Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7472:2018 (ISO 5817:2014) về Hàn - Liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia) - Mức chất lượng đối với khuyết tật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7472:2018 (ISO 5817:2014) về Hàn - Liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia) - Mức chất lượng đối với khuyết tật
Số hiệu: | TCVN7472:2018 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN7472:2018 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
1 hướng tia X 2 4 lỗ rỗ trong mỗi đơn vị thể tích |
3 6 lần chiều dày 4 3 lần chiều dày |
5 2 lần chiều dày 6 1 lần chiều dày |
Hình 1 - Các phim ảnh chụp bức xạ của các mẫu thử với sự xuất hiện các lỗ rỗ giống nhau trong một đơn vị thể tích
Các ký hiệu sau được sử dụng trong các Bảng 1 và Bảng C.1.
a Chiều dày danh nghĩa của mối hàn góc (cũng xem ISO 2553)
A Diện tích bao quanh các rỗ khí
b Chiều rộng gia cường mối hàn
d Đường kính của rỗ khí
dA Đường kính của vùng bao quanh các rỗ khí
h Chiều cao hoặc chiều rộng của khuyết tật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lp Chiều dài của vùng chiếu chụp hoặc vùng tiết diện ngang
s Chiều dày danh nghĩa của mối hàn giáp mép (cũng xem ISO 2553)
t Chiều dày thành hoặc tấm (kích thước danh nghĩa)
Wp Chiều rộng của mối hàn hoặc chiều rộng hoặc chiều cao của vùng tiết diện ngang
z Chiều dài chân của mối hàn góc (cũng xem ISO 2553)
α Góc chuyển tiếp mối hàn
β Góc của độ lệch góc
i Độ thấu ở các mối hàn góc
r Bán kính của chỗ chuyển tiếp mối hàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn đối với các khuyết tật được cho trong Bảng 1.
Nếu sử dụng phương pháp kiểm tra tổ chức thô đại để phát hiện các khuyết tật thì chỉ cần xem xét đến các khuyết tật có thể phát hiện được ở độ phóng đại tối đa là mười lần. Điều này không bao gồm khuyết tật không ngấu tế vi (xem Bảng 1, 1.5) và các nứt tế vi (xem Bảng 1, 2.2).
Chỉ cho phép các khuyết tật hệ thống ở mức chất lượng D, với điều kiện là thỏa mãn các yêu cầu khác của Bảng 1.
Thông thường, một liên kết hàn nên được đánh giá tách riêng cho từng loại khuyết tật riêng lẻ (xem Bảng 1, 1.1 đến 3.2).
Các loại khuyết tật khác nhau xuất hiện ở bất kỳ tiết diện ngang nào của liên kết cần được xem xét đặc biệt (xem đa khuyết tật trong Bảng 1, 4.1).
Các giới hạn đối với đa khuyết tật (xem Bảng 1) chỉ áp dụng được đối với các trường hợp khi các yêu cầu đối với khuyết tật đơn không bị vượt quá.
Bất kỳ hai khuyết tật liền kề nào cách nhau một khoảng cách nhỏ hơn kích thước lớn của khuyết tật bé hơn sẽ được coi là một khuyết tật đơn.
Bảng 1 - Giới hạn đối với các khuyết tật
Số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên gọi khuyết tật
Lưu ý
t
mm
Giới hạn đối với các khuyết tật cho các mức chất lượng
D
C
B
1 Các khuyết tật bề mặt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Nứt
≥ 0,5
Không cho phép
Không cho phép
Không cho phép
1.2
104
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 0,5
Không cho phép
Không cho phép
Không cho phép
1.3
2017
Rỗ bề mặt
Kích thước lớn nhất của một rỗ đơn đối với
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- các mối hàn góc
0,5 đến 3
d ≤ 0,3 s
d ≤ 0,3 a
Không cho phép
Không cho phép
Kích thước lớn nhất của một rỗ đơn đối với
- các mối hàn giáp mép
- các mối hàn góc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d ≤ 0,3 s, nhưng tối đa 3 mm
d ≤ 0,3 a, nhưng tối đa 3 mm
d ≤ 0,2 s, nhưng tối đa 2 mm
d ≤ 0,2 a, nhưng tối đa 2 mm
Không cho phép
1.4
2025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5 đến 3
≥ 3
h < 0,21
h ≤ 0,2 t, nhưng tối đa 2 mm
Không cho phép
h ≤ 0,1 t, nhưng tối đa 1 mm
Không cho phép
Không cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
401
Không ngấu (nóng chảy không hoàn toàn)
-
≥ 0,5
Không cho phép
Không cho phép
Không cho phép
Không ngấu tế vi
Chỉ phát hiện được bằng kiểm tra tổ chức tế vi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép
Cho phép
Không cho phép
1.6
4021
Thấu chân không đủ
Chỉ đối với mối hàn ghép một phía
≥ 0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h ≤ 0,2 t, nhưng tối đa 2 mm
Không cho phép
Không cho phép
1.7
5011
5012
Cháy cạnh liên tục
Cháy cạnh đứt quãng
Yêu cầu có sự chuyển tiếp trơn nhẵn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5 đến 3
> 3
Khuyết tật ngắn:
h ≤ 0,2 t
h < 0,2 t, nhưng tối đa 1 mm
Khuyết tật ngắn:
h ≤ 0,1 t
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
h ≤ 0,05 t, nhưng tối đa 0,5 mm
1.8
5013
Co ngót đáy mối hàn
Yêu cầu có sự chuyển tiếp trơn nhẵn
0,5 đến 3
> 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h ≤ 0,2 mm + 0,1 t
Khuyết tật ngắn:
h ≤ 0,2 t, nhưng tối đa 2 mm
Khuyết tật ngắn:
h ≤ 0,1 t
Khuyết tật ngắn: h ≤ 0,1 t, nhưng tối đa 1 mm
Không cho phép
Khuyết tật ngắn:
h ≤ 0,05 t, nhưng tối đa 0,5 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
502
Kim loại mối hàn quá dày (mối hàn giáp mép)
Yêu cầu có sự chuyển tiếp trơn nhẵn
≥ 0,5
h ≤ 1 mm + 0,25 b, nhưng tối đa 10 mm
h ≤ 1 mm + 0,15 b, nhưng tối đa 7 mm
h ≤ 1 mm + 0,1 b, nhưng tối đa 5 mm
1.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lỗi quá mức (mối hàn góc)
≥ 0,5
h ≤ 1 mm + 0,25 b, nhưng tối đa 5 mm
h ≤ 1 mm + 0,15 b, nhưng tối đa 4 mm
h ≤ 1 mm + 0,1 b, nhưng tối đa 3 mm
1.11
504
Quá thấu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5 đến 3
> 3
h ≤ 1 mm + 0,6 b
h ≤ 1 mm + 1,0 b, nhưng tối đa 5 mm
h ≤ 1 mm + 0,3 b
h ≤ 1 mm + 0,6 b, nhưng tối đa 4 mm
h ≤ 1 mm + 0,1 b
h ≤ 1 mm + 0,2 b, nhưng tối đa 3 mm
1.12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lỗi chuyển tiếp mối hàn
- mối hàn giáp mép
≥ 0,5
α ≥ 900
α ≥ 1100
α ≥ 1500
- mối hàn góc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
α ≥ 900
α ≥ 1000
α ≥ 1100
1.13
506
Chảy tràn kim loại hàn
≥ 0,5
h ≤ 0,2 b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
1.14
509
511
Chảy sệ
Không điền đầy rãnh hàn
Yêu cầu có sự chuyển tiếp trơn nhẵn
0,5 đến 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khuyết tật ngắn:
h ≤ 0,25 t
Khuyết tật ngắn:
h ≤ 0,25 t, nhưng tối đa 2 mm
Khuyết tật ngắn:
h ≤ 0,1 t
Khuyết tật ngắn:
h ≤ 0,1 t, nhưng tối đa 1 mm
Không cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h ≤ 0,05 t, nhưng tối đa 0,5 mm
1.15
510
Cháy thủng
-
≥ 0,5
Không cho phép
Không cho phép
Không cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
512
Mất cân đối quá mức ở mối hàn góc (chiều dài chân lệch nhau quá mức)
Trong các trường hợp mối hàn góc mất cân đối chưa được quy định
≥ 0,5
h ≤ 2 mm + 0,2 a
h ≤ 2 mm + 0,15 a
h ≤ 1,5 mm + 0,15 a
1.17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lõm chân
Yêu cầu có sự chuyển tiếp trơn nhẵn
0,5 đến 3
> 3
h ≤ 0,2 mm + 0,11
Khuyết tật ngắn:
h ≤ 0,2 t, nhưng tối đa 2 mm
Khuyết tật ngắn:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khuyết tật ngắn:
h ≤ 0,1 t, nhưng tối đa 1 mm
Không cho phép
Khuyết tật ngắn:
h ≤ 0,05 t, nhưng tối đa 0,5 mm
1.18
516
Rỗ xốp chân
Sự hình thành bọt ở chân mối hàn do sự tạo thành bong bóng của kim loại mối hàn ở thời điểm đông đặc (ví dụ như thiếu đệm lót khí)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép một cách cục bộ
Không cho phép
Không cho phép
1.19
517
Lỗi nối mối hàn
-
≥ 0,5
Cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
Không cho phép
1.20
5213
Chiều dày mối hàn góc quá nhỏ
Không áp dụng được cho các quá trình có bằng chứng về chiều sâu thấu lớn hơn
0,5 đến 3
> 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h ≤ 0,2 mm + 0,1 a
Khuyết tật ngắn:
h ≤ 0,3 mm + 0,1 a, nhưng tối đa 2 mm
Khuyết tật ngắn:
h ≤ 0,2 mm
Khuyết tật ngắn:
h ≤ 0,3 mm + 0,1 a, nhưng tối đa 1 mm
Không cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.21
5214
Chiều dày mối hàn góc quá lớn
Chiều dày thực tế của mối hàn góc quá lớn
≥ 0,5
Cho phép
h ≤ 1 mm + 0,2 a, nhưng tối đa 4 mm
h ≤ 1 mm + 0,15 a, nhưng tối đa 3 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
601
Vết gây hồ quang
-
≥ 0,5
Cho phép, nếu tính chất của kim loại cơ bản không bị ảnh hưởng
Không cho phép
Không cho phép
1.23
602
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
≥ 0,5
Chấp nhận được phụ thuộc vào ứng dụng, ví dụ như vật liệu, bảo vệ ăn mòn
Chấp nhận được phụ thuộc vào ứng dụng, ví dụ như vật liệu, bảo vệ ăn mòn
Chấp nhận được phụ thuộc vào ứng dụng, ví dụ như vật liệu, bảo vệ ăn mòn
1.24
610
Màu ram (sự biến màu)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chấp nhận được phụ thuộc vào ứng dụng, ví dụ như vật liệu, bảo vệ ăn mòn
Chấp nhận được phụ thuộc vào ứng dụng, ví dụ như vật liệu, bảo vệ ăn mòn
Chấp nhận được phụ thuộc vào ứng dụng, ví dụ như vật liệu, bảo vệ ăn mòn
2 Các khuyết tật bên trong
2.1
100
Nứt
Tất cả các loại nứt trừ nứt tế vi và nứt hõm cuối
≥ 0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
Không cho phép
2.2
1001
Nứt tế vi
Nứt thường chỉ nhìn thấy được qua kính hiển vi (50 x )
≥ 0,5
Cho phép
Chấp nhận được phụ thuộc vào loại kim loại cơ bản với sự tham chiếu đặc biệt đến độ nhạy nứt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3
2011
Bọt khí (rỗ khí)
Các điều kiện về các giới hạn sau đối với các khuyết tật phải được thỏa mãn, cũng xem Phụ lục A để có thông tin
2012
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a1) Kích thước lớn nhất của diện tích bao quanh các khuyết tật (gồm cả khuyết tật hệ thống) liên quan đến vùng chiếu chụp
CHÚ THÍCH: Bọt khí trong vùng chiếu chụp phụ thuộc vào số lớp hàn (thể tích của mối hàn).
≥ 0,5
Đối với một lớp: ≤ 2,5 %
Đối với nhiều lớp: ≤ 5 %
Đối với một lớp: ≤ 1,5 %
Đối với nhiều lớp: ≤ 3 %
Đối với một lớp: ≤ 1 %
Đối với nhiều lớp: ≤ 2 %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a2) Kích thước lớn nhất của diện tích tiết diện ngang của các khuyết tật (gồm cả khuyết tật hệ thống) liên quan đến vùng gãy (chỉ áp dụng được cho các mẫu hàn: thử trong sản xuất, kiểm tra thợ hàn hoặc thử chấp nhận quy trình)
≥ 0,5
≤ 2,5 %
≤ 1,5 %
≤ 1 %
b) Kích thước lớn nhất cho một rỗ đơn đối với
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- mối hàn giáp mép
d ≤ 0,4 s, nhưng tối đa 5 mm
d ≤ 0,3 s, nhưng tối đa 4 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- mối hàn góc
d ≤ 0,4 a, nhưng tối đa 5 mm
d ≤ 0,3 a, nhưng tối đa 4 mm
d ≤ 0,2 a, nhưng tối đa 3 mm
2.4
2013
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài tham chiếu đối với Ip là 100 mm.
Tổng diện tích của rỗ khí nằm trong cụm tập trung được biểu diễn bằng một vòng tròn có đường kính dA bao quanh tất cả các rỗ khi đó.
Yêu cầu đối với một rỗ khí đơn phải được đáp ứng bởi tất cả các rỗ khí nằm trong vòng tròn này.
Diện tích rỗ xốp cho phép phải là cục bộ. Khả năng có thể có của việc cụm rỗ che khuất các khuyết tật khác phải được xem xét đến.
Nếu D nhỏ hơn dA1 hoặc dA2, lấy giá trị nào nhỏ hơn, thì tổng diện tích của rỗ khí được biểu diễn bằng một vòng tròn có đường kính dAC, trong đó dAC = dA1 + dA2 + D.
Không cho phép rỗ tập trung có hệ thống.
dA tương ứng với dA1, dA2 hoặc dAC, bất kỳ giá trị nào áp dụng được.
≥ 0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hoặc
dA,max ≤ wp
dA ≤ 20 mm
hoặc
dA,max ≤ wp
dA ≤ 15 mm
hoặc
dA,max ≤ wp/2
2.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rỗ chuỗi
- mối hàn giáp mép
≥ 0,5
h ≤ 0,4 s, nhưng tối đa 4 mm
l ≤ s, nhưng tối đa 75 mm
h ≤ 0,3 s, nhưng tối đa 3 mm
l ≤ s, nhưng tối đa 50 mm
h ≤ 0,2 s, nhưng tối đa 2 mm
l ≤ s, nhưng tối đa 25 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 0,5
h ≤ 0,4 a, nhưng tối đa 4 mm
l ≤ a, nhưng tối đa 75 mm
h ≤ 0,3 a, nhưng tối đa 3 mm
l ≤ a, nhưng tối đa 50 mm
h ≤ 0,2 a, nhưng tối đa 2 mm
l ≤ a, nhưng tối đa 25 mm
Chiều dài tham chiếu đối với lp là 100 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với trường hợp 2:
d1 + d2 + D = h
2.6
2015
2016
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rỗ tổ sâu
- mối hàn giáp mép
≥ 0,5
h ≤ 0,4 s, nhưng tối đa 4 mm
l ≤ s, nhưng tối đa 75 mm
h ≤ 0,3 s, nhưng tối đa 3 mm
l ≤ s, nhưng tối đa 50 mm
h ≤ 0,2 s, nhưng tối đa 2 mm
l ≤ s, nhưng tối đa 25 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 0,5
h ≤ 0,4 a, nhưng tối đa 4 mm
l ≤ a, nhưng tối đa 75 mm
h ≤ 0,3 a, nhưng tối đa 3 mm
l ≤ a, nhưng tối đa 50 mm
h ≤ 0,2 a, nhưng tối đa 2 mm
l ≤ a, nhưng tối đa 25 mm
2.7
202
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 0,5
Cho phép các khuyết tật ngắn, những không phá vỡ các bề mặt:
mối hàn giáp mép: h ≤ 0,4 s, nhưng tối đa 4 mm
mối hàn góc: h ≤ 0,4a, nhưng tối đa 4 mm
Không cho phép
Không cho phép
2.8
2024
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị lớn hơn của h hoặc l sẽ được đo
0,5 đến 3
> 3
h hoặc l ≤ 0,2 t, nhưng tối đa 2 mm
Không cho phép
Không cho phép
2.9
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
302
303
Ngậm tạp chất rắn
Ngậm xỉ
Ngậm chất trợ dung
Ngậm oxit
- mối hàn giáp mép
≥ 0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l ≤ s, nhưng tối đa 75 mm
h ≤ 0,3 s, nhưng tối đa 3 mm
l ≤ s, nhưng tối đa 50 mm
h ≤ 0,2 s, nhưng tối đa 2 mm
l ≤ s, nhưng tối đa 25 mm
- mối hàn góc
≥ 0,5
h ≤ 0,4 a, nhưng tối đa 4 mm
l ≤ a, nhưng tối đa 75 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l ≤ a, nhưng tối đa 50 mm
h ≤ 0,2 a, nhưng tối đa 2 mm
l ≤ a, nhưng tối đa 25 mm
2.10
304
Ngậm kim loại khác đồng
- mối hàn giáp mép
≥ 0,5
h ≤ 0,4 s, nhưng tối đa 4 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h ≤ 0,2 s, nhưng tối đa 2 mm
- mối hàn góc
≥ 0,5
h ≤ 0,4 a, nhưng tối đa 4 mm
h ≤ 0,3 a, nhưng tối đa 3 mm
h ≤ 0,2 a, nhưng tối đa 2 mm
2.11
3042
Ngậm đồng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 0,5
Không cho phép
Không cho phép
Không cho phép
2.12
401
Không ngấu (nóng chảy không hoàn toàn)
≥ 0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mối hàn giáp mép: h ≤ 0,4 s, nhưng tối đa 4 mm
mối hàn góc: h ≤ 0,4a, nhưng tối đa 4 mm
Không cho phép
Không cho phép
4011
không ngấu thành bên
4012
Không ngấu giữa các đường hàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không ngấu ở chân mối hàn
2.13
402
không thấu
> 0,5
Khuyết tật ngắn:
h ≤ 0,2 a, nhưng tối đa 2 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
> 0,5
Khuyết tật ngắn:
liên kết giáp mép: h ≤ 0,2 s hoặc I, nhưng tối đa 2 mm
liên kết chữ T:
h ≤ 0,2 a, nhưng tối đa 2 mm
Khuyết tật ngắn:
liên kết giáp mép: h ≤ 0,1 s hoặc I, nhưng tối đa 1,5 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h ≤ 0,1 a, nhưng tối đa 1,5 mm
Không cho phép
≥ 0,5
Khuyết tật ngắn:
h ≤ 0,2 t nhưng tối đa 2 mm
Không cho phép
Không cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1
507
Lệch cạnh
Các giới hạn liên quan đến độ lệch so với vị trí mối hàn đúng. Nếu không có quy định khác, vị trí đúng là vị trí khi các đường tâm trùng nhau (cũng xem Điều 1). t tham chiếu theo chiều dày nhỏ hơn.
5071
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5 đến 3
> 3
h ≤ 0,2 mm + 0,25 t
h ≤ 0,25 t, nhưng tối đa 5 mm
h ≤ 0,2 mm + 0,15 t
h ≤ 0,15 t, nhưng tối đa 4 mm
h ≤ 0,2 mm + 0,11 t
h ≤ 0,1 t, nhưng tối đa 3 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối hàn tròn ngang ở các tiết diện trụ rỗng (lệch cạnh giữa các ống)
≥ 0,5
h ≤ 0,5 t, nhưng tối đa 4 mm
h ≤ 0,5 t, nhưng tối đa 3 mm
h ≤ 0,5 t, nhưng tối đa 2 mm
3.2
617
Khe hở chân của mối hàn góc không đúng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5 đến 3
> 3
h < 0,5 mm + 0,1 a
h ≤ 0,1 mm + 0,3 a, nhưng tối đa 4 mm
h < 0,3 mm + 0,1 a
h ≤ 0,5 mm + 0,2 a, nhưng tối đa 3 mm
h < 0,2 mm + 0,1 a
h ≤ 0,5 mm + 0,1 a, nhưng tối đa 2 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1
Không
Đa khuyết tật ở bất kỳ tiết diện ngang nào
0,5 đến 3
> 3
Không cho phép
Tổng chiều cao lớn nhất của các khuyết tật:
Σh ≤ 0,4 t hoặc ≤ 0,25 a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng chiều cao lớn nhất của các khuyết tật:
Σh ≤ 0,3 t hoặc ≤ 0,2 a
Không cho phép
Tổng chiều cao lớn nhất của các khuyết tật:
Σh ≤ 0,2 t hoặc ≤ 0,15 a
4.2
Không
Vùng chiếu chụp hoặc vùng tiết diện ngang chiều dọc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu D nhỏ hơn chiều dài bé hơn của một trong các khuyết tật lân cận, thì mối liên kết đầy đủ của hai khuyết tật phải được áp dụng cho tổng của các khuyết tật (trường hợp 2).
Cũng xem Phụ lục A để biết thông tin.
≥ 0,5
Σh x l ≤ 16%
Σh x l ≤ 8%
Σh x l ≤ 4%
Ví dụ về xác định phần trăm (%) rỗ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin bổ sung và hướng dẫn cho sử dụng tiêu chuẩn này
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với ba mức chất lượng cho các khuyết tật ở liên kết hàn thép, niken, titan và các hợp kim của chúng đối với các quá trình hàn nóng chảy (trừ hàn chùm tia) cho chiều dày mối hàn ≥ 0,5 mm. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các quá trình hàn nóng chảy khác hoặc các chiều dày mối hàn khác, nếu áp dụng được.
Các bộ phận khác nhau thường được chế tạo cho các ứng dụng khác nhau, nhưng lại có các yêu cầu tương tự nhau. Tuy nhiên, các yêu cầu giống nhau này cần áp dụng cho các bộ phận giống hệt nhau được chế tạo ở các xưởng khác nhau để đảm bảo rằng công việc đó được thực hiện bằng sử dụng cùng một tiêu chí. Việc áp dụng thống nhất tiêu chuẩn này là một trong các nền tảng chủ yếu của hệ thống quản lý chất lượng áp dụng trong sản xuất các kết cấu hàn.
Sự tóm lược của đa khuyết tật chỉ ra khả năng có thể có về mặt lý thuyết của các khuyết tật đơn lẻ bị chồng lên nhau. Trong trường hợp đó, tổng của toàn bộ các sai lệch cho phép phải được giới hạn bởi các giá trị đã quy định cho các khuyết tật khác nhau, nghĩa là giá trị giới hạn của một khuyết tật đơn ≤ h, ví dụ đối với một rỗ đơn phải không được vượt quá.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu bổ sung cho mối hàn ở thép chịu mỏi
C.1 Tổng quan
Phụ lục này đưa ra các yêu cầu bổ sung về các mức chất lượng nhằm đáp ứng yêu cầu về cấp mỏi (FAT).
Giá trị của cấp mỏi FAT là dải ứng suất có thể chịu được liên quan đến 2 triệu chu kỳ cho một xác suất tồn tại hai phía bằng 95 % tính được từ giá trị trung bình dựa trên giới hạn dung sai hai phía 75 % của giá trị trung bình tương ứng với Khuyến nghị của IIW (IIW, tài liệu IIW-1823-07). Các Khuyến nghị của IIW cũng chứa thông tin về các cấp mỏi FAT cho các loại liên kết hàn khác nhau của thép (như mối hàn giáp mép và mối hàn góc).
Đối với các mối hàn chịu tải trọng mỏi, Bảng 1 phải được bổ sung thêm vào các yêu cầu theo Bảng C.1 và như sau:
C.2 Mức chất lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Mức C63 bao phủ FAT 63 và thấp hơn, mức B90 bao phủ FAT 90 và thấp hơn và mức B125 bao phủ FAT 125 và thấp hơn.
Bảng C.1 chứa các yêu cầu bổ sung cho mức C và B đối với các mối hàn chịu tải trọng mỏi. Các ô trống ở các cột của Bảng C.1 cho mức C và B có nghĩa là áp dụng các giá trị của Bảng 1. Ở các cột cho mức B125 trong Bảng C.1 trình bày các giới hạn bổ sung cho các yêu cầu mức B. Nếu không có giới hạn được trình bày thì mức B125 bằng với các yêu cầu cho mức B.
C.3 Chuyển tiếp trơn nhẵn
Đối với chuyển tiếp trơn nhẵn trong Bảng 1, áp dụng bán kính chuyển tiếp theo số 1.12 của Bảng C.1.
C.4 Mối hàn giáp mép và mối hàn góc thấu một phần
Đối với mối hàn giáp mép và mối hàn góc thấu một phần, điều kiện cho các giới hạn đối với khuyết tật để áp dụng cho mức chất lượng tương ứng là yêu cầu đối với giá trị độ thấu thiết kế cần được thỏa mãn.
CHÚ THÍCH 1: Nếu không có giá trị cho độ thấu, các giới hạn đối với khuyết tật có thể được bỏ qua do tuổi thọ mỏi sẽ được khống chế bằng nứt ở chân theo thiết kế.
CHÚ THÍCH 2: Đối với các mức chất lượng áp dụng cho các mức mỏi, FAT, chiều sâu ngấu của phía bên trong của mối hàn (phía chân) được khống chế bởi các yêu cầu tối thiểu trên bản vẽ, cần được xác định bằng phương pháp phân tích thích hợp và ở các giai đoạn sau được đánh giá bằng sử dụng kiểm tra (giám định).
C.5 Ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ 1 TCVN 7472 (ISO 5817)-C63
VÍ DỤ 2 TCVN 7472 (ISO 5817)-B90
VÍ DỤ 3 TCVN 7472 (ISO 5817)-B125
Bảng C.1 - Các yêu cầu bổ sung cho Bảng 1 đối với mối hàn chịu tải trọng mỏi
Số
Tham chiếu TCVN 6115-1 (ISO 6520-1)
Tên gọi khuyết tật
t
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C 63 c
B 90 c
B 125
1.5
401
Không ngấu tế vi
≥ 0,5
a
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.7
5011
5012
Cháy cạnh liên tục
Cháy cạnh đứt quãng
> 3
a
a
Không cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5013
Cháy cạnh chân mối hàn
> 3
a
a
Không cho phép
1.9
502
Kim loại mối hàn quá dày (mối hàn giáp mép)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
a
h ≤ 0,2 mm + 0,1 b, tối đa 2 mm
1.10
503
Lỗi quá mức
≥ 0,5
a
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.11
504
Quá thấu
0,5 đến 3
a
a
h ≤ 0,2 mm + 0,05 b
> 3
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h ≤ 0,2 mm + 0,05 b, nhưng tối đa 1 mm
1.12
505
Lỗi chuyển tiếp mối hàn, góc chuyển tiếp mối hàn đối với mối hàn góc
≥ 0,5
a
a
a
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lỗi bán kính chuyển tiếp mối hàn
≥ 0,5
b
b
r ≥ 4 mm
1.14
509
511
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không điền đầy rãnh hàn
> 3
a
a
Không cho phép
1.16
512
Mất cân đối quá mức ở mối hàn góc (chiều dài chân lệch nhau quá mức)
≥ 0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
b
1.17
515
Lõm chân
> 3
a
a
Không cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
602
Bắn tóe kim loại hàn
≥ 0,5
a
a
Không cho phép
a Cùng giá trị như đã cho đối với các mức chất lượng B và C tương ứng ở Bảng 1.
b Không quy định.
c Các giá trị giống hệt với IIW-Doc. XIII-2323-10. Các giá trị được đưa ra bởi Viện Hàn quốc tế (IIW) cho chiều dày vật liệu bằng 10 mm và lớn hơn. Các chiều dày vật liệu nhỏ hơn có thể áp dụng được.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C.1 (kết thúc)
Số
Tham chiếu TCVN 6115-1 (ISO 6520-1)
Tên gọi khuyết tật
t
mm
Giới hạn đối với khuyết tật cho các mức chất lượng
C 63 c
B 90 c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3
2011
2012
Bọt khí (rỗ khí)
Bọt khí phân bố đều (rỗ xốp)
≥ 0,5
a
a
Với một lớp: ≤ 1 % Với nhiều lớp: ≤ 2 %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4
2013
Rỗ tập trung (cục bộ)
≥ 0,5
a
≤ 3 % d
d ≤ 0,2 s,
d ≤ 0,2 a,
d ≤ 2,5 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d ≤ 0,1 s, tối đa 0,5 mm
2.5
2014
Rỗ chuỗi
≥ 0,5
a
a
Với một lớp: ≤ 1 %d
Với nhiều lớp: ≤ 2 % d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6
2015
2016
Rãnh khí (rỗng kéo dài)
Rỗ tổ sâu
≥ 0,5
a
h ≤ 0,2 s hoặc 0,2 a,
tối đa h = 2 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
2.9
300
301
302
303
Ngậm tạp chất rắn
Ngậm xỉ
Ngậm chất trợ dung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 0,5
a
h ≤ 0,2 s hoặc 0,2 a,
tối đa h =2 mm
như được hàn: tối đa I = 2.5 mm
được khử ứng suất:
I ≤ 20 mm
Không cho phép
3.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lệch cạnh giữa các tấm
≥ 0,5
a
h ≤ 0,1 t
tối đa 3 mm
h ≤ 0,05 t
tối đa 1,5 mm
5072
Mối hàn tròn ngang ở các tiết diện trụ rỗng (lệch cạnh giữa các ống)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
h ≤ 0,5 t
tối đa 1 mm
a
3.3
508
Lệch góc b
≥ 0,5
β ≤ 2°
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
β ≤ 1°
a Cùng giá trị như đã cho đối với các mức chất lượng B và C tương ứng ở Bảng 1.
b Không quy định.
c Các giá trị giống hệt với IIW-Doc. XIII-2323-10. Các giá trị được đưa ra bởi Viện Hàn quốc tế (IIW) cho chiều dày vật liệu bằng 10 mm và lớn hơn. Các chiều dày vật liệu nhỏ hơn có thể áp dụng được.
d Giới hạn của khuyết tật tương ứng với tỷ số giữa tổng của các diện tích rỗ khác nhau và diện tích đánh giá. Nếu khoảng cách giữa hai vùng diện tích rỗ nhỏ hơn đường kính của vùng diện tích rỗ nhỏ hơn, thì một vùng bao xung quanh cả hai vùng diện tích rỗ đó thích hợp được coi là một vùng diện tích của khuyết tật. Nếu khoảng cách giữa hai rỗ nhỏ hơn đường kính của một trong các rỗ lân cận thì vùng diện tích liên kết toàn bộ của hai rỗ là tổng của vùng diện tích khuyết tật.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 11764 (ISO 17635), Thử không phá hủy mối hàn - Quy tắc chung đối với các vật liệu kim loại
[2] ISO 2553, Welding and allied processes - Symbolic representation on drawings - Welded, brazed and soldered joints (Hàn và các quá trình liên quan - Trình bày ký hiệu trên bản vẽ - Liên kết hàn, hàn vảy cứng và vảy mềm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] ISO 13919-1, Welding - Electron and laser-beam welded joints - Guidance on quality levels for imperfactions - Part 1: Steel (Hàn - Liên kết hàn chùm tia điện tử và chùm laze - Hướng dẫn mức chất lượng đối với khuyết tật- Phần 1: Thép)
[5] IIW-Catalogue, Reference radiographs for the assessment of weld imperfactions in accordance with ISO 5817. DVS Media Verlag, Dusseldorf
[6] HOBBACHER A. ed. Recommendations for fatigue design of welded joints and components IIW document XIII-1823-0. Welding Research Council New York, WRC-Bulletin 520, 2009
[7] HOBBACHER A. & KASSNER M On Relation between Fatigue Properties of Welded Joints, Quality Criteria and Groups in ISO 5817. IIW-document XIII-2323-10
[8] KARLSSON N., & LENANDER P.H. Analysis of fatigue life in two weld class systems, Master thesis in Solid Mechanics, UTH-IKP-EX-05/2302-SE, Linkoping University, Sweden, 2005
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây