911829

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-2:2007 (ISO 230 - 2 : 1997) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 2: Xác định độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của trục điều khiển số

911829
LawNet .vn

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-2:2007 (ISO 230 - 2 : 1997) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 2: Xác định độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của trục điều khiển số

Số hiệu: TCVN7011-2:2007 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2007 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: TCVN7011-2:2007
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2007
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Dịch chuyển đo

Số vị trí đích nhỏ nhất

≤ 90°

3

> 90° và ≤ 180°

5

> 180°

8

5. Đánh giá kết quả

5.1. Trục chuyển động tịnh tiến có chiều dài đến 2000mm và trục chuyển động quay có góc quay đến 360°

Các thông số được định nghĩa trong điều 2 dùng để đánh giá cho mỗi một điểm đích P­i và cho 5 điểm tiếp cận (n=5) theo mỗi chiều. Hơn nữa, cần tính toán sai lệch đường bao.

 và

và và

5.2. Trục chuyển động tịnh tiến có chiều dài lớn hơn 2000 mm và trục chuyển động quay có góc quay lớn hơn 360°

Các thông số được định nghĩa trong điều 2 dùng để đánh giá cho mỗi một điểm đích và với một điểm tiếp cận (n=1) theo mỗi chiều. Không sử dụng đại lượng đánh giá độ tin cậy tiêu chuẩn (2.15), khả năng lặp lại (2.16, 2.17 và 2.18) và độ chính xác (2.22 và 2.23).

6. Những vấn đề thỏa thuận giữa nhà cung cấp/nhà sản xuất và người sử dụng

Bao gồm:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) vị trí của dụng cụ đo và vị trí của cảm biến dụng cụ (xem 4.3.1);

c) quy trình làm nóng máy trước khi thử (xem 3.3);

d) mức tốc độ tiến giữa các vị trí đích;

e) vị trí dịch chuyển đo thẳng có chiều dài 2000mm hoặc quay với góc 360° liên quan đến diện tích làm việc thông thường (xem 4.3.3 hoặc 4.3.5) nếu phù hợp;

f) vị trí của các bộ phận chuyển động hoặc bộ phận trượt khi thử không tải;

g) thời gian dừng của mỗi vị trí đích;

h) vị trí đích đầu tiên và vị trí đích cuối cùng.

7. Trình bày các kết quả

7.1. Phương pháp trình bày

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- vị trí của dụng cụ đo;

- vị trí của cảm biến nhiệt độ trên bộ phận của máy và dạng bù;

- ngày thử;

- tên máy, kiểu (trục chính nằm ngang hoặc thẳng đứng) và tọa độ của di chuyển trục;

- danh sách thiết bị thử được sử dụng, bao gồm tên người cung cấp/tên nhà sản xuất, kiểu và số loạt của bộ phận (ví dụ đầu lade, đầu quang học, cảm biến nhiệt độ v.v…);

- kiểu thước được sử dụng đối với định vị trục và hệ số giãn nở nhiệt được sử dụng để hiệu chỉnh sự giãn nở tế vi danh nghĩa (NDE) (ví dụ vít me bi và dụng cụ phân tích quay, thước kính v.v…)

- tên trục khi thử và vị trí đường đo liên quan đến trục khi không thử (vị trí này được xác định bằng việc bù với chuẩn dụng cụ, bù đối với chuẩn của phôi và vị trí của trục khi không thử. Cả hai sự bù này được xác định bằng kết cấu riêng của máy);

- tốc độ tiến và thời gian dừng tại mỗi vị trí đích, danh sách vị trí đích danh nghĩa;

- quy trình làm nóng máy trước khi thử (số chu kỳ hoặc thời gian chạy không, tốc độ tiến);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- nhiệt độ môi trường tại lúc bắt đầu và lúc kết thúc thử;

- nếu phù hợp, xác định áp suất không khí và độ ẩm khi bắt đầu và kết thúc thử;

- có sử dụng hoặc không sử dụng bù trong chu kỳ thử;

- thực hiện phun khí hoặc dầu;

- số điểm tiếp cận (n = 5 hoặc n = 1).

7.2. Các thông số

Các thông số sau được quy định bằng số. Các kết quả thông số được đánh dấu bằng một dấu sao và một dấu ngoặc đơn thì có thể là cơ sở cho việc giao nhận máy. Hình 2a và 2b trình bày các kết quả cho trong Bảng 2.

7.2.1. Kiểm các trục chuyển động tịnh tiến có chiều dài đến 2000mm và trục chuyển động quay có góc quay đến 360°

- độ chính xác định vị theo hai chiều của một trục *)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- độ chính xác định vị theo một chiều của một trục *)

A↑ và A↓

- sai lệch vị trí hệ thống theo hai chiều của một trục *)

E

- sai lệch vị trí hệ thống theo một chiều của một trục *)

E↑ và E↓

- phạm vi sai lệch vị trí trung bình theo hai chiều của một trục

M

- khả năng lặp lại định vị theo hai chiều của vị trí một trục

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- khả năng lặp lại định vị theo một chiều của vị trí một trục

R↑ và R↓

- giá trị đảo chiều của một trục *)

B

- giá trị đảo chiều trung bình của một trục

7.2.2. Kiểm các trục chuyển động tịnh tiến có chiều dài lớn hơn 2000mm và trục chuyển động quay có góc quay lớn hơn 360°

- sai lệch vị trí hệ thống theo hai chiều của một trục *)

E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E↑ và E↓

- phạm vi sai lệch vị trí trung bình của một trục*)

M

- giá trị đảo chiều của một trục *)

B

- giá trị đảo chiều thông báo của một trục *)

 

Ngày kiểm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên người kiểm tra

Nguyễn Văn A

Tên máy, kiểu và số loạt máy

AAA, trung tâm gia công có trục chính thẳng đứng, số loạt: 1111111

Dụng cụ đo và số loạt

BBB, số loạt: 1234567

Thông số kiểm

 

- Trục kiểm:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Dạng thước tỷ lệ:

Vítme bi và thiết bị mã hóa

- Hiệu chỉnh NDE* (có hoặc không):

- Hệ số giãn nở nhiệt của thước (được sử dụng đối với hiệu chỉnh NDE):

11 µm/(m°C)

- Tốc độ tiến:

1000 mm/ph

- Thời gian dừng tại mỗi điểm đích:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Sử dụng bù:

Cơ cấu đảo chiều và vítme

Vị trí kiểm:

 

- Vị trí của trục khi không kiểm;

Y=300mm; Z=350mm; C=0°

- Bù đối với chuẩn dụng cụ (X/Y/Z)

0/0/120mm

- Bù đối với chuẩn của phôi (X/Y/Z)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điều kiện kiểm

 

 

 

- Cảm biến nhiệt độ

Vị trí

T bắt đầu (°C)

T cuối (°C)

  Cảm biến vật liệu # 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21,8

22,9

  Cảm biến vật liệu # 2

Bảng, X=1700mm

22,4

23,1

  Cảm biến không khí

Tâm của vùng làm việc

20,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Áp lực không khí

102,4 Kpa

 

 

- Độ ẩm không khí

60%

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngày kiểm

YY/MM/DD

Tên người kiểm tra

Joe Smith

Tên máy, kiểu và số loạt máy

AAA, trung tâm gia công có trục chính thẳng đứng, số loạt: 1111111

Dụng cụ đo và số loạt

BBB, số loạt: 1234567

Thông số kiểm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Trục kiểm:

X

- Kiểu thước tỷ lệ

Vítme bi và thiết bị mã hóa

- Hiệu chỉnh NDE (có hoặc không)

- Hệ số giãn nở nhiệt của thước (Hiệu chỉnh NDE)

11 µm/(m°C)

- Tốc độ tiến;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Thời gian dừng tại mỗi điểm đích

5 giây

- Bù được sử dụng

Cơ cấu đảo chiều và đầu mối vít

Vị trí kiểm:

 

- Vị trí của trục khi không kiểm;

Y=300mm; Z=350mm; C=0°

- Bù đối với chuẩn dụng cụ (X/Y/Z)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Bù đối với chuẩn của phôi (X/Y/Z)

0/0/30mm

Điều kiện thử

 

 

 

- Cảm biến nhiệt độ

Vị trí

T bắt đầu (°C)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

  Cảm biến vật liệu # 1

Bảng X=50mm

21,8

22,9

  Cảm biến vật liệu # 2

Bảng X=1700mm

22,4

23,1

  Cảm biến không khí

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20,6

20,9

- Áp lực không khí

102,4 Kpa

 

 

- Độ ẩm không khí

60%

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 2b – Độ chính xác một chiều và khả năng lặp lại định vị

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Chu kỳ bước

Phụ lục này dành cho một chu kỳ thử; chu kỳ bước (xem Hình A1)

Hình A1 – Chu kỳ bước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Với chu kỳ thử tiêu chuẩn, đặt vị trí với các khoảng thời gian lớn khác nhau tiến dần đến vị trí đích xa nhất so với chiều đối diện. Tuy nhiên, với chu kỳ bước tiếp cận đến các vị trí đích từ mỗi chiều, lấy vị trí nằm trong khoảng thời gian ngắn hơn và vị trí nằm trong khoảng thời gian dài hơn là lấy phép đo giữa vị trí đích đầu tiên và vị trí đích cuối cùng.

Phép đo theo chu kỳ thử tiêu chuẩn có thể phản ảnh tác động của nhiệt đến các vị trí khác nhau của điểm đích dọc theo trục được kiểm. Ở đây nhiệt trong quá trình đo có thể ảnh hưởng đến cả giá trị đảo chiều B và giá trị lặp lại R.

Trong trường hợp chu kỳ bước, các ảnh hưởng nhiệt thể hiện trong phạm vi sai lệch vị trí trung bình của hai chiều, M, trong khi giá trị đảo chiều và giá trị lặp lại chỉ ảnh hưởng không đáng kể do tác động nhiệt của máy.

 

THƯ MỤC

(Tham khảo)

[1] Hướng dẫn để biểu thị độ tin cậy trong phép đo, BIPM/IEC/FICC/ISO/OIML/IUPAP, điều 2.3.5 và 2.3.6 và Phụ lục G, 1993, ISBN 92-97-10188-9.

[2] ANSI B89.6.2:1988 Nhiệt độ và môi trường ẩm đối với phép đo kích thước.

* Độ giãn nở tế vi danh nghĩa (NDE)

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác