Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7822:2007 (ISO 9669 : 1990, With Amendment 1:1992) về Công te nơ chở hàng loạt 1 - Mối nối tiếp giáp cho công te nơ kiểu thùng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7822:2007 (ISO 9669 : 1990, With Amendment 1:1992) về Công te nơ chở hàng loạt 1 - Mối nối tiếp giáp cho công te nơ kiểu thùng
Số hiệu: | TCVN7822:2007 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN7822:2007 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Vật liệu |
Giới hạn độ bền kéo |
Chiều dầy |
Thép cácbon Thép không gỉ |
430 N/mm2 537 N/mm2 |
20 mm 16 mm |
Hình 1 - Bích nối (xem Bảng 1)
Bảng 1 - Kích thước (xem Hình 1)
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính danh nghĩa
A
Đường kính ngoài
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
Đường kính vòng tròn qua đáy rãnh
D
Đường kính vòng tròn trung bình
E
Kích thước rãnh
H
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 (2)
80 (3)
150
165
200
82
101
130
82,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
131
101,4
120
150
19
19
19
3. Lỗ chui và nắp lỗ chui cho công te nơ kiểu thùng có các mã kiểu 70 đến 76 và 85 đến 88
3.1. Yêu cầu chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kích thước và đặc tính qui định áp dụng cho các công te nơ kiểu thùng tuân theo các yêu cầu của ISO 1496-3 dùng để chứa các chất lỏng hoặc hàng rời khô chịu nén với áp suất thử qui định không vượt quá 600 kPa (6bar), nghĩa là các công te nơ kiểu thùng có các mã kiểu 70 đến 76 và 85 đến 88.
Trừ khi có qui định khác, các yêu cầu của tiêu chuẩn này là tối thiểu. Các công te nơ kiểu thùng dùng để chở các hàng nguy hiểm có thể phải tuân theo các yêu cầu bổ sung thêm của quốc tế và quốc gia do cơ quan có thẩm quyền áp dụng.
3.2. Kích thước và đặc tính
3.2.1. Yêu cầu chung
Các kích thước qui định trong phần này có liên quan đặc biệt tới lỗ chui vào thùng công te nơ. Tuy nhiên, cần xem xét sử dụng các kích thước qui định cho các chốt bản lề và mặt cắt ngang của vòng bít kín khi thiết kế các lỗ khác của thùng công te nơ được đóng kín bằng nắp, ví dụ, các lỗ làm sạch (vệ sinh) ở phía trên mức hàng hóa.
Cần chú ý bảo đảm độ ổn định của nắp lỗ chui ở vị trí mở.
3.2.2. Yêu cầu về áp suất
Lỗ chui và nắp lỗ chui phải được thiết kế theo các mã áp suất được công nhận của thùng công te nơ.
3.2.3. Đường kính lỗ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.4. Vòng bít kín của nắp lỗ chui
3.2.4.1. Vòng bít kín nắp lỗ chui phải được giữ chắc chắn trong nắp lỗ (xem Hình 2).
3.2.4.2. Đường kính trong danh nghĩa của vòng bít kín nắp lỗ chui phải là 490 mm (B trên Hình 2).
3.2.4.3. Mặt cắt ngang danh nghĩa của vòng bít kín nắp lỗ chui phải có chiều rộng 16 mm, chiều sâu 10 mm hoặc là hình vuông có cạnh 16 mm.
3.2.4.4. Bản lề của nắp lỗ chui phải được làm rãnh để cho phép sử dụng vòng bít kín có chiều rộng 16 mm, chiều sâu 10 mm hoặc mặt cắt ngang hình vuông có cạnh 16 mm.
3.2.5. Bulông siết lật
3.2.5.1. Phải có sáu bulông siết lật được phân bố đều quanh chu vi của lỗ chui (xem Hình 2).
3.2.5.2. Các chốt bản lề của bulông siết lật phải được bố trí trên đường tròn đồng tâm với lỗ chui có bán kính 285 mm (C trên Hình 2).
3.2.5.3. Các chốt bản lề của bulông siết lật phải có đường kính 19 mm (D trên Hình 2).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.6. Rãnh cho bulông siết lật
Các rãnh cho bulông siết lật phải có chiều rộng danh nghĩa 22 mm (F trên Hình 2) và phải có biện pháp để tránh cho bulông siết lật trượt ra khỏi rãnh khi đã được siết chặt.
3.3. Ghi nhãn
Nắp lỗ chui phải được ghi nhãn bền lâu với áp suất làm việc thiết kế lớn nhất cho phép và áp suất thử.
Hình 2 - Các kích thước của lỗ chui và nắp lỗ chui
4. Ren vít của đầu nối vào và ra cho các công te nơ kiểu thùng có các mã kiểu 70 đến 76 và 85 đến 88
4.1. Yêu cầu chung
Phần này qui định dãy các ren vít dùng cho mối nối ren của các mặt tiếp giáp của các công te nơ kiểu thùng tuân theo ISO 1496-3 với các mã kiểu 70 đến 76 và 85 đến 88, nghĩa là các công te nơ kiểu thùng chở các chất lỏng và hàng rời khô chịu nén, có áp suất thử qui định không vượt quá 600 kPa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ren vít được qui định phải phù hợp với ISO 228-1 2] và đối với ren ngoài phải tuân theo cấp dung sai A.
4.2. Ký hiệu
Các ký hiệu sau đây được sử dụng trong 4.4, Hình 3 và Bảng 2.
A Cấp dung sai nghiêm ngặt hơn của ren ống ngoài, khi đó các mối nối kín áp suất không được làm trên ren;
d Đường kính ngoài cơ bản của ren ngoài;
d1 = d - 1,280 654 P; đường kính trong cơ bản của ren ngoài;
d2 = d - 0,640 327 P; đường kính trung bình cơ bản của ren ngoài;
D = d; đường kính ngoài cơ bản của ren trong;
D1 = D - 1,280 654 P = d1; đường kính trong cơ bản của ren trong;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G Ren ống ở đó mối nối kín áp suất không làm trên ren;
h Chiều cao của prôfin ren với các đỉnh và chân ren được làm tròn;
H Chiều cao của tam giác prôfin ren;
P Bước ren;
r Bán kính lượn tròn của đỉnh và chân ren;
T Dạng cắt ngắn của ren;
Td Dung sai đường kính ngoài của ren ngoài;
Td2 Dung sai đường kính trung bình của ren ngoài;
TD1 Dung sai đường kính trong của ren trong;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3. Kích thước
Các kích thước của ren vít phải theo chỉ dẫn trong Bảng 2 và Hình 3.
Các đỉnh của ren ngoài phải được cắt ngắn tới các giới hạn dung sai trên đường kính ngoài như đã cho trong Bảng 2.
4.4. Ký hiệu
Thường sử dụng ký hiệu đơn giản hóa theo tiêu chuẩn này hơn là ký hiệu đầy đủ theo ISO 228-1.
Ví dụ
Theo tiêu chuẩn này, ký hiệu
G 1/2 T
Chỉ ren 1/2 theo ISO 228-1 với ren ngoài được cắt ngắn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ren trong: Ren ống ISO 228-1 - G 1/2
Ren ngoài: Ren ống ISO 228-1 - G 1/2 A
CHÚ THÍCH ISO 228-1 không đưa ra ký hiệu để chỉ ren được cắt ngắn.
H = 0,960 491 P
h = 0,640 327 P
r = 0,137 329 P
Hình 3 - Profin ren và các miền dung sai
Bảng 2 - Kích thước ren
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số vòng ren trên 25,4 mm
(1 in)
Bước P
mm (in)
Các đường kính cơ bản
Dung sai cho phép của đường kính trung bình
Dung sai trên đường kính trong Ren trong
TD1
Dung sai trên đường kính ngoài Ren ngoài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngoài
d = D
mm (in)
Trung bình
d2 = D2
mm (in)
Trong
d1 = D1
mm (in)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TD2
Ren ngoài
Td2
Sai lệch dưới
Sai lệch trên mm (in)
Sai lệch dưới mm (in)
Sai lệch trên
Sai lệch dưới
Sai lệch trên mm (in)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch trên
G 1/4T
19
1,337
(0,052 6)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(0,578)
12,301
(0,484 3)
11,445
(0,450 6)
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,125
(0,004 9)
- 0,125
(0,004 9)
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+0,445
(0,017 5)
- 0, 25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
G 3/8T
16,662
(0,656)
15,806
(0,622 3)
14,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G 1/2T
14
1,814
0,071 4)
20,955
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,739
(0,779 3)
18,631
(0,733 6)
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(0,005 6)
- 0,142
(0,005 6)
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+0,541
(0,021 3)
-0,284
(0,005 6)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
G 3/4T
26,441
(1,041)
25,279
(0,995 3)
24,117
(0,949 6)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,309
(0,909)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1,309)
31,77
(1,250 8)
30,291
(1,192 6)
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,18
(0,007 1)
- 0,18
(0,007 1)
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+ 0,64
(0,025 2)
- 0,36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
G1 1/2T
47,803
(1,882)
46,324
(1,823 8)
44,845
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G 2T
59,614
(2,347)
58,135
(2,288 8)
56,656
(2,230 6)
G2 1/2T
75,184
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73,705
(2,901 8)
72,226
(2,843 6)
0
+ 0,217
(0,008 5)
- 0,217
(0,008 5)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+ 0,64
(0,025 2)
0,434
(0,017)
0
G 3T
87,884
(3,46)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3,401 8)
84,926
(3,343 6)
G 4T
113,03
(4,45)
111,551
(4,391 8)
110,072
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G 5T
138,43
(5,45)
136,951
(5,301 8)
135,472
(5,333 6)
G 6T
163,83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
162,351
(6,391 8)
160.872
(6,333 6)
CHÚ THÍCH Các kích thước được cho theo hệ thống đo lường Anh chỉ dùng để tham khảo.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 261 : 1973, ISO general pupose metric screw threads - General plan (Ren vít ISO hệ mét thông dụng - Bản vẽ sơ đồ chung).
[2] ISO 228-1 : 1982, Pipe threads where pressure-tight joints are not made on the threads - Part 1: Designation, dimensions and tolerances (Ren ống khi các mối nối kín áp suất không làm trên ren - Phần 1: Ký hiệu, kích thước và dung sai).
...
...
...
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây