Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F10:2007 (ISO 105-F10 : 1989) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F10: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm đa xơ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F10:2007 (ISO 105-F10 : 1989) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F10: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm đa xơ
Số hiệu: | TCVN7835-F10:2007 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN7835-F10:2007 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Đa xơ DW |
Đa xơ TV |
Axetat hai lần thế Vải bông tẩy trắng Polyamit Polyeste Acrylic Len |
Axetat hai lần thế Vải bông tẩy trắng Polyamit Polyeste Acrylic Visco |
Một số qui trình thử độ bền màu không thể tiến hành nếu tồn tại len và/hoặc acetat hai lần thế. Trong trường hợp đó, phải sử dụng vải thử kèm đa xơ TV thay cho loại DW.
CHÚ THÍCH 1: Để biết về nguồn cung cấp, tham khảo tại cơ quan tiêu chuẩn quốc gia.
3.3. Có thể sử dụng vải có cấu trúc khác nhưng có cùng khổ vải và cùng đặc tính dây màu với vải đa xơ mô tả trong tiêu chuẩn này và điều này phải được nêu trong báo cáo thử nghiệm.
3.4. Vì có sự khác nhau trong kết quả thử khi sử dụng vải thử kèm đa xơ thay cho vải thử kèm xơ đơn nên loại vải thử kèm đã sử dụng phải được đề cập trong báo cáo thử nghiệm.
4.1. Vật liệu làm sợi dọc
Xơ: polyeste filamăng sáng (không chứa chất tăng trắng quang học)
Sợi: 15,5 tex/27 filamăng/R02
400 vòng xoắn/m hướng xoắn Z.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem bảng 2
Bảng 2 - Vật liệu làm sợi quang
Tính chất
Axetat hai lần thể
Bông tẩy trắng
polyamit
polyeste
acrylic
Len
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
visco
Xơ cắt ngắn (stapen)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ sáng hoặc cấp
Sáng
"Chất lượng trung bình thấp" tới "sáng"
nửa mờ
nửa mờ
nửa mờ
Chất lượng "Australian 64's"
Sáng
nửa mờ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,333
__1)
0,333
0,17
0,28
__2)
0,333
0,17
Chiều dài, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27 đến 25,7
38,0
38,0
38,0
82,5 ± 27
50,8
40,0
Sợi
Độ nhỏ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vòng xoắn/m
Độ săn sợi xe
Vòng xoắn/m
30 tex x 2
640 Z
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400 S
30 tex x 2
570 Z
590 S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 tex x 2
670 Z
400 S
30 tex x 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
640 Z
400 S
30 tex x 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
640 Z
400 S
30 tex x 2
540 Z
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130 S
30 tex x 2
640 Z
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400 S
30 tex x 2
510 Z
400 S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y
W10
0,320±0,003
0,338±0,003
80,0±2,0
63±5
0,318±0,003
0,335±0,003
86,0±2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,320±0,003
0,335±0,003
83,0±2,0
71±5
0,318±0,003
0,336±0,003
80,0±2,0
68±5
0,318±0,003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82,0±2,0
72±5
0,338±0,003
0,335±0,003
65,0±2,0
_4)
0,320±0,003
0,338±0,003
80,0±2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,328±0,003
0,345±0,003
82,0±2,0
47±5
1) Micronaire: 4,4 trung bình
2) Đường kính: 22,22 mm
3) D65, góc quan trắc 100, tính toán theo TCVN 5236: 2002 (ISO 105-J02).
4) Giá trị độ trắng cho xơ này sẽ được đề cập trong lần xuất bản sau của tiêu chuẩn này.
4.3. Cấu trúc vải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dệt: 6/6 trên dải vải chính
1/1 trên dải vải biên
Số lượng sợi:
Sợi dọc: 35,4 sợi trên cm
Sợi ngang: 29,5 sợi trên cm (trung bình)
Mỗi sọc sợi ngang được đo theo hướng dọc phải rộng 1,5 cm, sọc theo hướng cắt phải có khổ rộng 0,5 cm đối với sợi polyeste cắt.
Mẫu dệt thoi
Loại DW Loại TV
62 sợi acetat hai lần thế 62 sợi triacetat xơ ngắn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56 sợi polyamit xơ ngắn 56 sợi polyamit xơ ngắn
48 sợi polyeste xơ ngắn 48 sợi polyeste xơ ngắn
44 sợi acrylic xơ ngắn 44 sợi acrylic xơ ngắn
60 sợi len chải kỹ 60 sợi visco xơ ngắn
16 sợi polyeste xơ ngắn - sọc cắt - 16 sợ polyeste xơ ngắn
4.4. Chuẩn bị
Nên giặt vải dệt thoi trong một máy Jig như sau:
Đặt nước ở 70 0C với chất tẩy rửa không ion (phần ngưng của oxit etylen) và natri tetraphotphat.
Chạy hai vòng, cho nhỏ giọt vào chậu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giặt hai vòng dưới dòng nước lạnh.
Sấy ở 93 0C.
Định hình khổ từ 114 cm đến 116 cm.
(qui định)
Phương pháp thiết lập sự ổn định về đặc tính dây màu giữa các lô sản xuất khác nhau của vải thử kèm
A.1. Phạm vi áp dụng
Phụ lục này qui định phương pháp kiểm soát chất lượng để thiết lập đặc tính dây màu không thay đổi giữa các lô sản xuất vải thử kèm khác nhau.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiến hành phép thử so sánh sự dây màu giữa mẫu thử của lô chuẩn và mẫu của lô mới. Sự dây màu của mỗi vải thử kèm sau đó được so sánh với thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu.
A.3. Thiết bị, dụng cụ và hóa chất
A.3.1. Thiết bị, dụng cụ và hóa chất, như qui định trong TCVN 7835-C10 (ISO 105-C10).
A.3.2. Mẫu vải thử kèm chuẩn không nhuộm và vải thử kèm cần thử, mỗi mẫu có kích thước 40 mm x 100 mm.
A.3.3. Đối với sự dây màu của vải polyamit, len và tơ tằm: Irgalan Orange RL-KWL 250 % (thuốc nhuộm C.I Vàng axit 86) (thuốc nhuộm C.I Acid Orange 86). Đối với sự dây màu của bông và visco: Solophenyl Blue GL 230 % (C.I xanh trực tiếp 71) (thuốc nhuộm C.I Direct Blue 71). Đối với sự dây màu của axetat hai lần thế và triaxetat, polyamit và polyeste: Terasil Yellow 2GW 200 % (thuộc nhuộm C.I Vàng phân tán 54) (thuốc nhuộm C.I Disperse Yellow 54). Đối với sự dây màu của polyeste, axetat hai lần thế, triaxetat và polyamit: Terasil Navy Blue BGLN (thuốc nhuộm C.I Xanh phân tán 130) (thuốc nhuộm C.I Disperse Blue 130).
A.4. Cách tiến hành
A.4.1. Đặt mẫu thử vải chuẩn không nhuộm và vải thử kèm không nhuộm cần thử (A.3.2) vào các cốc đựng riêng biệt và cho thêm vào mỗi cốc lượng dung dịch xà phòng cần thiết (xem A.3.1) và dung dịch nhuộm phù hợp (xem điều A.7).
A.4.2. Xử lý mỗi mẫu ở nhiệt độ 50 0C ± 2 0C trong 45 phút.
A.4.3. Lấy mẫu vải ra, giặt hai lần trong nước lạnh loại 3 (xem A.3.1) và sau đó dưới dòng nước lạnh đang chảy trong 10 phút rồi vắt khô. Mở mẫu vải ra và phơi khô trong không khí ở nhiệt độ không vượt quá 60 0C.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.5. So sánh sự dây màu giữa vải thử kèm chuẩn và vải thử kèm cần thử bằng cách sử dụng thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu (xem A.3.1).
A.5. Đánh giá kết quả
Vải thử kèm cần thử được chấp nhận đặc tính dây màu của nó khi sự chênh lệch về màu sắc giữa sự dây màu của vải chuẩn và của vải thử không lớn hơn 4-5 khi đo bằng thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu.
A.6. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo sự dây màu của vải thử kèm cần thử (xem điều A.5).
A.7. Chú thích
Lượng thuốc nhuộm được sử dụng phải đảm bảo sự dây màu của mẫu chuẩn là 3-4 trong khi cũng đảm bảo còn thuốc nhuộm ở trong dung dịch thử sau khi kết thúc phép thử. Các nồng độ thuốc nhuộm sau đây được đưa ra để tham khảo:
Irgalan Orange RL-KWL (250 %) : 0,025 g/l.
Solophenyl Blue GL (230 %) : 0,0015 g/l.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Terasil Navy Blue BGLN (100 %) : 0,100 g/l.
Phép thử phải được tiến hành riêng với từng loại thuốc nhuộm.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây