Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7161-9:2002 (ISO 14520-9:2000) về Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 9: Chất chữa cháy HFC - 227ea do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7161-9:2002 (ISO 14520-9:2000) về Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 9: Chất chữa cháy HFC - 227ea do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN7161-9:2002 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2002 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN7161-9:2002 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Đặc tính |
Yêu cầu |
Độ sạch |
Min 99,6% khối lượng |
Tính axit |
Max 3x10-6 khối lượng |
Thành phần nước |
Max 10x10-6 khối lượng |
Thành phần không bay hơi |
Max 0,01% khối lượng |
Chất lơ lửng hoặc cặn |
Không nhìn thấy |
Bảng 2 – Tính chất vật lý của HFC227ea
Tính chất
Đơn vị
Trị số
Nguyên tử lượng
-
170
Điểm sôi ở 1,013bar (tuyệt đối)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-16,4
Điểm đông đặc
-131,1
Nhiệt độ tới hạn
101,7
Áp suất tới hạn
Bar tuyệt đối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích tới hạn
cm3/mol
274
Khối lượng riêng tới hạn
kg/m3
621
Áp suất hơi ở 20oC
Bar tuyệt đối
3,91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg/m3
1407
Khối lượng riêng bay hơi bão hòa ở 20oC
kg/m3
31,176
Thể tích riêng của hơi quá nhiệt ở 1,013 bar và ở 20oC
m3/kg
0,1373
Công thức hóa học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CF3CHFCF3
Tên hóa học
Heptaflopropan
4.2. Cách sử dụng hệ thống HFC227ea
Hệ thống nạp toàn bộ HFC227ea có thể được sử dụng để dập tắt tất cả các loại đám cháy quy định trong Điều 4 của TCVN 7161-1:2002.
Các yêu cầu về chất chữa cháy theo thể tích của vùng bảo vệ cho trong Bảng 3 đối với các mức nồng độ khác nhau. Điều này dựa trên cơ sở các phương pahps cho trong 7.6 TCVN 7161-1:2002.
Nồng độ chất chữa cháy và nồng độ thiết kế đối với n-heptan và bề mặt nguy hiểm cấp A cho trong Bảng 4. Nồng độ đối với các nhiên liệu khác cho trong Bảng 5 và nồng độ khí trơ cho trong Bảng 6.
Bảng 3 – Lượng chất chữa cháy toàn bộ HFC227ea.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích hơi riêng S m3/kg
Yêu cầu khối lượng HFC 227ea trên đơn vị thể tích vùng bảo vệ, m/V (kg/m3)
Nồng độ thiết kế (theo thể tích)
6%
7%
8%
9%
10%
11%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13%
14%
15%
-10
0,1215
0,5254
0,6196
0,7158
0,8142
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0174
1,1225
1,2301
1,3401
1,4527
-5
0,1241
0,5142
0,6064
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7967
0,8951
0,9957
1,0985
1,2038
1,3114
1,4216
0
0,1268
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5936
0,6858
0,7800
0,8763
0,9748
1,0755
1,1785
1,2839
1,3918
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1294
0,4932
0,5816
0,6719
0,7642
0,8586
0,9550
1,0637
1,1546
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3636
10
0,1320
0,4834
0,5700
0,6585
0,7490
0,8414
0,9360
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1316
1,2328
1,3364
15
0,134
0,4740
0,5589
0,6457
0,7344
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9178
1,0126
1,1096
1,2089
1,3105
20
0,1373
0,4650
0,5483
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7205
0,8094
0,9004
0,9934
1,0886
1,1859
1,2856
25
0,1399
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5382
0,6217
0,7071
0,7944
0,8837
0,9750
1,0684
1,1640
1,2618
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1425
0,4481
0,5284
0,6104
0,6943
0,7800
0,8676
0,9573
1,0490
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2388
35
0,1450
0,4401
0,5190
0,5996
0,6819
0,7661
0,8522
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0303
1,1224
1,2168
40
0,1476
0,4324
0,5099
0,5891
0,6701
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8374
0,9239
1,0124
1,1029
1,1956
45
0,1502
0,4250
0,5012
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6586
0,7399
0,8230
0,9080
0,9950
1,0840
1,1751
50
0,1527
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4929
0,5694
0,6476
0,7276
0,8093
0,8929
0,9784
1,0660
1,1555
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1553
0,4111
0,4847
0,5600
0,6369
0,7156
0,7960
0,8782
0,9623
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1365
60
0,1578
0,4045
0,4770
0,5510
0,6267
0,7041
0,7832
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9469
1,0316
1,1186
65
0,1604
0,3980
0,4694
0,5423
0,6167
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7707
0,8504
0,9318
1,0152
1,1005
70
0,1629
0,3919
0,4621
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6072
0,6821
0,7588
0,8371
0,9173
0,9994
1,0834
75
0,1654
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4550
0,5257
0,5979
0,6717
0,7471
0,8243
0,9033
0,9841
1,0668
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1678
0,3801
0,4482
0,5179
0,5890
0,6617
0,7360
0,8120
0,8898
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0509
85
0,1704
0,3745
0,4416
0,5102
0,5903
0,6519
0,7251
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8767
0,9551
1,0354
90
0,1730
0,3690
0,4351
0,5027
0,5717
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7145
0,7883
0,8638
0,9411
1,0202
95
0,1755
0,3638
0,4290
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5636
0,6332
0,7044
0,7771
0,8616
0,9277
1,0057
100
0,1780
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4229
0,4886
0,5557
0,6243
0,6945
0,7662
0,8396
0,9147
0,9916
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
− m/V là yêu cầu khối lượng chất chữa cháy (kg/m3); đó là khối lượng, tính bằng kg của chất chữa cháy quy định tren m3 thể tích bảo vệ để tạo ra nồng độ chỉ định ở nhiệt độ quy định.
− V là thể tích nguy hiểm thực (m3), đó là thể tích bao kín trừ đi kết cấu cố định mà chất chữa cháy không thấm qua.
− T là nhiệt độ oC, đólà nhiệt độ thiết kế trong vùng nguy hiểm;
− S là thể tích riêng (m3/kg); thể tích riêng của hơi HFC 227 ea quá nhiệt ở áp suất 1,013 bar được tính bằng công thức:
S = k1 + k2T
Trong đó:
k1 = 0,1269; k2 = 0,000513
− C là nồng độ %; đó là nồng độ thể tích của HFC 227 ea trong không khí ở nhiệt độ chỉ định, và áp suất 1,013 bar tuyệt đối.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiên liệu
N.độ chất chữa cháy %
N.độ thiết kế nhỏ nhất %
Heptan
6,6
8,6
Bề mặt nguy hiểm cấp Aa)
5,8
7,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích 2 – Được kiểm định bằng phương pháp chén nung ULI toàn bộ phạm vi
a) Xem 7.5.1.3 TCVN 7161-1:2002.
Bảng 5 – Nồng độ chất chữa cháy HFC 227 ea và nồng độ thiết kế cho các nhiên liệu khác.
Nhiên liệu
N.độ chất chữa cháy %
N.độ thiết kế nhỏ nhất %
Aceton
6,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etanol
7,6
9,9
Etylen Glycol
7,8
10,1
Metanol
9,9
12,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,1
6,6
Chú thích – Do phương pháp chén nung VdS cung cấp
Bảng 6 – Nồng độ trơ HFC 227 ea và nồng độ thiết kế
Nhiên liệu
Độ trơ %
Thiết kế nhỏ nhất %
Isobutan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,4
1 – Clo – 1,1 – Difloetan (HCFC 1416
2,6
2,9
1,1 – Difloetan (HCFC 152a)
8,6
9,5
Diflometan (HCFC 32)
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etylen Oxit
13,6
15,0
Metan
8,0
8,8
Pentan
11,6
12,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,6
12,8
Chú thích – Nồng độ trơ cung cấp phù hợp với các yêu cầu của phụ lục D và 7.5.2 của TCVN 7161 – 1:2002
Bất kỳ sự nguy hiểm nào đối với con người do phun HFC 227 ea đều phải được xem xét trong thiết kế hệ thống.
Các nguy hiểm tiềm tàng có thể phát sinh từ các nguyên nhân sau:
a. Bản thân chất chữa cháy;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c. Các sản phẩm phân hủy của chất chữa cháy kết quả của việc tiếp xúc với đám cháy.
Đối với các yêu cầu an toàn tối thiểu xem Điều 5 TCVN 7161-1:2002. Thông tin về tính độc lập với HFC 227 ea cho trong Bảng 7.
Bảng 7 – Thông tin về tính độc đối với HFC 227 ea
Tính chất
Giá trị %
ALC
>80 tại 20% O2
Mức tác động có hại không đwọc quan trắc (NOAEL)
9,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,5
Chú thích – ALC là nồng độ gây chết người gần đúng với số lượng chuột trong thời gian phơi 4h
6.1. Tỷ trọng nạp
Tỷ trọng nạp của bình không được vượt quá các giá cho trong Bảng 8 đối với hệ thống 25bar và trong Bảng 9 tới với hệ thống 42bar.
Vượt quá tỷ trọng nạp lớn nhất có thể đưa đến kết quả là trong bình trở lên “hoàn toàn lỏng” với kết quả là làm áp suất tăng cao với sự tăng rất ít nhiệt độ, điều này có thể gây ảnh hưởng bất lợi đến tính nguyên vẹn của bộ bình chứa.
Mối liên quan giữa áp suất và nhiệt độ cho trên Hình 1 và Hình 2 đối với các mức tỷ tọng nạp khác nhau.
Bảng 8 – Các đặc trưng của bình chứa 25bar cho HFC 227 ea.
Tính chất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị
Tỷ trọng nạp lớn nhất
kg/m3
1150
Áp suất làm việc lớn nhất của bình chứa ở 50oC
Bar (chuẩn)
34
Điều áp ở 21oC
Bar (chuẩn)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích – Phải đối chiếu với Hình 1 để có các số liệu khác nữa về mối quan hệ áp suất/nhiệt độ
Bảng 9 – Các đặc trưng của bình chứa 42bar cho HFC227ea
Tính chất
Đơn vị
Giá trị
Tỷ trọng nạp lớn nhất
kg/m3
1150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bar (chuẩn)
53
Điều áp ở 21oC
Bar (chuẩn)
41
Chú thích – Phải đối chiếu với Hình 1 để có các số liệu khác nữa về mối quan hệ áp suất/nhiệt độ
6.2. Nén tạo áp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3. Lượng chất chữa cháy
Phải quy định lượng chất chữa cháy tối thiểu để đạt được nồng độ thiết kế bên trong thể tích vùng nguy hiểm ở nhiệt độ dự tính nhỏ nhất, được xác định bằng cách sử dụng Bảng 3 và phương pháp quy định ở 7.6 TCVN 7161-1:2002.
Nồng độ thiết kế được quy ddịnh cho các mối nguy hiểm tương ứng trong Bảng 4. Nó bao gồm cả hệ số an toàn 1,3 đối với nồng độ chất chữa cháy.
Phải tính đến việc tăng nồng độ đối với các nguy hiểm đặc biệt và yêu cầu sự hướng dẫn từ các cơ quan có thẩm quyền thích hợp.
Hình 1 – Đồ thị nhiệt độ/ áp suất đối với HFC 227 ea điều áp bằng Nitơ đến 25 bar ở 21oC
Hình 2 – Đồ thị nhiệt độ/ áp suất đối với HFC 227 ea điều áp bằng Nitơ đến 42 bar ở 21oC
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây