của giấy lọc không đổi sang màu tím hoa cà, màu tím hoặc màu xanh đậm trong 10 s thì phản ứng được coi là âm tính.
9.5.2.4 Phép thử decarboxylaza L-Lysin
Dùng vòng cấy, que cấy hoặc đũa thủy tinh lấy từng khuẩn lạc đã chọn (9.5.2.2) cấy vào ngay dưới bề mặt môi trường lỏng L-Lysin decarboxylation (5.2.5.2). Ủ các ống này ở 30 0C ± 1 0C từ 24 h ± 2 h.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.5.2.5 Phép thử decarboxylaza L-Ornithin
Dùng vòng cấy, que cấy hoặc đũa thủy tinh lấy từng khuẩn lạc đã chọn (9.5.2.2) cấy vào ngay dưới bề mặt môi trường lỏng decarboxylaza L-Ornithin (5.2.5.3). Ủ các ống này ở 30 0C ± 1 0C từ 24 h ± 2 h.
Sau khi ủ có màu tím chứng tỏ dương tính. Màu vàng chứng tỏ âm tính.
9.5.2.6 Phép thử dihydrolaza L-Arginin
Dùng vòng cấy, que cấy hoặc đũa thủy tinh lấy từng khuẩn lạc đã chọn (9.5.2.2) cấy vào ngay dưới bề mặt môi trường lỏng dihydrolaza L-Arginin (5.2.5.4). Ủ các ống này ở 30 0C ± 1 0C từ 24 h ± 2 h.
Sau khi ủ có màu tím chứng tỏ phản ứng dương tính. Màu vàng chứng tỏ âm tính.
9.5.2.7 Phép thử lên men các loại đường khác nhau
Dùng vòng cấy, que cấy hoặc đũa thủy tinh lấy từng khuẩn lạc đã chọn (9.5.2.2) cấy vào ngay dưới bề mặt môi trường lỏng lên men hydrat cacbon (5.2.5.5.3). Ủ các ống này ở 30 0C ± 1 0C từ 24 h ± 2 h.
Sau khi ủ có màu tím chứng tỏ dương tính. Màu đỏ chứng tỏ âm tính.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng vòng cấy, que cấy hoặc đũa thủy tinh lấy từng khuẩn lạc đã chọn (9.5.2.2) cấy lên bề mặt môi trường Simmons xitrat (5.2.5.6). Ủ các ống này ở 30 0C ± 1 0C từ 24 h ± 2 h.
Sau khi ủ môi trường chuyển sang màu xanh chứng tỏ phản ứng dương tính.
9.6. Diễn giải các kết quả của phép thử khẳng định
Diễn giải các kết quả theo Bảng 1.
Bảng 1 – Diễn giải các kết quả
Phép thử khẳng định
Phản ứng dương tính hoặc âm tính
Phần trăm chủng Enterobacter sakazakii cho phản ứng
Sinh màu vàng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 99
Oxidaza
-
> 99
Decarboxylaza L-Lysin
-
> 99
Decarboxylaza L-Ornithin
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dihydrolaza L-Arginin
+
> 99
Axit sinh ra từ việc
- lên men D-sorbitol
-
± 95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
> 99
- lên men D-sucroza
+
> 99
- lên men D-melibioza
+
> 99
- lên men amygdalin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 99
- thủy phân xitrat
+
> 95
Để kiểm tra khả năng của môi trường tăng sinh và môi trường phân lập giúp cho việc phát triển của Enterobacter sakazakii, đưa chủng ở mức thấp của chủng cấy đối chứng Enterobacter sakazakii vừa mới phân lập, hoặc của chủng đối chứng từ trung tâm giữ dịch cấy được công nhận, cho vào các bình kiểm chứng đựng môi trường tiền tăng sinh (9.2). Tiến hành đối với các bình kiểm chứng như đã thực hiện đối với dịch cấy thử nghiệm để chứng minh rằng chủng kiểm chứng dương tính đã thu hồi được.
Báo cáo có mặt hay không có mặt Enterobacter sakazakii giả định trong phần mẫu thử, theo diễn giải kết quả. Trong trường hợp này không khẳng định Enterobacter sakazakii giả định đã tìm thấy trên đĩa sinh màu.
Sau khi một hoặc nhiều Enterobacter sakazakii giả định thu được trong 9.4 được khẳng định bằng qui trình trong 9.5, ghi lại sự có mặt hay không có mặt Enterobacter sakazakii trong phần mẫu thử.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;
b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
c) phương pháp thử đã sử dụng, viện dẫn tiêu chuẩn này;
d) mọi chi tiết thao tác không qui định trong tiêu chuẩn này, hoặc tùy lựa chọn, cùng với các chi tiết bất thường khác có thể ảnh hưởng tới kết quả.
e) các kết quả thử nghiệm thu được.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6400 (ISO 707), Sữa và sản phẩm sữa – Hướng dẫn lấy mẫu.
[2] TCVN 6507 -1 (ISO 6887 – 1), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Chuẩn bị mẫu thử, dung dịch huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật. Phần 1: Các nguyên tắc chung để chuẩn bị huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân.
[3] ISO/TS 11133 – 1, Microbiology of food and animal feeding stuffs – Guidelines on preparation and production of culture media – Part 1: General guidelines on quality assurance for the preparation of culture media in the laboratory.
[4] GULLAUME-GENTIL, O., SONNARD, V., KANDHAI, M.C., MARUGG, J.D. and JOOSTEN, H. A Simple and Rapid Cultural Method for Detection of Enterobacter sakazakii in Environmental Samples Journal of food Protection, 68 (1), 2005, pp. 64-69.
[1] ESIATM là tên thương mại của sản phẩm do Phòng thử nghiệm AES, Rue Maryse Bastie, Ker Lann, F-35172 Bruz (FR) cung cấp. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn này và tổ chức ISO/IDF không ấn định phải sử dụng chúng. Có thể sử dụng các sản phẩm tương đương nếu cho các kết quả tương tự.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây