Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6755:2008 (ISO/IEC 15417 : 2007) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Yêu cầu kỹ thuật về mã vạch 128
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6755:2008 (ISO/IEC 15417 : 2007) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Yêu cầu kỹ thuật về mã vạch 128
Số hiệu: | TCVN6755:2008 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN6755:2008 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Giá trị ký tự mã vạch |
Bộ mã A |
Giá trị ASCII cho Bộ mã A |
Bộ mã B |
Giá trị ISO/IEC 646 cho Bộ mã B |
Bộ mã C |
Chiều rộng yếu tố |
Kiểu mã hóa của yếu tố |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
B |
S |
B |
S |
B |
S |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
0 |
Khoảng trống |
32 |
Khoảng trống |
32 |
00 |
2 |
1 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
! |
33 |
! |
33 |
01 |
2 |
2 |
2 |
1 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
" |
34 |
" |
34 |
02 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
# |
35 |
# |
35 |
03 |
1 |
2 |
1 |
2 |
2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
$ |
36 |
$ |
36 |
04 |
1 |
2 |
1 |
3 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
% |
37 |
% |
37 |
05 |
1 |
3 |
1 |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
& |
38 |
& |
38 |
06 |
1 |
2 |
2 |
2 |
1 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
dấu móc lửng |
39 |
dấu móc lửng |
39 |
07 |
1 |
2 |
2 |
3 |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
( |
40 |
( |
40 |
08 |
1 |
3 |
2 |
2 |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
) |
41 |
) |
41 |
09 |
2 |
2 |
1 |
2 |
1 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
* |
42 |
* |
42 |
10 |
2 |
2 |
1 |
3 |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
+ |
43 |
+ |
43 |
11 |
2 |
3 |
1 |
2 |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
dấu phẩy |
44 |
dấu phẩy |
44 |
12 |
1 |
1 |
2 |
2 |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
- |
45 |
- |
45 |
13 |
1 |
2 |
2 |
1 |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
dấu chấm hết |
46 |
dấu chấm hết |
46 |
14 |
1 |
2 |
2 |
2 |
3 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
/ |
47 |
/ |
47 |
15 |
1 |
1 |
3 |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
0 |
48 |
0 |
48 |
16 |
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
1 |
49 |
1 |
49 |
17 |
1 |
2 |
3 |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
2 |
50 |
2 |
50 |
18 |
2 |
2 |
3 |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
3 |
51 |
3 |
51 |
19 |
2 |
2 |
1 |
1 |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
4 |
52 |
4 |
52 |
20 |
2 |
2 |
1 |
2 |
3 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
5 |
53 |
5 |
53 |
21 |
2 |
1 |
3 |
2 |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
6 |
54 |
6 |
54 |
22 |
2 |
2 |
3 |
1 |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
7 |
55 |
7 |
55 |
23 |
3 |
1 |
2 |
1 |
3 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
8 |
56 |
8 |
56 |
24 |
3 |
1 |
1 |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
9 |
57 |
9 |
57 |
25 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
dấu hai chấm |
58 |
dấu hai chấm |
58 |
26 |
3 |
2 |
1 |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
dấu nửa hai chấm |
59 |
dấu nửa hai |
59 |
27 |
3 |
1 |
2 |
2 |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
< |
60 |
< |
60 |
28 |
3 |
2 |
2 |
1 |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
= |
61 |
= |
61 |
29 |
3 |
2 |
2 |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
> |
62 |
> |
62 |
30 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
? |
63 |
? |
63 |
31 |
2 |
1 |
2 |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị ký tự mã vạch
Bộ mã A
Giá trị ASCII cho Bộ mã A
Bộ mã B
Giá trị ISO/IEC 646 cho Bộ mã B
Bộ mã C
Chiều rộng yếu tố
(theo mô đun)
Kiểu mã hóa của yếu tố
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
S
B
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
1
2
3
4
5
6
7
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
11
32
@
64
@
64
32
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1
2
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
A
65
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
1
1
1
3
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
B
66
34
1
3
1
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
C
67
C
67
35
1
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
D
68
D
68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
2
3
1
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
69
37
1
3
2
1
1
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
F
70
F
70
38
1
3
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
G
71
G
71
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
3
1
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
H
72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
40
2
3
1
1
1
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
73
I
73
41
2
3
1
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
J
74
J
74
42
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1
3
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
K
75
K
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
1
1
2
3
3
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
L
76
44
1
3
2
1
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
M
77
M
77
45
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
N
78
N
78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
3
3
2
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
O
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
79
47
1
3
3
1
2
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
P
80
P
80
48
3
1
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
Q
81
Q
81
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
3
3
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
R
82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
50
2
3
1
1
3
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
83
S
83
51
2
1
3
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
T
84
T
84
52
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
U
85
U
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
2
1
3
1
3
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
V
86
54
3
1
1
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
W
87
W
87
55
3
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
X
88
X
88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
1
1
2
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
Y
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y
89
57
3
1
2
1
1
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
Z
90
Z
90
58
3
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
[
91
[
91
59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2
1
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
\
92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
60
3
1
4
1
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
]
93
]
93
61
2
2
1
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
^
94
^
94
62
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
_
95
_
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
1
1
1
2
2
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
`
96
64
1
1
1
4
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
SOH
01
a
97
65
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
STX
02
b
98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
1
4
2
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
ETX
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
99
67
1
4
1
1
2
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
EOT
04
d
100
68
1
4
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69
ENQ
05
e
101
69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
2
1
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
ACK
06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
70
1
1
2
4
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BEL
07
g
103
71
1
2
2
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
BEL
07
g
103
71
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1
1
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
BS
08
h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
1
2
2
4
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
09
i
105
73
1
4
2
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
LF
10
j
106
74
1
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
VT
11
k
107
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
4
1
2
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
FF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l
108
76
2
2
1
1
1
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị ký tự mã vạch
Bộ mã A
Giá trị ASCII cho Bộ mã A
Bộ mã B
Giá trị ISO/IEC 646 cho Bộ mã B
Bộ mã C
Chiều rộng yếu tố
(theo mô đun)
Kiểu mã hóa của yếu tố
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
S
B
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
1
2
3
4
5
6
7
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
11
77
CR
13
m
109
77
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
1
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
SO
14
n
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
2
4
1
1
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
o
111
79
1
3
4
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
DLE
16
p
112
80
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
4
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
DC1
17
q
113
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
1
1
4
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
DC2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r
114
82
1
2
1
2
4
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
DC3
19
s
115
83
1
1
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
DC4
20
t
116
84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
4
1
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
NAK
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
117
85
1
2
4
2
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SYN
22
v
118
86
4
1
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87
ETB
23
w
119
87
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
CAN
24
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
4
2
1
2
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
y
121
89
2
1
2
1
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
SUB
26
z
122
90
2
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
ESC
27
{
123
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
1
2
1
2
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
FS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
|
124
92
1
1
1
1
4
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
GS
29
}
125
93
1
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94
RS
30
~
126
94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
1
1
4
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
US
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
127
95
1
1
4
1
1
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FNC3
FNC3
96
1
1
4
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97
FNC2
FNC2
97
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
SHIFT
SHIFT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
4
1
1
3
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MÃ C
99
1
1
3
1
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
MÃ B
FNC4
MÃ B
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
3
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
FNC4
MÃ A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
1
1
1
4
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
FNC1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FNC1
FNC1
4
1
1
1
3
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103
Bắt đầu A
2
1
1
4
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắt đầu B
2
1
1
2
1
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1
1
2
3
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị ký tự mã vạch
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ mã B
Bộ mã C
Chiều rộng yếu tố (mô đun)
Kiểu mã hóa của yếu tố
B
S
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
S
B
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
10
11
12
13
Kết thúc
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
1
1
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Ký tự kết thúc gồm 13 mô đun trong 4 vạch tối và 4 vạch sáng. Mỗi ký tự còn lại đều rộng 11 mô đun, bắt đầu bằng một vạch tối và kết thúc bằng một vạch sáng, và có 6 yếu tố, mỗi yếu tố có chiều rộng khác nhau từ 1 đến 4 mô đun. Giá trị bằng số trong cột B và S thể hiện số mô đun tương trong mỗi vạch tối hoặc v ạch sáng trong các ký tự mã vạch.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.3.1. Bộ mã A
Bộ mã A gồm tất các các chữ số và chữ cái in hoa tiêu chuẩn, các ký tự chức năng và các ký tự điều khiển, tức là các ký tự có giá trị từ 00 đến 95 như quy định trong ISO/IEC 646 và 7 ký tự đặc biệt.
4.3.3.2. Bộ mã B
Bộ mã B gồm tất cả các chữ số và chữ cái in hoa tiêu chuẩn, các ký tự chức năng và các ký tự chữ cái thường, tức là các ký tự có giá trị từ 32 đến 127 như quy định trong ISO/IEC 646 và 7 ký tự đặc biệt.
4.3.3.3. Bộ mã C
Bộ mã C gồm một bộ 100 cặp chữ số từ 00 đến 99 và 3 ký tự đặc biệt. Điều này cho phép mã hóa dữ liệu số thành từng cặp 2 chữ số trong một ký tự mã vạch.
4.3.4. Các ký tự đặc biệt
Bảy ký tự cuối cùng trong Bộ mã A và B và 3 ký tự cuối cùng của Bộ mã C (ký tự có giá trị 100 – 102) là các ký tự đặc biệt không mang dữ liệu, không có ký tự ISO/IEC 646 tương đương, nó có ý nghĩa riêng đối với các thiết bị đọc mã vạch.
4.3.4.1. Các ký tự bộ mã và Shift
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Các ký tự bộ mã – Các ký tự mã A, B hoặc C chuyển đổi bộ mã mã vạch từ bộ xác định trước tới bộ mới được xác định bởi ký tự mã tương ứng. Thay đổi này áp dụng cho tất cả các ký tự tiếp sau ký tự mã (A, B hoặc C) cho tới khi kết thúc mã vạch hoặc gặp một ký tự mã khác hoặc ký tự Shift.
b) Ký tự Shift – Ký tự Shift chuyển đổi bộ mã từ A sang B hoặc từ B sang A chỉ áp dụng với một ký tự sau ký tự Shift. Các ký tự đằng sau ký tự chịu tác động sẽ quay lại với bộ mã A hoặc bộ mã B đã được xác định trước ký tự Shift. Ký tự mã vạch được shift (tức là ký tự đứng ngay sau ký tự Shift) không thể là ký tự mã hoặc Shift.
4.3.4.2. Các ký tự chức năng
Các ký tự chức năng (FNC) xác định việc chỉ thị cho thiết bị đọc mã vạch cho phép những hành động và ứng dụng đặc biệt.
a) FNC1 là đối tượng xem xét đặc biệt quy định trong Phụ lục B.
b) FNC2 (nối thông điệp) chỉ dẫn máy đọc mã vạch lưu giữ tạm thời dữ liệu từ mã vạch có chứa ký tự FNC2 và chuyển chúng đi như là một tiếp đầu tố của dữ liệu của mã vạch tiếp sau. Nó có thể sử dụng để kết nối một số mã vạch trước khi chuyển đi. Ký tự này có thể xuất hiện bất cứ đâu trong mã vạch. Ở những chỗ chuỗi dữ liệu quan trọng, cần phải thực hiện việc này để đảm bảo đọc mã vạch đúng thứ tự.
c) FNC3 (khởi tạo) chỉ dẫn máy đọc mã vạch dịch dữ liệu từ mã vạch chứa ký tự FNC3 thành chỉ dẫn để khởi tạo hoặc tái lập trình máy đọc mã vạch. Dữ liệu từ mã vạch không được máy đọc mã vạch chuyển đi. Ký tự này có thể xuất hiện bất cứ đâu trong mã vạch.
d) FNC4 được dùng để thể hiện bộ ký tự mở rộng (giá trị byte 128 đến 255) như quy định trong ISO/IEC 8859-1 hoặc trong quy định kỹ thuật ứng dụng. Nếu chỉ sử dụng riêng FNC4 thì giá trị 128 được cộng thêm vào giá trị ISO/IEC 646 của ký tự dữ liệu tiếp theo trong mã vạch. Ký tự Shift có thể theo sau ký tự FNC4 nếu cần chuyển bộ mã cho ký tự tiếp sau. Các ký tự dữ liệu phía sau quay trở lại bộ mã tiêu chuẩn ISO/IEC 646. Nếu hai ký tự FNC4 được dùng liên tiếp thì giá trị 128 được thêm vào giá trị ISO/IEC 646 của tất cả các ký tự tiếp theo cho tới khi hai ký tự FNC4 xuất hiện hoặc kết thúc mã vạch. Nếu trong chuỗi mã hóa mở rộng này một ký tự FNC4 đơn lẻ được sử dụng, được dùng để đổi duy nhất một ký tự dữ liệu tiếp theo thành mã hóa ISO/IEC 646 tiêu chuẩn. Các ký tự Shift và mã có hiệu quả tiêu chuẩn thông thường trong chuỗi này. Bộ ký tự tham chiếu sửa mã cho giá trị mở rộng 128-255 một nửa tương ứng của ISO/IEC 8859-1, Chữ cái la tinh 1, cho trong Phụ lục F, nhưng quy định kỹ thuật ứng dụng có thể quy định hoặc tham chiếu các bộ khác thay thế tương ứng với giá trị byte 128 đến 255.
4.3.4.3. Ký tự Bắt đầu và kết thúc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các ký tự Bắt đầu và kết thúc không được bộ giải mã truyền đi.
4.3.5. Ký tự kiểm tra mã vạch
Ký tự kiểm tra mã vạch là ký tự mã vạch cuối cùng trước ký tự kết thúc. Thuật toán để tính ký tự kiểm tra mã vạch cho trong A.1. Không thể hiện ký tự kiểm tra mã vạch trong diễn dịch người đọc, và chúng cũng không được bộ giải mã truyền đi.
4.4. Các kích thước
4.4.1. Chiều rộng danh định mô đun (X)
Chiều rộng của một mô đun phải được quy định trong quy định kỹ thuật ứng dụng, trong mối liên hệ với thiết bị sản xuất và đọc mã vạch và đồng bộ với các yêu cầu chung của ứng dụng. Xem 4.7.1
Kích thước X phải là hằng số trong toàn bộ một mã vạch.
4.4.2. Vùng trống
Chiều rộng tối thiểu của vùng trống (bên phải và bên trái mã vạch 128): 10 X.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng W (tính bằng milimét) của một mã vạch 128, gồm cả vùng trống, có thể tính theo công thức sau:
W = [ 11(C + 2 ) + 2] X + 2Q
trong đó:
W là chiều rộng mã vạch;
C là số ký tự mã vạch (gồm cả ký tự kiểm tra mã vạch);
X là chiều rộng của yếu tố hẹp tính bằng milimét;
Q là chiều rộng của vùng trống tính bằng milimét.
CHÚ THÍCH: Cần áp dụng quy tắc trong Phụ lục E, hoặc thuật toán khác, để xác định số ký tự mã vạch trước khi tính công thức này.
4.5. Thuật toán giải mã tham chiếu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuật toán này có các bước sau đây để giải mã từng ký tự mã vạch.
1. Tính số đo 8 chiều rộng p, e1, e2, e3, e4, b1, b2, và b3 (Hình 5)
Hình 5 – Các số đo độ giải mã
2. Chuyển đổi các số đo e1, e2, e3 và e4 thành các giá trị chuẩn hóa E1, E2, E3 và E4 nó sẽ thể hiện chiều rộng mô đun tích hợp (Ei) của các số đo này. Phương pháp tính giá trị thứ i như sau:
Nếu 1,5p / 11 ≤ ei < 2,5p / 11, thì Ei = 2
Nếu 2,5p / 11 ≤ ei < 3,5p / 11, thì Ei = 3
Nếu 3,5p / 11 ≤ ei < 4,5p / 11, thì Ei = 4
Nếu 4,5p / 11 ≤ ei < 5,5p / 11, thì Ei = 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu 6,5p / 11 ≤ ei < 7,5p / 11, thì Ei = 7
Nếu khác thì ký tự bị lỗi.
3. Dùng 4 giá trị E1, E2, E3, và E4 làm chìa khóa để tìm ký tự trong bảng giải mã. (Xem Bảng 2.)
4. Phục hồi giá trị tự kiểm tra ký tự V được lưu giữ trong bảng với ký tự này. Giá trị V bằng tổng các mô đun vạch của ký tự đó.
5. Kiểm tra xem
(V – 1,75)p/11 < (b1 + b2 + b3) < (V + 1,75)p/11
Nếu khác thì ký tự bị lỗi.
Tính toán này gián tiếp sử dụng tính chẵn lẻ của ký tự để tìm ra tất cả các sai lỗi do sai lỗi lề không hệ thống của một mô đun riêng rẽ.
Sử dụng 5 bước trên đây giải mã ký tự đầu tiên. Nếu đó là ký tự Bắt đầu thì tiếp tục giải mã mã vạch theo hướng tiến bình thường. Nếu đó không phải là ký tự Bắt đầu mà là ký tự Kết thúc thì cố gắng giải mã tất cả các ký tự tiếp theo theo hướng ngược lại.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuyển tất cả các ký tự mã vạch thành ra các ký tự dữ liệu thích hợp trong Bộ mã A, B, hoặc C dựa theo ký tự Bắt đầu, các ký tự mã, và các ký tự Shift dùng trong mã vạch.
Thêm nữa, thực hiện các kiểm tra bổ sung khác về các vùng trống, gia tốc chùm, thời gian tuyệt đối, các kích thước… cho cẩn trọng và xem xét thiết bị đọc riêng và môi trường dự kiến sử dụng.
CHÚ THÍCH: Trong thuật toán này mã vạch được giải mã dựa trên phép đo “lề đến lề tương ứng” (e) cộng số đo bổ sung của tổng 3 chiều rộng vạch.
Bảng 2 – Các hiệu số lề để giải mã mã vạch 128
Giá trị ký tự
E1
E2
E3
E4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị ký tự
E1
E2
E3
E4
V
00
3
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
6
54
4
2
2
3
6
01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
3
3
6
55
4
2
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02
4
4
4
4
6
56
6
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
6
03
3
3
3
4
4
57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
2
6
04
3
3
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
4
3
5
4
6
05
4
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
4
59
6
5
3
2
6
06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
4
3
4
60
4
5
5
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
07
3
4
5
4
4
61
4
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
4
08
4
5
4
3
4
62
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
2
2
6
09
4
3
3
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
2
2
3
4
4
10
4
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
4
64
2
2
5
6
4
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
3
3
4
65
3
3
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
2
3
4
5
6
66
3
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
4
13
3
4
3
4
6
67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
2
3
4
14
3
4
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
5
5
3
4
4
15
2
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
6
69
2
3
4
3
4
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
4
3
6
70
2
3
6
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
3
5
5
4
6
71
3
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
4
18
4
5
5
3
6
72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
6
5
4
19
4
3
2
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
5
6
3
2
4
Giá trị ký tự
E1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E3
E4
V
Giá trị ký tự
E1
E2
E3
E4
V
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
3
3
5
6
74
5
6
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
21
3
4
5
3
6
75
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
4
22
4
5
4
2
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
3
2
2
4
23
4
3
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
77
5
4
4
2
8
24
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
6
78
6
5
2
2
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
3
2
3
6
79
4
7
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
26
5
3
3
4
6
80
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
6
6
27
4
3
4
3
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
2
5
6
28
5
4
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
82
3
3
3
6
6
29
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
3
6
83
2
5
6
3
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
3
3
6
84
3
6
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
31
3
3
5
5
6
85
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
3
6
32
5
5
3
3
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
2
3
3
6
33
2
2
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
87
6
3
2
2
6
34
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
88
6
3
3
3
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
4
4
5
4
89
3
3
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
36
2
3
5
4
4
90
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
3
8
37
4
5
3
2
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
3
3
3
8
38
4
5
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
92
2
2
2
5
6
39
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
4
4
93
2
2
4
7
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
4
2
2
4
94
4
4
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
41
5
4
4
4
4
95
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
2
6
42
2
3
3
4
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
5
7
4
6
43
2
3
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
97
5
2
2
2
6
44
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
6
98
5
2
4
4
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
4
4
3
6
99
2
4
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
46
2
4
6
5
6
100
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
4
8
47
4
6
4
3
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
2
2
5
8
48
4
4
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
102
5
2
2
4
8
49
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
6
6
103
3
2
5
5
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
4
2
4
6
104
3
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
51
3
4
4
2
6
105
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5
6
52
3
4
6
4
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
4
2
6
53
3
4
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
StopB
3
2
2
4
6
CHÚ THÍCH: Giá trị StopA để giải mã theo hướng tiến. StopB áp dụng cho 6 yếu tố đầu tiên của của ký tự Kết thúc bắt đầu ở tận cùng bên phải khi quét theo hướng ngược lại.
4.6. Chất lượng mã vạch
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để kiểm tra xác nhận xem một mã vạch có phù hợp với các quy định kỹ thuật trong tiêu chuẩn này hay không thì phải kiểm tra theo quy định kỹ thuật về kiểm tra nêu trong TCVN 7626 (ISO/IEC 15416), TCVN 7626 (ISO/IEC 15416) quy định phương pháp tiêu chuẩn để đo và phân cấp mã vạch, như nêu trong 4.6.2 và 4.6.3. TCVN 7626 (ISO/IEC 15416) quy định các điều kiện để thực hiện các phép đo, và quy định các phương pháp để xác định cấp chất lượng tổng thể dựa trên các thuộc tính của mã vạch đó. Thuật toán giải mã tham chiếu được quy định trong 4.5 của quy định kỹ thuật này được sử dụng để đánh giá các thông số “giải mã” và “độ giải mã” theo TCVN 7626 (ISO/IEC 15416).
Cấp tổng thể của mã vạch được thể hiện dưới dạng như cho trong ví dụ dưới đây;
1,5 / 10 / 660
trong đó
1,5 là cấp chất lượng tổng thể của mã vạch
10 là số tham chiếu độ mở đo (trong ví dụ này là 0,25 mm)
660 là bước sóng đỉnh đáp tuyến tính bằng nanômét.
TCVN 7626 (ISO/IEC 15416) cho phép chuẩn cứ bổ sung qua/không qua được quy định bởi một quy định kỹ thuật mã vạch. đối với mã vạch 128, chuẩn cứ bổ sung được cho trong 4.6.3. Bất cứ một đồ thị quét riêng rẽ nào mà không đạt những yêu cầu này thì phải nhận cấp 0.
4.6.2. Độ giải mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thay thế V1 cho VC trong công thức VC = K / (S/2n) và tính V1.
Tính V2:
V2 = {1,75 – ABS[(Wb x 11/S) – M]}/1,75
trong đó
Wb là tổng các chiều rộng vạch tối trong ký tự;
S là chiều rộng tổng của ký tự;
M là số mô đun tối (mô đun tạo thành các vạch tối) trong ký tự.
CHÚ THÍCH 1: Wb và S phải trong cùng một đơn vị đo;
VC là số nhỏ hơn trong V1 và V2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6.3. Thông số bổ sung - Các vùng trống
TCVN 7626 (ISO/IEC 15416) cho phép quy định các chuẩn cứ bổ sung đạt/ không đạt theo quy định kỹ thuật về mã vạch. Vùng trống tại mỗi đầu của mã vạch tối thiểu phải là 10Z. Cả vùng trống bên phải và bên trái trên mỗi đồ thị phản xạ quét theo TCVN 7626 (ISO/IEC 15416) phải được đo và phân cấp như sau:
Vùng trống ≥ 10Z : Cấp 4
Vùng trống < 10Z : Cấp 0
CHÚ THÍCH Trong phần này các yêu cầu dựa trên các phép đo thực tế của thông số chứ không phải dựa trên kích thước mong muốn, vì vậy kích thước Z là phù hợp chứ không phải kích thước X.
4.7. Các thông số ứng dụng do người sử dụng quy định
Các thông số ứng dụng do người sử dụng quy định được xem xét dưới đây và trong Phụ lục G.
4.7.1. Mã vạch và các đặc trưng về dữ liệu
Quy định kỹ thuật ứng dụng phải xem xét các thông số sau :
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này khuyến nghị không quy định giới hạn vào một bộ mã đơn, ví dụ chỉ sử dụng Bộ mã A, khi cấu trúc một mã vạch, bởi vì điều này không mang lại lợi ích thực tế nào. Nhưng lại cho phép giới hạn bộ ký tự dữ liệu áp dụng, ví dụ như các ký tự số.
b) Số ký tự dữ liệu trong mã vạch, có thể là cố định, thay đổi hoặc thay đổi đến một giới hạn tối đa nào đó.
c) Có dùng ký tự kiểm tra dữ liệu không, (ngoài ký tự kiểm tra mã vạch bắt buộc) và nếu có thì thuật toán để tính. Máy đọc tiêu chuẩn không đánh giá ký tự kiểm tra dữ liệu, nhưng truyền đi đơn giản như một dữ liệu tiêu chuẩn.
d) Kích thước X tối thiểu hoặc là phạm vi kích thước X có hoặc không quy định với điều kiện là quy định cấp chất lượng mã vạch tối thiểu (cùng với lỗ đo và bước sóng sử dụng)
e) Chiều cao tối thiểu của mã vạch.
f) Chiều rộng vùng trống tối thiểu lớn hơn 10X, nếu điều kiện quét đòi hỏi, ví dụ, quét mã vạch bằng máy quét dạng bút với kích thước X dưới một giá trị nào đó.
g) Bộ ký tự mở rộng tham chiếu để dùng cùng với FNC4.
h) Sử dụng mã nhận dạng mã vạch trong truyền dữ liệu (xem 4.8).
4.7.2. Quy định kỹ thuật về quang học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Bước sóng đỉnh đáp tuyến;
• Mã vạch và máy quét phải phù hợp chiều rộng dải năng lượng bán phổ;
• Cỡ chấm sáng của máy quét;
• Các thông số về hệ số phản xạ của vạch tối và vạch sáng;
• Các điều kiện thực hiện phép đo quang học;
• Giới hạn các sai lỗi được phép trong mã vạch.
Xem ví dụ nêu trong Phụ lục G.
4.7.3. Quy định kỹ thuật về kiểm tra
Các quy định kỹ thuật ứng dụng phải xác định cấp chất lượng tổng thể tối thiểu chấp nhận được (bao gồm cả mức phân cấp tối thiểu, lỗ đo và bước sóng đỉnh đáp tuyến theo yêu cầu) khi đo mã vạch theo TCVN 7626 (ISO/IEC 15416).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5 / 10 / 660
trong đó
• 1,5 là cấp chất lượng tổng thể của mã vạch
• 10 là số tham chiếu lỗ đo (trong ví dụ này là 0,25 mm)
• 660 là bước sóng đỉnh đáp tuyến tính bằng nanômét.
4.8. Dữ liệu được truyền đi
Dữ liệu được truyền đi từ mã vạch 128 được giải mã phải bao gồm giá trị byte của các ký tự dữ liệu. Nó phải được bắt đầu bằng mã nhận dạng mã vạch quy định trong Phụ lục C, nếu ứng dụng yêu cầu. Các ký tự Bắt đầu và kết thúc, các ký tự chức năng, các ký tự mã và Shift và ký tự kiểm tra mã vạch không bao gồm trong dữ liệu được truyền đi, trừ những quy định về FNC1 trong B.4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các đặc tính bổ sung của mã vạch 128
A.1. Ký tự kiểm tra mã vạch
Ký tự kiểm tra mã vạch 128 được tính theo thuật toán sau đây
1. Phục hồi giá trị ký tự mã vạch theo Bảng 1
2. Mỗi vị trí ký tự mã vạch được cấp một trọng số. Vị trí ký tự Bắt đầu được cấp trọng số 1. Sau đó, bắt đầu từ bên trái, ký tự mã vạch đầu tiên tiếp theo ký tự Bắt đầu, có trọng số là 1, 2, 3, 4 …n cho tất cả các vị trí mã vạch tiếp theo cho tới, nhưng không gồm, ký tự kiểm tra, n ứng với số ký tự mã vạch thể hiện dữ liệu hoặc thông tin đặc biệt trong mã vạch, không kể các ký tự Bắt đầu/kết thúc và ký tự kiểm tra mã vạch.
CHÚ THÍCH: Cả hai ký tự Bắt đầu và ký tự mã vạch đầu tiên đều có trọng số là 1.
3. Nhân mỗi giá trị ký tự mã vạch với trọng số của chúng.
4. Lấy tổng các kết quả của bước 3.
5. Chia kết quả bước 4 cho 103.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ, tính giá trị ký tự kiểm tra mã vạch cho dữ liệu “AIM1234”
Ký tự
Bắt đầu B
A
I
M
Mã C
12
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104
33
41
45
99
12
34
Trọng số (bước 2)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
6
Nhân (bước 3)
104
33
82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
396
60
204
Tính tổng (bước 4)
1014
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chia cho 103 (bước 5)
1014 / 103 = 9
Số dư = giá trị ký tự kiểm tra mã vạch
87
Ký tự kiểm tra mã vạch được đặt ngay sau ký tự dữ liệu cuối cùng hoặc ký tự đặc biệt và trước ký tự kết thúc.
Ký tự kiểm tra mã vạch không có diễn dịch người đọc tương ứng, và chúng không được bộ giải mã truyền đi.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diễn dịch người đọc của các ký tự dữ liệu (phải ứng với các ký tự được bộ giải mã truyền đi) phải được in kèm với mã vạch 128 đã mã hóa chúng. Các ký tự bắt đầu/kết thúc và ký tự đặc biệt không được in ra. Không quy định cỡ và phông chữ, và phần diễn dịch người đọc có thể in bất cứ đâu xung quanh mã vạch, miễn sao cho các vùng trống không bị vi phạm (xem 4.4.2).
Những xem xét đặc biệt liên quan đến mã chức năng 1 (FNC1)
B.1. FNC1 tại vị trí đầu tiên – Dành riêng cho hệ thống EAN.UCC
Theo thỏa thuận giữa AIM.Inc. và GS1 (tên cũ là EAN quốc tế và Hội đồng mã thống nhất UCC) việc dùng FNC1 trong mã vạch 128 ở vị trí ký tự mã vạch đầu tiên ngay sau ký tự Bắt đầu được dành riêng cho hệ thống GS1. Trong các mã vạch này nội dung dữ liệu sau ký tự FNC1 phải phù hợp với cấu trúc dữ liệu do GS1 quy định, tổ chức này đã phát triển một tiêu chuẩn ứng dụng quốc tế nhất quán dùng mã vạch 128 để mã hóa dữ liệu trong một dải rộng các mức riêng. Tiêu chuẩn này được mô tả đầy đủ trong Quy định kỹ thuật chung của GS1.
Địa chỉ văn phòng GS1 toàn cầu:
GS1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B- 1050 BRUSSELS
Belgium
GS1
Princeton Pike Corporate Center
1009 Lennox Drive, Suite 202
Lawrenceville NJ 08648
USA
Phiên bản mới nhất về tài liệu Quy định kỹ thuật chung của GS1 có thể tìm được ở cơ quan này, hoặc là các thành viên của nó (tham chiếu GS1 sau đó là tên nước, ví dụ GS1 Hoa Kỳ, GS1 Hà Lan).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2. FNC1 ở vị trí thứ hai giành cho AIM toàn cầu quyết định
Theo thỏa thuận giữa AIM toàn cầu với các cơ quan khác, sử dụng FNC1 trong mã vạch 128 ở vị trí ký tự thứ hai sau ký tự Bắt đầu được giành để chỉ rõ mã vạch đi kèm với các ứng dụng đặc biệt, ở đó có sự cần thiết phải phân biệt rõ ràng với các mã vạch 128 khác đã được trình bày. Các ký tự được phép ở vị trí ký tự thứ nhất là 00 đến 99 trong Bộ mã C, A đến Z và a đến z. Bất kỳ ký tự nào khác đều làm cho mã vạch mất giá trị.
Chi tiết về các ứng dụng này có tại AIM,Inc. có địa chỉ là:
AIM toàn cầu
125 Warrendale-Bayne Road
Suite 100
Warrendale, PA 15086
USA
B.3. Các cách dùng khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FNC1 có thể dùng ở vị trí ký tự thứ ba hoặc tiếp theo như là một dấu tách trường, và khi đó nó được truyền đi như là ký tự 29 (GS) của ISO/IEC 646.
B.4. Dữ liệu được truyền đi
Tất cả các ứng dụng có dùng mã vạch 128 với FNC1 ở vị trí dữ liệu thứ nhất hoặc thứ hai đòi hỏi phải truyền đi mã nhận dạng mã vạch. Khi FNC1 được dùng ở vị trí thứ nhất hoặc thứ hai nó không được thể hiện trong thông điệp truyền đi, mặc dầu sự có mặt của nó đã được chỉ ra bởi việc dùng giá trị biến đổi 1 hoặc 2 tương ứng trong mã nhận dạng mã vạch.
Khi FNC1 được dùng ở vị trí dữ liệu thứ hai, các ký tự mã vạch đứng ngay trước nó và sau nó sẽ được truyền đi một cách chính xác như là không có ký tự FNC1.
FNC1 ở vị trí ký tự thứ ba hoặc tiếp theo được truyền đi như là ký tự điều khiển GS (giá trị 29).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
]Cm
trong đó:
] thể hiện ký tự 93 của ISO/IEC 646;
C là ký tự mã được cấp cho mã vạch 128;
m là giá trị biến đổi cho trong Bảng C.1 dưới đây
Bảng C.1 – Các giá trị biến đổi giành cho mã 128
m
Lựa chọn
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Gói dữ liệu GS1-128 (còn gọi là UCC/EAN-128), FNC1 ở vị trí ký tự mã vạch thứ nhất sau ký tự Bắt đầu.
2
FNC1 ở vị trí ký tự mã vạch thứ hai sau ký tự Bắt đầu.
4
Ghép theo Quy định kỹ thuật của Hội quốc tế về truyền máu ISBT-128 đã được thực hiện – theo sau là dữ liệu đã được ghép.
Thông tin này không được mã hóa trong mã vạch nhưng được bộ giải mã phát sau khi giải mã và được truyền đi như là phần tiếp đầu của thông điệp dữ liệu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối liên hệ của giá trị ký tự mã vạch với giá trị ASCII
Để chuyển đổi giá trị ký tự mã vạch (S) sang giá trị thập phân ASCII hoặc ngược lại, có thể áp dụng mối liên hệ sau đối với Bộ mã A và Bộ mã B.
Bộ mã A
Nếu S ≥ 63,
Giá trị ASCII = S + 32
Nếu 64 ≥ S ≥ 95
Giá trị ASCII = S – 64
Bộ mã B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị ISO/IEC = S + 32
Các giá trị kết quả cho trong Bảng 1.
CHÚ THÍCH: Như đã mô tả trong 4.3.4.3 d) sự hiện diện của ký tự FNC4 có tác động thêm 128 vào giá trị ASCII của các ký tự dữ liệu tiếp theo hoặc các ký tự nhận được từ quy tắc nói trên.
Sử dụng các ký tự Bắt đầu, bộ mã và Shift để giảm thiểu chiều rộng vạch
Cùng một dữ liệu có thể được thể hiện bằng những mã vạch khác nhau thông qua việc sử dụng những tổ hợp khác nhau của các ký tự Bắt đầu, bộ mã và Shift.
Những quy tắc sau đây để giảm thiểu số lượng ký tự mã vạch cần thiết để thể hiện một chuỗi dữ liệu cho trước (và do đó chiều rộng chung của mã vạch) thường được ứng dụng trong phần mềm điều khiển máy in.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1a. Nếu dữ liệu chứa 2 chữ số, dùng ký tự Bắt đầu C.
1b. Nếu ký tự Bắt đầu bằng 4 hoặc nhiều hơn ký tự dữ liệu số, dùng ký tự Bắt đầu C.
1c. Nếu ký tự điều khiển (ví dụ NUL) xuất hiện trong dữ liệu trước bất kỳ một ký tự chữ cái thường (nghĩa là không phải ký tự hoa) nào, dùng ký tự Bắt đầu A.
1d. Các trường hợp khác, dùng ký tự Bắt đầu B.
2. Nếu ký tự Bắt đầu C được dùng, và dữ liệu bắt đầu với một số lẻ các ký tự dữ liệu số, hãy chèn ký tự mã A hoặc mã B trước chữ số cuối cùng, dùng quy tắc 1a và 1d trên đây để quyết định chọn giữa mã A và mã B.
3. Nếu có 4 hoặc nhiều hơn ký tự dữ liệu số xuất hiện cùng nhau trong khi đang ở trong Bộ mã A hoặc B
3a. Nếu có một số lượng chẵn các ký tự dữ liệu số, chèn ký tự mã C trước chữ số đầu tiên để chuyển sang Bộ mã C.
3b. Nếu có một số lượng lẻ các ký tự dữ liệu số, chèn ký tự mã C ngay sau chữ số đầu tiên để chuyển sang Bộ mã C.
4. Khi ở trong Bộ mã B và một ký tự điều khiển xuất hiện trong dữ liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4b. Các trường hợp khác, chèn ký tự mã A trước ký tự điều khiển để chuyển sang Bộ mã A.
5. Khi ở trong Bộ mã A và một ký tự chữ cái thường xuất hiện trong dữ liệu
5a. Nếu theo sau ký tự này một ký tự điều khiển xuất hiện trong dữ liệu trước một ký tự chữ cái thường khác, chèn ký tự Shift trước ký tự chữ cái thường.
5b. Các trường hợp khác, chèn ký tự mã B trước ký tự chữ cái thường để chuyển sang Bộ mã B.
6. Khi ở trong Bộ mã C và một ký tự không phải là ký tự số xuất hiện trong dữ liệu, chèn ký tự mã A hoặc mã B trước ký tự này, theo quy tắc 1c và 1d để quyết định chọn giữa mã A hoặc mã B.
CHÚ THÍCH 1: Trong những quy tắc trên đây, thuật ngữ “chữ cái thường”, được dùng để chỉ bất kỳ ký tự Bộ mã B nào có giá trị ký tự mã vạch 128 bằng 64-95 (giá trị ISO/IEC 646 là 96-127) tức là tất cả các ký tự chữ cái thường cùng với { , [, …( ngoặc nhọn, ngoặc vuông,DEL… ). Thuật ngữ “ký tự điều khiển” để chỉ bất kỳ một ký tự nào trong Bộ mã A có giá trị ký tự mã vạch 128 bằng 64-95, ví dụ NUL, SOH, STX, ETX…. (giá trị ISO/IEC 646 là 00-31).
CHÚ THÍCH 2: Nếu ký tự chức năng 1 xuất hiện tại vị trí thứ nhất sau ký tự Bắt đầu hoặc là tại vị trí số lẻ trong một trường số, nó phải được xử lý giống như 2 chữ số, khi quyết định bộ mã thích hợp.
CHÚ THÍCH 3: Nếu dữ liệu chứa các ký tự mà giá trị ISO/EC 646 vượt ra ngoài 127, giá trị ISO/IEC 646 của nó được trừ đi 128 để xác định Bộ mã A hoặc B thích hợp và áp dụng các quy tắc dưới đây. Chỗ nào có từ 1 đến 4 ký tự như vậy liên tiếp (1 hoặc 2 tại cuối chuỗi dữ liệu) đặt trước mỗi ký tự đó một ký tự FNC4 là hiệu quả nhất. Đối với 5 (3 tại cuối chuỗi dữ liệu) hoặc nhiều hơn ký tự như vậy, dùng cặp ký tự FNC4 chèn vào chế độ ISO/IEC 646 mở rộng thì tốt hơn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ ký tự ISO/IEC 8859 – 1 (ký tự la tinh số 1)
Bảng 1 cho thấy sự sắp xếp các ký tự trong nửa trên của bộ này theo giá trị byte 160 đến 255. Không có thể hiện đồ họa cho các giá trị 128 đến 159 (kể cả 159). Sự sắp xếp này tương đương với sắp xếp trong hàng 00 (thập phân), các ô 160 đến 255 của ISO/IEC 10646 Bộ ký tự cơ bản đa ngôn ngữ.
Theo 4.3.4.2 d) các ký tự này có thể được thể hiện trong mã vạch 128 trong liên kết với ký tự FNC4, dựa trên mối liên hệ
C = (D -128)
trong đó
C là giá trị ISO/IEC 646 của ký tự mã vạch;
D là giá trị của ký tự dữ liệu ở Bảng 1.
Vì giá trị này của C trong khoảng 32-127, tương ứng với ký tự của Bộ mã B, mối liên hệ sau đây cũng đúng khi áp dụng cho Bộ mã B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó
S là giá trị ký tự mã vạch ở Bảng 1 (Bộ mã B)
D là giá trị của ký tự dữ liệu ở Bảng F.1
Bảng F.1 – Phần trên của bộ ký tự ISO/IEC 8859
160
NBSP
161
i
162
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
163
£
164
¤
165
¥
166
¦
167
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
168
¨
169
©
170
ª
171
«
172
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
173
SHY
174
®
175
¯
176
°
177
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
178
²
179
³
180
´
181
µ
182
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
183
·
184
¸
185
¹
186
o
187
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
188
¼
189
½
190
¾
191
¿
192
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
193
Á
194
Â
195
Ã
196
Ä
197
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
198
Æ
199
Ç
200
È
201
É
202
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
203
Ë
204
Ì
205
Í
206
Î
207
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
208
Đ
209
Ñ
210
Ò
211
Ó
212
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
213
Õ
214
Ö
215
×
216
Ø
217
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
218
Ú
219
Û
220
Ü
221
Ý
222
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
223
ß
224
à
225
á
226
â
227
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
228
ä
229
å
230
æ
231
ç
232
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
233
é
234
ê
235
ë
236
ì
237
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
238
î
239
ï
240
đ
241
đ
242
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
243
ó
244
ô
245
õ
246
ö
247
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
248
ø
249
ù
250
ú
251
û
252
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
253
ý
254
þ
255
ÿ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.1. Cấp chất lượng
Tiêu chuẩn ứng dụng phải quy định cấp chất lượng tối thiểu theo TCVN 7626 (ISO/IEC 15416).
Tham chiếu TCVN 7626 (ISO/IEC 15416), có thể xác định giá trị tối thiểu của thông số mã vạch đo được liên quan đến cấp chung
G.2. Các đặc trưng kích thước
Như là một hướng dẫn cho người sử dụng, quy định kỹ thuật ứng dụng có thể khuyến nghị một giá trị hoặc một khoảng giá trị kích thước X, liên quan tới yêu cầu ứng dụng chung và thiết bị sản xuất và đọc mã vạch có sẵn. Theo tiêu chuẩn này, bản thân việc không phù hợp với bất kỳ kích thước tối thiểu nào sẽ không phải là nguyên nhân để loại bỏ một mã vạch.
Khuyến nghị đối với quét bằng tay, kích thước Y tối thiểu phải là 5 mm hoặc 15% chiều dài mã vạch, tùy theo cái nào lớn hơn.
Chiều rộng W của mã vạch 128, gồm cả vùng trống tối thiểu, có thể tính từ công thức sau:
W = 11X [ C + D/2] + 22X
trong đó
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X là chiều rộng của yếu tố hẹp
C là số lượng các ký tự Bắt đầu, đặc biệt, kiểm tra mã vạch và ký tự kết thúc cộng với số lượng ký tự dữ liệu không có trong D
D là số lượng các ký tự dữ liệu chữ số mã hóa với mật độ gấp đôi (Bộ mã C).
H.1. Tính tương hợp phân biệt tự động
Mã vạch 128 có thể được đọc bởi một máy đọc mã vạch được lập trình thích hợp để tự động phân biệt nó với các mã vạch khác.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H.2. Xem xét về hệ thống
Điều quan trọng là các bộ phận khác nhau tạo ra hệ thống (máy in, nhãn, máy quét) phải hoạt động cùng nhau như một hệ thống. Một sai lỗi ở bất kỳ bộ phận nào cũng có thể làm giảm tính năng của toàn hệ thống. Các đặc tính của máy in, mã vạch và máy đọc cần được đồng bộ với nhau để đạt được tính năng mong muốn.
H.3. Xem xét về máy in
Phần này mô tả những xem xét để in mã vạch 128 bằng máy in điểm, nhưng những xem xét này cũng có thể áp dụng với tất cả các loại mã vạch khác.
H.3.1. In điểm
Phần mềm đồ họa được dùng để tạo mã vạch trên máy in điểm cần phải chia vạch tối và vạch sáng chính xác theo đúng pic điểm in của máy in được sử dụng. đối với mã vạch giải mã từ lề đến lề tương ứng như mã vạch 128, số điểm in tạo thành mỗi ký tự mã vạch, phải là số nguyên cố định và không đổi của số mô đun trong ký tự mã vạch. đối với mã vạch 128, số mô đun là 11 đối với ký tự mã vạch giá trị từ 0 đến 105, và 13 đối với ký tự kết thúc. Vì vậy máy in có thể chỉ in một bộ nào đó của kích thước X.
Việc bù độ tăng (hoặc giảm) đồng nhất chiều rộng vạch tối phải tương ứng với tổng số bù trên toàn bộ các vạch tối và vạch sáng trên mã vạch. điều này có thể hoàn thành bằng cách thay đổi số điểm nguyên từ sáng sang tối hoặc từ tối sang sáng theo cùng một cách thức đối với mỗi cặp tối-sáng trong mã vạch và đối với vạch tối cuối cùng trong mã vạch. Ví dụ, tất các các điểm dọc theo cùng một cạnh của từng vạch tối trong cùng một mã vạch cần phải chuyển từ tối sang sáng, hoặc là các điểm dọc theo hai cạnh của từng vạch trong một mã vạch càn phải chuyển từ tối sang sáng, với điều kiện độ phân giải của máy in cho phép thực hiện thỏa đáng việc này. Một bộ bất kỳ thay đổi điểm tối sang sáng hoặc sáng sang tối được chấp nhận nếu việc điều chỉnh được thực hiện một cách dứt khoát cho cả mã vạch và không gây ra thay đổi các phép đo lề đến lề tương tự hoặc chiều rộng ký tự mã vạch tổng. Nếu không thỏa mãn nguyên tắc này sẽ làm giảm cấp chất lượng mã vạch và thường làm cho mã vạch không đọc được.
Phần mềm in đa mục đích được thiết kế để hỗ trợ một dải máy in rộng phải cung cấp cho người sử dụng khả năng điều chỉnh kích thước X và tăng hoặc giảm chiều rộng vạch.
Ví dụ của người lập trình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Chuyển độ phóng đại mong muốn hoặc kích thước X thành cỡ mô đun tính theo điểm in làm tròn tới số nguyên gần nhất.
2) Xác định số điểm in theo số bù mong muốn để đồng nhất chiều rộng vạch tối và làm tròn tới số nguyên lớn hơn gần nhất.
3) Áp dụng kết quả trên để quyết định số điểm in của bất kỳ vạch tối và vạch sáng nào trong mã vạch.
VÍ DỤ
Dùng file thiết kế mã vạch số hóa và thiết bị in với 24 điểm in trên 1mm, hãy tạo mã vạch kích thước X 0,27 mm, và độ giảm chiều rộng vạch 0,06 mm.
- Cỡ mô đun là 24 điểm in/mm x 0,27 mm = 6,5 điểm in, làm tròn là 6 điểm in cho một mô đun.
- Lượng bù tăng chiều rộng vạch tối là 0,06 mm x 24 điểm in = 1,4 điểm in, làm tròn là 2 điểm in. Kết quả của quá trình này là số điểm in cho vạch tối và vạch sáng được minh họa như trong Bảng H.1.
Bảng H.1 –Số điểm in được hiệu chỉnh cho giải pháp ảnh và giảm chiều rộng vạch
Số mô đun
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vạch tối
Vạch sáng
1
4
8
2
10
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
20
4
22
26
H.3.2. Hướng dẫn người sử dụng phần mềm in điểm
Khi in mã vạch lần đầu tiên trên hệ thống in gồm phần mềm in mã vạch và thiết bị in, người sử dụng cần phải kiểm tra xem mã vạch in ra có đạt được cấp chất lượng in yêu cầu và kích thước X không dựa theo TCVN 7626 (ISO/IEC 15416). Nếu mã vạch không đạt được cấp chất lượng yêu cầu thì người sử dụng có thể phải tăng kích thước X hoặc thay đổi sự tăng hay giảm chiều rộng vạch. Nếu tăng kích thước X, người sử dụng phải kiểm tra xem có còn đạt được vùng trống tối thiểu không. Quá trình này có thể phải lặp lại cho tới khi đạt được cấp mã vạch yêu cầu. Không phải mọi hệ thống in đều có khả năng cho ra mã vạch chấp nhận được khi mà kích thước X nhỏ.
H.3.3. Xem xét kiểm soát quá trình
Để kiểm soát quá trình in, cần phải đánh giá độ tăng hoặc giảm trung bình chiều rộng vạch tối và áp dụng hành động hiệu chỉnh để giảm thiểu chúng. Các thông số “độ giải mã” đo được dựa theo TCVN 7626 (ISO/IEC 15416) được phản ánh bởi độ tăng hoặc giảm chiều rộng vạch tối một cách hệ thống và bởi sự sai khác các phép đo lề đến lề tương tự.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO/IEC 10646 Information technology – Universal multiple-Octet coded character set (UCS) (Công nghệ thông tin – Bộ ký tự mã hóa chung đa nhóm tám).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (quy định) Các đặc tính bổ sung của mã vạch 128
Phụ lục B (quy định) Những xem xét đặc biệt liên quan đến mã chức năng 1 (FNC1)
Phụ lục C (quy định) Mã nhận dạng mã vạch
Phụ lục D (tham khảo) Mối liên hệ của giá trị ký tự mã vạch với giá trị ASCII
Phụ lục E (tham khảo) Sử dụng các ký tự Bắt đầu, Bộ mã và Shift để giảm thiểu chiều rộng vạch
Phụ lục F (tham khảo) Bộ ký tự ISO/IEFC 8859 – 1 (ký tự la tinh số 1
Phụ lục G (tham khảo) Các thông số ứng dụng do người sử dụng xác định
Phụ lục H (tham khảo) Hướng dẫn sử dụng mã vạch 128
Thư mục tài liệu tham khảo
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây