Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7144-3:2007 (ISO 3046-3 : 2006) về Động cơ đốt trong kiểu pittông - Đặc tính - Phần 3: Các phép đo thử
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7144-3:2007 (ISO 3046-3 : 2006) về Động cơ đốt trong kiểu pittông - Đặc tính - Phần 3: Các phép đo thử
Số hiệu: | TCVN7144-3:2007 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN7144-3:2007 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Thông số |
Định nghĩa |
Ký hiệu |
Đơn vị |
Sai lệch cho phép |
Momen phanh (hãm) của động cơa |
Momen xoắn trung bình của động cơ phát ra được đo tại đầu mút trục dẫn của động cơ. Các động cơ thủy có lắp ổ chặn không có tải trọng tác dụng dọc trục trên bệ thử. Tải trọng này ngược chiều với các giá trị momen xoắn trên trục của thiết bị đẩy (chân vịt) trên mạn tàu. Nhà thiết kế động cơ có thể báo cho khách hàng biết về momen xoắn được hấp thụ trong ổ chặn. Theo hướng dẫn, có thể lấy giá trị này là 0,5% momen xoắn của động cơ. |
Ttq |
kNm |
± 2% |
Độ sụt áp tăng áp qua bộ làm mát không khí b, c |
Độ sụt áp đo được bằng một áp kế tại các điểm trước/sau bộ làm mát theo quy định của nhà thiết kế động cơ. |
∆pba |
kPa |
± 10% |
Áp suất dầu bôi trơnb, c |
Áp suất dầu đo được tại điểm xác định trong hệ thống bôi trơn (Ví dụ, trong mạch riêng rẽ, sau bơm, trước và sau bộ lọc, bộ làm mát và bảng điều khiển) |
po |
kPa |
± 5% |
Nhiệt độ không khí nạpd, e sau bộ tăng áp |
Nhiệt độ không khí đo được tại cửa ra của bộ tăng áp. |
Tb |
K |
± 4K |
Nhiệt độ dầu bôi trơnd, e |
Nhiệt độ dầu đo được tại điểm đã cho trong hệ thống bôi trơn (Ví dụ, trong mạch riêng rẽ, trước và sau bộ làm mát) |
To |
K |
± 2K |
Nhiệt độ nhiên liệud, e |
Nhiệt độ nhiên liệu đo được trước bộ làm nóng trước và trước động cơ. |
Tf |
K |
± 5K |
a Đo bằng phanh thủy lực, phanh điện hoặc thiết bị tương tự. b Sai lệch cho phép của mỗi áp suất được cho theo phần trăm của áp suất đo được trên áp kế. c Có thể dùng đơn vị bar thay cho kPa hoặc MPa. d Đo bằng phương pháp điện (nhiệt kế điện trở hoặc cặp nhiệt ngẫu cùng với thiết bị đo) hoặc nhiệt kế chất lỏng. e Có thể dùng đơn vị °C thay cho K. |
Ví dụ về tính toán độ không đảm bảo đo
A.1 Công suất động cơ
Công suất động cơ được tính toán từ momen xoắn và vận tốc theo phương trình (A.1):
(A.1)
Trong đó
P là công suất động cơ, kW;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n là vận tốc động cơ, vòng/phút.
Momen xoắn và vận tốc được công bố phù hợp với các yêu cầu trong Bảng 4 của ISO 15550 với sai lệch cho phép của mỗi thông số là ± 2%.
A.2 Sai số tổng của công suất
Sai số tổng của công suất động cơ được tính toán theo phương trình (A.2):
(A.2)
Trong đó
a là sai lệch cho phép của momen phanh động cơ;
b là sai lệch cho phép của vận tốc động cơ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3 Suất tiêu thụ nhiên liệu
Suất tiêu thụ nhiên liệu được tính toán từ công suất và tiêu thụ nhiên liệu tuyệt đối theo phương trình (A.3):
g = B / P (A.3)
Trong đó
g là suất tiêu thụ nhiên liệu riêng của động cơ, g/kWh;
B là lượng tiêu thụ nhiên liệu tuyệt đối, kg/h;
P là công suất động cơ, kW.
Lượng tiêu thụ nhiên liệu tuyệt đối được công bố phù hợp với các yêu của Bảng 4, 4.1 của ISO 15550 với sai lệch cho phép là ± 3%.
Công suất động cơ được công bố phù hợp với các yêu cầu của Bảng 4,1.5 của ISO 15550 với sai lệch cho phép là ± 3%.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(A.4)
Trong đó
c là sai lệch cho phép của công suất động cơ;
d là sai lệch cho phép của lượng tiêu thụ nhiên liệu tuyệt đối.
Trong ISO 15550, Bảng 4, 4.2, sai số tổng suất tiêu thụ nhiên liệu được cho là ± 3%.
Để tuân thủ các yêu cầu của ISO 15550, sai số đo lượng tiêu thụ nhiên liệu tuyệt đối và công suất động cơ được lựa chọn sao cho sai lệch của suất tiêu thụ nhiên liệu tính toán lần cuối là ± 3%.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây