Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6475-8:2007 về quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển – Phần 8: Ống
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6475-8:2007 về quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển – Phần 8: Ống
Số hiệu: | TCVN6475-8:2007 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN6475-8:2007 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Bảng 6.2-1: Thành phần hóa học của ống hàn bằng thép C-Mn |
|||||||
|
Thành phần hóa học, hàm lượng tối đa %, (1,2,3,4) |
||||||
SMYS (MPa) |
245 |
290 |
360 |
415 |
450 |
485 |
555 |
C (5) |
0,14 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
Mn (5) |
1,35 |
1,65 |
1,65 |
1,65 |
1,65 |
1,75 |
1,85 |
Si |
0,40 |
0,40 |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
P |
0,020 |
0,020 |
0,020 |
0,020 |
0,020 |
0,020 |
0,020 |
S |
0,010 |
0,010 |
0,010 |
0,010 |
0,010 |
0,010 |
0,010 |
Cu |
0,35 |
0,35 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
Ni |
0,30 |
0,30 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
Mo |
0,10 |
0,10 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
Cr (6) |
0,30 |
0,30 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
Al (7) |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
Nb (8,9) |
- |
0,04 |
0,05 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
V (8) |
- |
0,04 |
0,05 |
0,08 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
Ti (8) |
- |
0,04 |
0,04 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
N (7) |
0,010 |
0,010 |
0,010 |
0,010 |
0,010 |
0,010 |
0,010 |
B |
0,0005 |
0,0005 |
0,0005 |
0,0005 |
0,0005 |
0,0005 |
0,0005 |
CE (10) |
0,36 |
0,34 |
0,37 |
0,38 |
0,39 |
0,41 |
0,44 |
Pcm (11) |
0,19 |
0,19 |
0,20 |
0,21 |
0,22 |
0,23 |
0,25 |
Ghi chú: |
|||||||
Thành phần hóa học này áp dụng cho ống có chiều dày đến 35 mm. Đối với ống có chiều dày lớn hơn, thành phần hóa học phải được Đăng kiểm xét duyệt. |
|||||||
Khi phế liệu được sử dụng trong quá trình luyện thép, thành phần của các nguyên tố sau đây phải được xác định và ghi nhận trong báo cáo và không được vượt quá giới hạn sau đây: 0,03% As; 0,01 % Sb, 0,02 %Sn; 0,01 Pb, 0,01 % Bi và 0,006% Ca. |
|||||||
Nếu dự định bổ sung Ca vào thành phần thì tỉ số Ca/S phải bằng 1,5 khi S > 0,0015. |
|||||||
Ngoại trừ các nguyên tố khử ôxy, các nguyên tố khác mà không được chỉ ra trong bảng này không được phép thêm vào thành phần khi chưa có sự đồng ý của Đăng kiểm. |
|||||||
Cứ mỗi lần giảm 0,01% C xuống dưới giá trị tối đa quy định thì cho phép thành phần Mn tăng 0,05 % trên giá trị tối đa cho phép với độ tăng tối đa là 0,1 %. |
|||||||
Thành phần của Cr có thể từ 0,5 % đến 1% nếu được Đăng kiểm cho phép. |
|||||||
Tỉ số Al:N lớn hơn hoặc bằng 2:1. |
|||||||
Tổng thành phần của Nb + V+ Ti tối đa là 0,12 %. Giá trị này có thể được tăng đến 0,15% nếu được Đăng kiểm chấp nhận. |
|||||||
Khi SMYS =485 MPa và vật liệu có lớp phủ, thành phần của Nb có thể tăng đến 0,10 % nếu được Đăng kiểm chấp nhận. |
|||||||
CE = . |
|||||||
Pcm = . |
Bảng 6.2-2: Thành phần hóa học của ống đúc liền bằng thép C-Mn
Thành phần hóa học, hàm lượng tối đa %, (1,2,3)
SMYS
(MPa)
245
290
360
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
485
555
C (4)
0,14
0,14
0,14
0,14
0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,16
Mn (4)
1,35
1,65
1,65
1,65
1,65
1,75
1,85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,40
0,45
0,45
0,45
0,45
0,45
P
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
0,020
0,020
0,020
0,020
S
0,010
0,010
0,010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010
0,010
0,010
Cu
0,35
0,35
0,50
0,50
0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
Ni
0,30
0,30
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,10
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
Cr (5)
0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
Al (6)
0,06
0,06
0,06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
0,06
0,06
Nb (7)
-
0,04
0,05
0,06
0,06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
V (7)
-
0,04
0,05
0,08
0,10
0,10
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,04
0,04
0,06
0,06
0,06
0,06
N (6)
0,010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010
0,010
0,010
0,010
0,010
B
0,0005
0,0005
0,0005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0005
0,0005
0,0005
CE (8)
t £15
0,34
0,34
0,37
0,39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,41
0,43
15<t<26
0,35
0,35
0,38
0,40
0.41
0,42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pcm
(9)
t £15
0,20
0,20
0,21
0,22
0,23
0,24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15<t<26
0,21
0,21
0,22
0,23
0,24
0,25
0,27
Ghi chú:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi phế liệu được sử dụng trong quá trình luyện thép, thành phần của các nguyên tố sau đây phải được xác định và ghi nhận trong báo cáo và không được vượt quá giới hạn sau đây: 0,03% As; 0,01 % Sb; 0,02 %Sn; 0,01 % Pb; 0,01 % Bi và 0,006% Ca.
Ngoại trừ các nguyên tố khử ôxy, không được phép thêm vào các nguyên tố khác không được chỉ ra trong bảng này khi chưa có sự đồng ý của Đăng kiểm.
Cứ mỗi lần giảm 0,01% C xuông dưới giá trị tối đa quy định thì cho phép thành phần Mn tăng 0,05 % trên giá trị tối đa cho phép với độ tăng tối đa là 0,1 %.
Thành phần của Cr có thể từ 0,5 % đến 1% nếu được Đăng kiểm cho phép.
Tỉ số Al:N lớn hơn hoặc bằng 2:1.
Tổng thành phần của Nb + V+ Ti tối đa là 0,12 %. Giá trị này có thể được tăng đến 0,15% nếu được Đăng kiểm chấp nhận.
CE = .
Pcm = .
Bảng 6.2-3: Tính chất cơ học của đường ống bằng thép C-Mn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(MPa)(1)
Mẫu dọc -ngang
SMTS
(MPa)(2)
mẫu ngang
(3)
(ah ) -mẫu ngang
Độ cứng tối đa (HV 10) Vật liệu cơ bản, mối hàn, vùng ảnh hưởng nhiệt
Độ giãn dài A5 tối thiểu, %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng lượng hấp thụ tối thiểu của thử độ dai va đập chữ V, J (4)
Giá trị trung bình
Giá trị của một mẫu
245
370
0,90
270
22
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
290
415
0,90
270
21
30
24
360
460
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270
20
36
30
415
520
0,92
270
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
450
535
0,92
270
18
45
38
485
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,92
300
18
50
40
555
625
0,92
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
45
Ghi chú:
ứng suất chảy thực tế theo hướng dọc không được cao hơn SMYS quá 120 MPa
Các giá trị SMTS theo hướng dọc có thể nhỏ hơn 5% so với giá trị yêu cầu theo hướng ngang.
Tỉ số YS/UTS theo hướng dọc không được cao hơn giá trị cực đại quy định theo hướng ngang quá 0,020 đối với vật liệu chuẩn và 0,030 đối với vật liệu dùng cho ống vận chuyển chất có khí chua.
Các giá trị năng lượng hấp thụ của mẫu thử theo hướng dọc (nếu thử) phải lớn hơn 50% so với các giá trị quy định thử theo mẫu ngang.
Bảng 5.2-4: Nhiệt độ thử độ dai va đập với vết cắt chữ V của đường ống bằng thép C-Mn, T0,oC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ống đứng
Đường ống
Khí 1
Chất lỏng1
t £ 20
T0 = Tmin - 10
T0 = Tmin - 10
T0 = Tmin
20 < t £ 40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T0 = Tmin - 20
T0 = Tmin - 10
t > 40
T0 phải được Đăng kiểm chấp nhận trong từng trường hợp 2
Ghi chú: Tmin - Nhiệt độ thiết kế tối thiểu, 0C
Hỗn hợp khí và chất lỏng được xem như là chất khí
Khi chiều dày tăng phải tiến hành thử ở nhiệt độ thấp hơn, hoặc khi thử ở cùng nhiệt độ thì phải có năng lượng hấp thụ yêu cầu cao hơn.
Bảng 6.3-1: Thành phần hóa học của ống thép duplex ferrit-austenit
Nguyên tố (1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 22Cr
Cấp 25Cr
C
Mn
Si
P
S
Ni
Cr
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
0,030 max
2,00 max
1,00 max
0,03 max
0,020 max
4,50 - 6,50
21,00-23,00
2,50-3,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030 max
1,20 max
1,00 max
0,035 max
0,020 max
6,0 - 8,0
24,00-26,00
3,0-4,0
0,20-0,34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 min (2)
40 min (2)
Ghi chú:
Nếu sử dụng các nguyên tố khác với các nguyên tố ở bảng này thì thành phần tối đa của chúng phải được đăng kiểm chấp nhận
PRE - Hệ số chống rỗ tương đương (Pitting Resistance Equyvalent):
PRE = %Cr + 3,3% Mo + 16%N.
Bảng 6.3-2: Tính chất cơ học của đường ống bằng thép không gỉ duplex ferrit-austenit
Cấp thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(MPa) (1,3)
SMTS
(MPa)
max (2)
(sh )
Độ cứng tối đa (HV 10)
Độ giãn dài A5 tối thiểu, %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu cơ bản
Kim loại hàn, vùng ảnh hưởng nhiệt
Giá trị trung bình
Giá trị của một mẫu
22Cr
450
620
0,90
290
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
45
35
25Cr
550
750
0,90
330
350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
35
Ghi chú:
Đường ống có lớp phủ/lớp lót phải được nhiệt luyện trong điều kiện phù hợp với cả hai dạng vật liệu.
Vật liệu phủ/lót phải được lựa chọn trên cơ sở các yêu cầu về bảo vệ chống ăn mòn, bao gồm cả nứt do ứng suất sunphua (stress sulphide cracking). Thành phần hoá học của vật liệu phủ phải được quy định theo các tiêu chuẩn được công nhận và phải phù hợp với các yêu cầu quy định ở mục 6.3 và 6.4.
Các vật liệu hàn phải được lựa chọn trên cơ sở xem xét đến sự giảm bớt các nguyên tố hợp kim (alloying elements) do sự pha loãng sắt từ vật liệu cơ bản (by dilution of iron from base material).
Kiểm tra cấu trúc vi mô kim loại hàn và vùng ảnh hưởng nhiệt tại vùng chân của kim loại phủ phải được tiến hành ở độ phóng đại là 400X. Cấu trúc vi mô phải hầu như không có các carbit, nitơrit và các pha phi kim loại ở biên giới hạt.
Bảng 7.1-1: Thành phần hóa học của ống hàn bằng thép C-Mn có các yêu cầu bổ sung S, dùng cho các ứng dụng có khí chua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMYS (MPa)
Đến 360
415
450
C max
0,10
0,10
0,10
Mn max
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,45
1,55
Pmax
0,015
0,015
0,015
Smax
0,003
0,003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cu max
0,35
0,35
0,35
Ni max
0,30
0,30
0,30
Mo max
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,10
Cr max
0,30
0,30
0,30
Pcm max
0,19
0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7.1-2: Thành phần hóa học của ống đúc liền bằng thép C-Mn có các yêu cầu bổ sung S, dùng cho các ứng dụng có khí chua
Thành phần hóa học, %
SMYS (MPa)
Đến 360
415
450
C max
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,13
0,14
Mn max
1,35
1,45
1,55
Pmax
0,015
0,015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Smax
0,003
0,003
0,003
Cu max
0,35
0,35
0,35
Ni max
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
0,30
Mo max
0,10
0,10
0,10
Cr max
0,30
0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pcm max
0,19
0,21
0,22
Bảng 7.2-1: Các yêu cầu về thử độ dai va đập với vết cắt chữ V tại Tmin dùng cho các yêu cầu về tính chất hãm gãy (J, mẫu ngang, giá trị trung bình của 3 mẫu thử) (1)
Chiều dày ống
£ 30 mm (2)
Đường kính ngoài - OD, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 610
£ 820
£ 1120
SMYS, MPa
245
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
290
40
43
52
360
50
61
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
77
95
450
73
89
109
485
82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
124
555
103
126
155
Ghi chú:
Bảng 8.5-1: Thép C-Mn , các điều kiện cuộn ống và nhiệt luyện
Loại ống
Vật liệu ban đầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt luyện lần cuối
ống đúc liền
Thép thỏi và thép đúc liên tục
Cán nóng
Thường hoá hoặc cuộn thường hóa
Tôi và ram
Cán nóng và gia công nguội
Thường hóa
Tôi và ram
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm thép cán được thường hóa
Cuộn ống nguội
Thường hóa vùng mối hàn
Tấm thép cán cơ nhiệt
Xử lý nhiệt vùng mối hàn
Cán nóng hoặc thép cán thường hóa
Thường hóa toàn bộ ống
Toàn bộ ống được tôi và ram
Cuộn ống nguội và kéo nóng dưới nhiệt độ được kiểm soát, kết thúc ở điều kiện thường hóa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ống hàn hồ quang chìm;
Mối hàn dọc;
Mối hàn xoắn.
Thường hóa hoặc tấm cán thường hóa
Cuộn ống nguội
Không thực hiện trừ khi phải thực hiện do yêu cầu từ mức độ cuộn ống nguội (degree of cold forming)
Tấm cán cơ nhiệt
Tấm tôi và ram
Tấm ủ mềm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm cán
Cuộn ống thường hóa
Không thực hiện
Thường hóa hoặc tấm cán thường hóa
Sr = (Da – Db)/Da (8.5-1)
trong đó:
Da là đường kính ngoài sau khi tạo kích thước;
Db là đường kính ngoài trước khi tạo kích thước.
Bảng 8.7-1: Các ống hàn – Thử cơ tính và ăn mòn (1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí
Vật liệu ống
Thép
C-Mn
Thép Duplex
Thép có lớp phủ
Thử kéo
Thân ống
Mối hàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q và P
Q và P
Q và P
Q và P(2)
Q và P(2)
Thử va đập với vết cắt chữ V
Thân ống
Mối hàn
Q và P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q và P
Q và P
Q và P(2)
Q và P(2)
Thử uốn
Mối hàn
Q và P
Q và P
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thân ống
Mối hàn
Q và P
Q và P
Q và P
Q và P
Q và P
Q và P
Kiểm tra cấu trúc vĩ mô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
Q
Q
Kiểm tra cấu trúc vi mô
Thân ống
Mối hàn
Q và P(6)
Q
Q và P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q và P
Q và P
Kiểm tra độ dai gãy
Thân ống
Mối hàn
Q
Q
Q
Q
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q(2)
Thử biến dạng già hóa(4)
Thân ống
Q
-
Q
Thử tính hàn(5)
Q
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
Thử ăn mòn rỗ
Thân ống
Mối hàn
-
-
Q và P
Q và P
Q và P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử uốn và độ bền cắt
Thân ống
-
-
Q và P
Thử bổ sung đối với các yêu cầu bổ sung , ứng dụng có khí chua (S)
Dạng thử
Vị trí
Vật liệu ống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép Duplex
Thép có lớp phủ
Thử HPIC
Thân ống
Q và P
Thử SSC(7)
Thân ống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Thử bổ sung đối với các yêu cầu bổ sung , Các tính chất hãm gãy (F)
Thử xác định đường cong chuyển đổi độ dai va đập với vết cắt chữ V
Thân ống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
Q(2)
Thử xác định đường cong chuyển đổi biến dạng già hóa
Thân ống
Q
-
Q(2)
Thử vết xé vật rơi
Thân ống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Q(2)
Ghi chú:
Tất cả các cuộc thử phải được tiến hành theo mục 4 và 5
Thử vật liệu cơ bản và kim loại hàn
Chỉ tiêu chấp nhận đối với các ứng dụng khí chua và ứng dụng thông thường là khác nhau
Chỉ tiến hành khi biến dạng vượt quá 5% trong tạo hình nguội trong quá trình chế tạo ống thép C-Mn và ống thép có lớp phủ.
PhảI tiến hành thử trừ khi có quy định khác
Chỉ tiến hành cho các ống HFW, EBW và LBW
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8.7-2: Các ống đúc liền – Thử cơ tính và ăn mòn (1)
Dạng thử
Vật liệu ống
Thép C-Mn
Thép Duplex
Thép có lớp phủ
Thử kéo
Q và P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q và P(2)
Thử va đập với vết cắt chữ V
Q và P
Q và P
Q và P(2)
Thử tính hàn(3)
Q và P
Q và P
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q và P
Q và P
Q và P
Kiểm tra cấu trúc vĩ mô
Q
Q
Q
Kiểm tra độ dai gãy
Q
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q(2)
Thử ăn mòn rỗ
-
Q và P
Q và P
Thử uốn và độ bền cắt
-
-
Q và P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử SSC(5)
Q
Q
Q
Thử bổ sung đối với các yêu cầu bổ xung, Các tính chất hãm gãy (F)
Thử xác định đường cong chuyển đổi độ dai va đập với vết cắt chữ V
Q
Q
Q(2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
-
Q(2)
Thử vết xé vật rơi
Q
-
Q(2)
Thử bổ sung đối với các yêu cầu bổ xung, đường ống chịu biến dạng dẻo (P)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu ống
Thép C-Mn
Thép Duplex
Thép có lớp phủ
Thử kéo
Q
Q
Q(2)
Thử dộ dai va đập với vết cắt chữ V
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
Q(2)
Ghi chú:
Bảng 8.8-1: Phưong pháp và mức độ kiểm tra không phá hủy(1)
Phương pháp(2)
Thép C-Mn và thép có lớp phủ
Thép duplex
NDT cấp 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các ống
Phạm vi kiểm tra
Các lỗi tách lớp ở các đầu ống, kiểm tra theo chu vi ống rộng 50 mm
UT
100%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100%
Các lỗi tách lớp bề mặt tại mặt/mép vát đầu ống
ST
100%
100%
100%
Các lỗi tại các đầu ống chưa kiểm tra
UT+ST
100%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100%
Độ dư từ
-
5%
5%
-
ống hàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phạm vi kiểm tra
Các lỗi dọc mối hàn
UT
100%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100%
Các lỗi ngang mối hàn(3)
UT
100%
5%
100%
Các lỗi cách mối hàn 300mm tại mỗi đầu ống
RT
100%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100%
Lỗi tách lớp trên thân ống và trong khu vực gần mối hàn
UT
100%
100%
100%
Các lỗi trên bề mặt mối hàn
ST
(4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4)
ống đúc
Phạm vi kiểm tra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lỗi tách lớp trên thân ống
UT
100%
100%
100%
Kiểm tra chiều dày
UT
100%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100%
Các lỗi dọc thân ống
UT
100%
100%
100%
Các lỗi ngang thân ống
UT
100%/10%(5)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100%/10%(5)
Các lỗi bề mặt dọc
ST
100%/10%(5)
100%/10%(5)
100%/10%(5)
Các lỗi bề mặt ngang
ST
100%/10%(5)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100%/10%(5)
Ghi chú:
· Thép C-Mn: 250 HV 10 trong lòng ống và 275 HV10 bề mặt ngoài ống
· Đối với các loại thép khác: độ cứng tối đa cho phép phù hợp với tiêu chuẩn NACE MR 0175 hoặc tiêu chuẩn tương đương được Đăng kiểm công nhận khác.
(8.10-1)
se = min (SMYS. 0,96; SMTS. 0,84) (8.10-2)
Với :
, (8.10-3)
với
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
, (8.10-5)
N – Lực thành ống thực.
Đường kính thực tế của các đầu ống và thân ống phải được tính toán dựa trên số liệu đo chu vi được thực hiện trong khoảng 100 mm từ mỗi đầu ống và cho thân ống, tại các vị trí tương ứng được đưa ra ở bảng 8.11-1 và 8.11-2. Nếu không có quy định nào khác, dung sai đường kính phải được tính ở đường kính trong đối với các đầu ống và đường kính ngoài đối với các thân ống.
O = Dmax –Dmin. (8.11-1)
Với:
O- Độ méo – mm;
Dmax – Giá trị đo được lớn nhất của đường kính trong hoặc ngoài - mm;
Dmin – Giá trị đo được nhỏ nhất của đường kính trong hoặc ngoài - mm;
Nếu không có quy định nào khác, giá trị độ méo phải được tính theo đường kính trong đối với các đầu ống và đường kính ngoài đối với thân ống.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày thành ống phải được đo bằng Compa cơ khí đo ngoài hoặc thiết bị kiểm tra không phá huỷ được hiệu chuẩn.
Việc đo độ thẳng phải được thực hiện bằng sợi dây căng từ đầu này đến đầu kia dọc theo ống để đo độ chuẩn lớn nhất hoặc bằng phương pháp tương đương.
Các đầu ống phải được cắt vuông và phải không có các gờ sắc. Độ không vuông góc phải được đo. Các đầu phải được gia công phù hợp với các quy định về kích thước và dung sai.
Độ lệch xuyên tâm phải được đo tại các khoảng thời gian nhất định dọc theo chiều dài của ống. Nếu độ lệch xuyên tâm bằng hoặc vượt quá tiêu chuẩn chấp nhận, thì toàn bộ chiều dài của ống phải được đo chính xác.
Mỗi ống/ bó ống phải được cân riêng biệt và khối lượng phải được ghi nhận lại.
Chiều dài của mỗi ống phải được đo và ghi lại. Từng chiều dài đơn lẻ và chiều dài trung bình phải phù hợp với các yêu cầu về kích thước và dung sai.
Bảng 8.11- 1: Các yêu cầu kích thước chuẩn đối với đường ống
Đặc tính phải kiểm tra
Mức độ Kiểm tra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ống hàn
ống đúc liền
Đường kính các đầu ống D1£610mm
R2
±0,5 mm hoặc ±0,5%D, lấy giá trị lớn hơn nhưng tối đa là ±1,6mm
Đường kính các đầu ống D>610mm
R2
±1,6mm
±2mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R2
12,5%t
Đường kính thân ống, D(1)£610mm
R(2,4)
±0,5mm hoặc ± 0,75%D(Lấy giá trị lớn hơn) nhưng tối đa là ±3mm
±0,5mm hoặc ± 0,75 %D lấy giá trị lớn hơn
Đường kính thân ống D(1) >610mm
R2,4
±0,5%D, tối đa là ±4mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ méo các đầu ống D/t(3) £75
R2
1%D, nhưng tối đa là 7,5 mm
Độ méo các đầu ống D/t(3) >75
R2
1,5%D, nhưng tối đa là 7,5 mm
Độ méo thân ống D/t(3) £75
R2,4
1,5%D, nhưng tối đa là 15 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R2,4
2% D, nhưng tối đa là 15 mm
Độ méo cục bộ
R2
<0,5%D, tối đa 2,5 mm
-
Chiều dày ống, t(3)£15mm
100%
±0,75 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày ống,
15 <t(3)< 20mm
100%
±1,0 mm
±12,5 % t(3)
Chiều dày ống
t(3)≥20mm
100%
+1,5mm/-1,0 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ thẳng
R2
£0,15%L
Độ vuông góc ở đầu ống
R2
£1,6mm từ góc 90o thực
Độ lệch tâm (ống HFW, EBW, LBW)
R2
tmmin(5) tại mối hàn ≥ tmin(6)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch tâm (ống SAW)
R2
£0,1t tối đa 2,0 mm
-
Chiều dài ống
100%
Xem mục 8.5.11.11
Khối lượng của mỗi ống đơn/bó ống
100%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú
Bảng 8.11-2: Các yêu cầu bổ xung, các yêu cầu nâng cao về kích thước đối với ống
Đặc tính phải kiểm tra
Mức độ K.tra
ống hàn
ống đúc liền
Đường kính các đầu ống D£310mm
100%
±0,5mm hoặc 0,3 % D (lấy giá trị lớn hơn)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
310 < D < 610mm
100%
± 1,6mm
Đường kính các đầu ống
D ³ 610mm
100%
±1,6mm
±2,0mm
Độ sai lệch tối đa về đường kính giữa các đầu ống (mỗi ống được đo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10% t, tối đa là 3mm
Đường kính thân ống,
D £ 310mm
10%
±0,5 %D tối đa là ±1,25mm
Đ.kính thân ống
310 < D < 610mm
10%
±0,75 % D tối đa là ±3mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10%
±0,5 % D tối đa là 4mm
Độ méo đầu ống D/t £ 75
100%
1% D, tối đa là 5,0mm
Độ méo đầu ống D/t >75
100%
1,5% D, tối đa là 5,0mm
Độ méo thân ống D/t £75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5% D, tối đa là 10mm
Độ méo thân ống D/t >75
100%
2% D, tối đa là 10mm
Độ méo cục bộ
10%
<0,5 %D, tối đa là 2mm
-
Chiều dày t £ 15mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,5mm
±10%
15<t < 20mm
100%
±0,75mm
±10%
t≥20mm
100%
±1,0mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ thẳng
10%
£0,15 % L
Độ vuông góc đầu ống
10%
1,6mm từ góc 90o thực
Độ lệch xuyên tâm (HFW, EBW, LBW)
10%
tmmin tại mối hàn ≥ tmin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch xuyên tâm (SAW)
10%
£ 0,1t, tối đa là 1,5mm
-
Chiều dài ống
100%
Mục 7.5.11.11
Khối lượng mỗi ống đơn lẻ/ bó ống
100%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây