Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7754:2007 về ván dăm
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7754:2007 về ván dăm
Số hiệu: | TCVN7754:2007 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN7754:2007 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Tên chỉ tiêu |
Mức |
1. Sai lệch kích thước so với kích thước danh nghĩaa), mm: - Chiều dày của sản phẩm đã đánh nhẵn: |
|
+ Trong cùng 1 tấm |
± 0,3 |
+ Giữa các tấm |
± 0,3 |
- Chiều dày của sản phẩm chưa đánh nhẵn: |
|
+ Trong cùng 1 tấm |
Từ - 0,3 đến + 1,7 |
+ Giữa các tấm |
Từ - 0,3 đến + 1,7 |
- Chiều dài và chiều rộng |
± 5 |
2. Sai lệch độ thẳng của cạnha), mm/m, không lớn hơn |
1,5 |
3. Sai lệch độ vuông góca), mm/m, không lớn hơn |
2 |
4. Độ ẩma), % |
Từ 5 đến 13 |
5. Sai lệch khối lượng thể tích so với giá trị trung bình trong cùng 1 tấma), % |
± 10 |
6. Hàm lượng Formaldehytb): - Loại E1 |
|
+ Hàm lượng theo phương pháp chiết, mg/100 g ván dăm sấy khô kiệt, không lớn hơn |
8 |
+ Hàm lượng theo lượng phát tán vào không khí, mg/m3 không khí, không lớn hơn |
0,124 |
- Loại E2 |
|
+ Hàm lượng theo phương pháp chiết, mg/100 g ván dăm sấy khô kiệt |
Lớn hơn 8 đến 30 |
+ Hàm lượng theo lượng phát tán vào không khí, mg/m3 không khí, lớn hơn |
0,124 |
a) Các giá trị này được đặc trưng bởi độ ẩm trong vật liệu tương ứng với độ ẩm tương đối của không khí là 65 % và nhiệt độ (27 ± 2) oC. b) Hàm lượng formaldehyt theo phương pháp chiết áp dụng cho ván dăm có độ ẩm (w) là 6,5%. Trong trường hợp ván có độ ẩm khác (nhưng vẫn nằm trong khoảng từ 3 % £ w £ 10 %) hàm lượng formaldehyt theo phương pháp chiết sẽ được nhân với hệ số F với cách tính giá trị F như sau: F = - 0,133 w + 1,86 |
Bảng 2 – Các chỉ tiêu cơ lý của ván dăm thông dụng sử dụng ở điều kiện khô (P1)
Tên chỉ tiêu
Mức theo chiều dày
mm
Từ 3 đến 6
Lớn hơn 6 đến 13
Lớn hơn 13 đến 20
Lớn hơn 20 đến 25
Lớn hơn 25 đến 32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 40
1. Độ bền uốn tĩnh, Mpa, không nhỏ hơn
14,0
12,5
11,5
10,0
8,5
7,0
5,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,31
0,28
0,24
0,20
0,17
0,14
0,14
Bảng 3 – Các chỉ tiêu cơ lý của ván dăm sử dụng làm nội thất ở điều kiện khô (P2)
Tên chỉ tiêu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Từ 3 đến 4
Lớn hơn 4 đến 6
Lớn hơn 6 đến 13
Lớn hơn 13 đến 20
Lớn hơn 20 đến 25
Lớn hơn 25 đến 32
Lớn hơn 32 đến 40
Lớn hơn 40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,0
14,0
13,0
13,0
11,5
10,0
8,5
7,0
2. Môđun đàn hồi khi uốn tĩnh, MPa, không nhỏ hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 950
1 800
1 600
1 500
1 350
1 200
1 050
3. Độ bền kéo vuông góc với mặt ván, MPa, không nhỏ hơn
0,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,35
0,30
0,25
0,20
0,20
4. Độ bền bề mặt, MPa, không nhỏ hơn
0,8
0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
0,8
0,8
0,8
0,8
Bảng 4 – Các chỉ tiêu cơ lý của ván dăm không chịu tải sử dụng ở điều kiện ẩm (P3)
Tên chỉ tiêu
Mức theo chiều dày
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 4 đến 6
Lớn hơn 6 đến 13
Lớn hơn 13 đến 20
Lớn hơn 20 đến 25
Lớn hơn 25 đến 32
Lớn hơn 32 đến 40
Lớn hơn 40
1. Độ bền uốn tĩnh, MPa, không nhỏ hơn
13,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,0
14,0
12,0
11,0
9,0
7,5
2. Môđun đàn hồi khi uốn tĩnh, MPa, không nhỏ hơn
1 800
1 950
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 950
1 850
1 700
1 550
1 350
3. Độ bền kéo vuông góc với mặt ván, MPa, không nhỏ hơn
0,50
0,50
0,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,35
0,30
0,25
4. Độ trương nở chiều dày sau 24h, %, không lớn hơn
17
16
14
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
12
12
5. Độ bền ẩma)
- Phương pháp chu kỳ nhiệt ẩm:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Độ bền kéo vuông góc với mặt ván sau chu kỳ nhiệt ẩm, MPa, không nhỏ hơn
0,18
0,18
0,15
0,13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,09
0,08
+ Độ trương nở chiều dày sau chu kỳ nhiệt ẩm, % không lớn hơn
15
14
14
13
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
11
- Phương pháp ngâm trong nước sôi:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Độ bền kéo vuông góc với mặt ván sau khi ngâm trong nước sôi, MPa, không nhỏ hơn
0,09
0,09
0,09
0,08
0,07
0,07
0,06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Tùy thuộc vào loại chất kết dính cho ván dăm trong quá trình sản xuất mà có thể lựa chọn một trong hai phương pháp trên (phương pháp chu kỳ nhiệt ẩm hoặc phương pháp ngâm trong nước sôi) để xác định độ bền ẩm của ván.
Bảng 5 – Các chỉ tiêu cơ lý của ván dăm chịu tải sử dụng ở điều kiện khô (P4)
Tên chỉ tiêu
Mức theo chiều dày
mm
Từ 3 đến 4
Lớn hơn 4 đến 6
Lớn hơn 6 đến 13
Lớn hơn 13 đến 20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 25 đến 32
Lớn hơn 32 đến 40
Lớn hơn 40
1. Độ bền uốn tĩnh, MPa, không nhỏ hơn
15
16
16
15
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
7
2. Môđun đàn hồi khi uốn tĩnh, MPa, không nhỏ hơn
1 950
2 200
2 300
2 300
2 050
1 850
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 200
3. Độ bền kéo vuông góc với mặt ván, MPa, không nhỏ hơn
0,45
0,45
0,40
0,35
0,30
0,25
0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Độ trương nở chiều dày sau 24 h, %, không lớn hơn
23
19
16
15
15
15
14
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ tiêu
Mức theo chiều dày
mm
Từ 3 đến 4
Lớn hơn 4 đến 6
Lớn hơn 6 đến 13
Lớn hơn 13 đến 20
Lớn hơn 20 đến 25
Lớn hơn 25 đến 32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 40
1. Độ bền uốn tĩnh, MPa, không nhỏ hơn
20
19
18
16
14
12
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Môđun đàn hồi khi uốn tĩnh, MPa, không nhỏ hơn
2 550
2 550
2 550
2 400
2 150
1 900
1 700
1 550
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
0,50
0,45
0,45
0,40
0,35
0,30
0,25
4. Độ trương nở chiều dày sau 24 h, %, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
11
10
10
10
9
9
5. Độ bền ẩma)
- Phương pháp chu kỳ nhiệt ẩm:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Độ bền kéo vuông góc với mặt ván sau chu kỳ nhiệt ẩm, MPa, không nhỏ hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
0,25
0,22
0,20
0,17
0,15
0,12
+ Độ trương nở chiều dày sau chu kỳ nhiệt ẩm, %, không lớn hơn
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
12
11
10
9
9
- Phương pháp ngâm trong nước sôi:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Độ bền kéo vuông góc với mặt ván sau khi ngâm trong nước sôi, MPa, không nhỏ hơn
0,15
0,15
0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,12
0,11
0,10
0,09
a) Tùy thuộc vào loại chất kết dính cho ván dăm trong quá trình sản xuất mà có thể lựa chọn một trong hai phương pháp trên (phương pháp chu kỳ nhiệt ẩm hoặc phương pháp ngâm trong nước sôi) để xác định độ bền ẩm của ván.
Bảng 7 – Các chỉ tiêu cơ lý của ván dăm chịu tải lớn sử dụng ở điều kiện khô (P6)
Tên chỉ tiêu
Mức theo chiều dày
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 13 đến 20
Lớn hơn 20 đến 25
Lớn hơn 25 đến 32
Lớn hơn 32 đến 40
Lớn hơn 40
1. Độ bền uốn tĩnh, MPa, không nhỏ hơn
20
18
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
12
2. Môđun đàn hồi khi uốn tĩnh, MPa, không nhỏ hơn
3 150
3 000
2 550
2 400
2 200
2 050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60
0,50
0,40
0,35
0,30
0,25
4. Độ trương nở chiều dày sau 24 h, %, không lớn hơn
15
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
13
13
Bảng 8 – Các chỉ tiêu cơ lý của ván dăm chịu tải lớn sử dụng ở điều kiện ẩm (P7)
Tên chỉ tiêu
Mức theo chiều dày
(mm)
Lớn hơn 6 đến 13
Lớn hơn 13 đến 20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 25 đến 32
Lớn hơn 32 đến 40
Lớn hơn 40
1. Độ bền uốn tĩnh, MPa, không nhỏ hơn
22,0
20,0
18,5
17,0
16,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Môđun đàn hồi khi uốn tĩnh, MPa, không nhỏ hơn
3 350
3 100
2 900
2 800
2 600
2 400
3. Độ bền kéo vuông góc với mặt ván, MPa, không nhỏ hơn
0,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,65
0,60
0,55
0,50
4. Độ trương nở chiều dày sau 24 h, %, không nhỏ hơn
9
8
8
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
5. Độ bền ẩm a)
- Phương pháp chu kỳ nhiệt ẩm:
+ Độ bền kéo vuông góc với mặt ván sau chu kỳ nhiệt ẩm, MPa, không nhỏ hơn
+ Độ trương nở chiều dày sau chu kỳ nhiệt ẩm, %, không lớn hơn
- Phương pháp ngâm trong nước sôi:
+ Độ bền kéo vuông góc với mặt ván sau khi ngân trong nước sôi, MPa, không nhỏ hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
a) Tùy thuộc vào loại chất kết dính cho ván dăm trong quá trình sản xuất mà có thể lựa chọn một trong hai phương pháp trên (phương pháp chu kỳ nhiệt ẩm hoặc phương pháp ngâm trong nước sôi) để xác định độ bền ẩm của ván.
5.1. Xác định sai lệch kích thước, độ thẳng cạnh và độ vuông góc
Theo TCVN 7756-2:2007.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo TCVN 7756-3:2007.
5.3 Xác định khối lượng thể tích
Theo TCVN 7756-4:2007.
5.4. Xác định hàm lượng formaldehyt
Theo TCVN 7756-12:2007.
5.5. Xác định độ bền uốn tĩnh và môđun đàn hồi khi uốn tĩnh
Theo TCVN 7756-6:2007.
5.6. Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván
Theo TCVN 7756-7:2007.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo TCVN 7756-10:2007.
5.8. Xác định độ trương nở chiều dày sau 24 h
Theo TCVN 7756-5:2007.
5.9. Xác định độ bền ẩm
Theo TCVN 7756-8:2007.
6. Ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
6.1. Ghi nhãn
Mỗi tấm ván dăm hoặc kiện hàng phải có nhãn mác rõ ràng của nhà sản xuất bằng cách in trực tiếp hoặc dán nhãn với các thông tin tối thiểu sau:
- Tên nhà sản xuất, nhãn thương mại;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chiều dày danh nghĩa khi sản xuất;
- Loại hàm lượng formaldehyt;
- Số lô và ngày tháng sản xuất.
- Viện dẫn tiêu chuẩn này;
- Hướng dẫn sử dụng và bảo quản.
6.2. Bảo quản
Ván dăm phải được bảo quản ở nơi khô ráo.
Kho chứa ván phải đảm bảo sạch, có tường bao và mái che chắc chắn, có lối ra vào xuất nhập dễ dàng.
Ván phải được xếp cách tường ít nhất 20 cm, cách mặt đất ít nhất 30 cm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ván dăm được vận chuyển bằng mọi phương tiện, đảm bảo tránh ướt. Không được chở ván chung với các loại hóa chất khác có ảnh hưởng đến chất lượng của ván.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây