Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7576-3:2006 (ISO 4548-3: 1997) về Động cơ đốt trong - Bộ lọc dầu bôi trơn toàn phần - Phần 3: Phương pháp thử độ bền chịu sụt áp cao và nhiệt độ tăng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7576-3:2006 (ISO 4548-3: 1997) về Động cơ đốt trong - Bộ lọc dầu bôi trơn toàn phần - Phần 3: Phương pháp thử độ bền chịu sụt áp cao và nhiệt độ tăng
Số hiệu: | TCVN7576-3:2006 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 29/12/2006 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN7576-3:2006 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 29/12/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Thông số |
Độ chính xác (%) |
Độ chênh áp suất |
± 5 |
Độ nhớt của dầu |
± 5 |
Lưu lượng dầu |
± 2 |
10.1. Thử nghiệm khả năng chịu độ chênh áp suất cao
CHÚ THÍCH Thử nghiệm cần được tiến hành trên một thiết bị lọc chưa qua sử dụng
10.1.1. Lắp đặt bộ lọc cần thử như giới thiệu ở Hình 1.
10.1.2. Bổ sung theo đúng yêu cầu một lượng dầu thử sạch (xem 8.1) vào bình chứa 1 và bơm tuần hoàn nó qua thiết bị thử theo đường ống nối tắt. Không cho dầu thử đi qua bộ lọc ở giai đoạn này.
10.1.3. Bật thiết bị đốt nóng hoặc làm nguội và điều chỉnh bộ điều chỉnh nhiệt đến nhiệt độ yêu cầu (xem 8.1). Chờ cho nhiệt độ trở nên ổn định.
10.1.4. Khi nhiệt độ dầu ở bình 1 đã ổn định, cho dầu đi đến thiết bị lọc và tăng lưu lượng cho đến khi độ chênh áp suất qua thiết bị lọc là 175 kPa. Sau đó tăng lưu lượng sao cho độ chênh áp suất tăng với số gia 25 kPa cho đến khi đạt trị số 350 kPa, hoặc trị số khác như được thỏa thuận giữa nhà chế tạo và khách hàng. Duy trì mỗi một độ chênh áp suất trong vòng 1 phút.
Thực hiện quy trình với lưu lượng không vượt quá lưu lượng định mức của bộ lọc. Trừ phi độ chênh áp suất yêu cầu có thể đạt được với dầu thử sạch, cần bổ sung một lượng chất phụ gia4) vào dầu để làm tắc một phần thiết bị lọc.
CHÚ THÍCH Lượng chất phụ gia phải ở mức không ảnh hưởng đến độ bền của thiết bị lọc.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.2. Thử khả năng chịu nhiệt độ cao
10.2.1. Xả khỏi bộ lọc dầu dư còn lại từ các lần thử trước đó.
10.2.2. Nhúng chìm bộ lọc trong một thùng dầu thử (xem 8.2), chú ý tránh bọt khí mắc kẹt trong đó.
10.2.3. Đặt thùng chứa dầu trong một lò được kiểm soát nhiệt để duy trì nhiệt độ dầu 135 ± 2oC nếu khi chưa có thỏa thuận giữa khách hàng và nhà chế tạo, để bộ lọc ở nhiệt độ đó trong 96 giờ.
10.2.4. Lấy thùng chứa ra khỏi lò và để bộ lọc nguội đến nhiệt độ không quá 40oC.
10.2.5. Xả dầu khỏi bộ lọc khi chưa tháo bộ lọc.
10.2.6. Lặp lại các phép thử mô tả ở 10.2.2 đến 10.2.5.
CHÚ THÍCH: Khi được thỏa thuận giữa nhà chế tạo và khách hàng, ngâm dầu nóng có thể được kéo dài trên 192 giờ.
10.2.7. Đưa bộ lọc vào quy trình thử quy định ở 10.1.1 đến 10.1.5.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.1. Thử nghiệm độ chênh áp lớn
Sau mỗi một thử nghiệm để xác định khả năng chịu chênh áp cao của thiết bị lọc , các nội dung sau đây sẽ được báo cáo:
a. Nơi thử;
b. Loại bộ lọc (nhà chế tạo, cụm số / lô số, nếu thích hợp);
c. Ngày thử nghiệm;
d. Chất lỏng thử (tên, nhiệt độ và độ nhớt);
e Kết quả thử nghiệm tính nguyên vẹn chế tạo (ISO 2942);
f. Sự méo lâu dài của dạng chi tiết lọc;
g. Sự hỏng các gioăng làm kín;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i. Các phát hiện khác có thể áp dụng cho kết cấu đặc biệt của bộ lọc hoặc thiết bị lọc.
11.2. Thử nghiệm nhiệt độ cao
Các nội dung sau đây sẽ được báo cáo sau mỗi lần thử
a. Nơi thử;
b. Loại bộ lọc (nhà chế tạo, cụm số / lô số, nếu thích hợp);
c. Ngày thử nghiệm;
d. Chất lỏng thử (tên, nhiệt độ và độ nhớt);
e. Kết quả thử nghiệm tính nguyên vẹn chế tạo (ISO 2942);
f. Sự méo lâu dài của dạng chi tiết lọc;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h. Sự méo lâu dài hoặc vỡ một phần bộ phận khác của thiết bị lọc;
i. Các phát hiện khác có thể áp dụng cho kết cấu đặc biệt của bộ lọc hoặc thiết bị lọc.
[1] ISO 3448:1992, Industrial liquyd lubricants - ISO viscosity classification (Chất bôi trơn lỏng công nghiệp - Phân loại độ nhớt theo ISO.)
[2] ISO 3968:2001, Hydraulic fluid power - Filters - Evaluation of differential pressure versus flow characteristics (Thủy lực - Các bộ lọc - Đánh giá sự giảm áp suất theo đặc tính dòng chảy.)
[3] ANSI/SAE J300-MAR93, Phân loại độ nhớt dầu động cơ.
2) 1 mm2/s = 1 cSt
4) Các chất phụ gia thích hợp là Pulverised Vinsol Resin, Cacbon và Pulverised Vinsol Resin hoặc bụi nhỏ SAE.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây