904091

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6475-7:2007 về quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển – Phần 7: Chỉ tiêu thiết kế

904091
LawNet .vn

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6475-7:2007 về quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển – Phần 7: Chỉ tiêu thiết kế

Số hiệu: TCVN6475-7:2007 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2007 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: TCVN6475-7:2007
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2007
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Bảng 3.5-1: Hệ số cường độ vật liệu , au

Hệ số

Các yêu cầu bình thường

Yêu cầu bổ sung U

au

0,96

1,00

Ghi chú:

Khi thử áp lực hệ thống, để giá trị của ứng suất vòng cho phép bằng 96% SMYS đối với cả các vật liệu thỏa mãn yêu cầu bổ xung U và các vật liệu khác thì giá trị của au phải bằng 1,00.

Bảng 3.5-2: Độ bền đặc trưng của vật liệu, fy, fu

Tính chất

Giá trị

Giới hạn chảy đặc trưng

fy= (SMYS - fy,temp). au

Độ bền kéo đặc trưng

fu= (SMTS - fu,temp). au. aA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

au: Hệ số độ bền của vật liệu, xem bảng 2.4 -1

aA: Hệ số không đẳng hướng

 aA = 0,95 đối với hướng dọc trục ống

 aA = 1,0 đối với các trường hợp khác

Hình 3.5-1: Giá trị giảm của độ bền chảy do nhiệt độ

Bảng 3.5-3: Hệ số chế tạo cực đại, afab

ống

Đúc liền

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

UOE

afab

1,00

0,93

0,85

S = N - pi Ai +peAe = N - [pi(D-2t)2 - peD2]                      (4.2-1)

trong đó:

S là lực dọc trục hữu hiệu;

N là lực dọc trục tác dụng lên thành ống (lực kéo là dương);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

pe- áp suất ngoàI;

i­, Ae – Diện tích tiết diện trong và ngoài;

D - Đường kính ngoài của ống;

t – Chiều dày thành ống.

S = H - Dpi Ai (1-2n) - AsEaDT                                         (4.2-2)

trong đó:

H là sức căng hữu hiệu (dư) khi rải ống;

Dpi là độ chênh áp lực trong so với khi rảI ống;

Ai là diện tích mặt cắt bên trong ống (lòng ống);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DT là độ chênh nhiệt độ so với khi rải ống;

a là hệ số dãn nở vì nhiệt của vật liệu thép ống;

n là hệ số Poisson;

E – Môđun đàn hồi của vật liệu ống.

Trạng thái thử áp lực tại xưởng và thử áp lực hệ thống:

t1 = t - tfab                                                                       (4.3-1)

Trạng thái vận hành:

t1 = t - tfab - tcorr                                                               (4.3-2)

t2 = t                                                                             (4.3-3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó:

t là độ dầy thành ống danh nghĩa (không ăn mòn);

tfab là dung sai độ dày chế tạo;

tcorr là độ dày dự trữ ăn mòn.

Hình 4.4-1         Hình tham khảo để xác định biến dạng dẻo

ep =                                                         (4.4-1)

trong đó:

ep là biến dạng dẻo tương đương;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

epH là phần biến dạng do biến dạng vòng (theo phương chu vi) chủ yếu;

epR là phần biến dạng do biến dạng hướng kính (theo phương bán kính) chủ yếu.

Ld £ Rd                                                                                      (5.2-1)

Ld = LF.gF.gC + LE.gE + LA.gA.gC                                                      (5.2-2)

Dưới dạng chi tiết:

Md = MF.gF.gC + ME.gE + MA.gA.gC                                                  (5.2-3)

ed = eF.gF.gC + eE.gE + eA.gA.gC                                                       (5.2-4)

Sd = SF.gF.gC + SE.gE + SA.gA.gC                                                    (5.2-5)

Dpd = gP.(pld - pe)                                                             (5.2-6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

pld = + rt.g.href                                                                     (5.2-7)

trong đó:

href là khoảng cách theo phương thẳng đứng giữa điểm đang xét và cao độ tham chiếu;

ginc – Tỉ số giữa áp suất bất thường và áp suất thiết kế được lấy là 1,1;

Các hệ số tải trọng gF, gE, gA, gPgC được cho trong bảng 5.3-1. Các hệ số này áp dụng cho tất cả các cấp an toàn;

LF – Tải trọng chức năng;

LE – Tải trọng môi trường;

LA – Tải trọng sự cố;

M – Mô men (d – thiết kế, F- chức năng, E- môI trường, A – sự cố);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S – Lực dọc trục hữu hiệu (d – thiết kế, F- chức năng, E- môI trường, A – sự cố);

rt – Tỷ trọng của chất thử;

g – Gia tốc trọng trường;

pe - áp suất ngoàI;

pt - áp suất thử.

Rd =                                                                            (5.2-8)

trong đó:

fk độ bền đặc trưng của vật liệu, xem mục 3.5;

Rk – Véc tơ độ bền;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

gSC -Hệ số sức bền theo cấp an toàn.

Bảng 5.2-1: Hệ số sức bền vật liệu gm

Trạng thái giới hạn

SLS/ULS/ALS

FLS

gm

1,15

1,00

Bảng 5.2-2: Hệ số sức bền theo cấp an toàn gSC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thấp

Thường

Cao

Chịu áp lực

1,046(2,3)

1,138

1,308(1)

Khác

1,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,26

Ghi chú:

Bảng 5.3-1: Hệ số tải trọng và tổ hợp tải trọng

Trạng thái giới hạn/ Tổ hợp tải trọng

Tải trọng chức năng (1)

Tải trọng môi trường

Tải trọng sự cố

Tải trọng do áp lực

gF

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

gA

gP

SLS và ULS

a

1,2

0,7

-

1,05

b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,3

-

1,05

FLS

1,0

1,0

-

1,0

ALS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,0

1,0

1,0

Ghi chú:

Bảng 5.3-2: Hệ số hiệu ứng điều kiện tải trọng

Điều kiện

gC

Đường ống nằm trên địa hình không bằng phẳng hoặc ngoằn ngoèo

1,07

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,82

Thử áp lực hệ thống

0,93

Khác

1,00

Ghi chú:

pli - pe £                                                                                    (5.4-1)

trong đó:

pli - áp suất bất thường cục bộ;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pb(t1) – Sức bền chịu áp lực.

pb (x) = min (pb,s(x);pb,u(x))                                                                       (5.4-2)

trong đó:

            pb,s(x) =                                                                           (5.4-3)  

pb,u(x) =                                                                     (5.4-4)

Trong các công thức trên, x phảI được thay thế bằng t1 hoặc t2 một cách tương ứng.

(pc - pel)(pc2 - pp2) = pc.pel.pp.f0.                                                  (5.5-1)

trong đó:

pc là áp lực ngoài đặc trưng gây phá hỏng hệ thống;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

pel =                                                                          (5.5-2)

pp là áp lực phá hỏng dẻo, xác định như sau:

pp = 2.fy.afab.                                                                         (5.5-3)

f0 là độ móp, xác định như sau:

f0 =  < 0,005 /(0,5%)                                               (5.5-4)

trong đó:

E là mô đun đàn hồi;

t2 là độ dày thành ống, xác định theo mục 4.3;

D là đường kính ngoài danh nghĩa của ống;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dmin là đường kính trong hoặc ngoài đo được nhỏ nhất;

fy là ứng suất chảy sử dụng trong thiết kế;

afab là hệ số chế tạo.

pe £                                                                         (5.5-5)

trong đó:

pc là áp lực ngoài đặc trưng gây phá hỏng hệ thống;

gm là hệ số chịu lực của vật liệu;

gSC là hệ số chịu lực theo cấp an toàn.

Lưu ý rằng nếu đường ống có chứa đầy hay một phần chất lỏng hoặc chịu áp lực trong thì áp lực trong này phải được xét đến trong quá trình tính toán nếu nó được duy trì liên tục.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D/t £ 45, pi ³ pe                                                                                                        (5.5-7)

trong đó:

Md là mômen uốn thiết kế;

Sd là lực dọc trục hữu hiệu thiết kế;

Dpd là độ chênh quá áp thiết kế.

Mp là khả năng chịu mômen dẻo, xác định bằng công thức:

Mp = fy.(D-t2)2.t2                                                              (5.5-8)

Sp là khả năng chịu lực dọc trục dẻo đặc trưng, xác định bằng công thức:

Sp = fy.p.(D-t2).t2                                                                         (5.5-9)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

pb (t­2) = min (pb,s(t­2);pb,u(2))                                                           (5.5-10)

ac là thông số ứng suất dòng (flow stress parameter) có tính tới độ cứng chống biến dạng, xác định bằng công thức 5.5-11, nhưng tối đa bằng 1,20:

ac = (1- b) + b                                                                      (5.5-11)

                         0,4 + qh                        với < 15

b =                   (0,4 + qh)(60 - )/45                             với 15 £ £ 60                        (5.5-12)

                                                0                                  với >60

qh là tỷ số áp suất, được xác định như sau:

                         với pld > pe

qh =      0                                              với pld £ pe                                                                                                                 (5.5-13)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 5.5-1: Quan hệ ac với D/t và tỉ số áp suất qh ứng với = 1,15

                        (5.5-14)

 £ 45 , pi < pe

trong đó:

pi là áp suất trong đặc trưng;

pe là áp suất ngoài.

ed £                         £ 45 , pi ³ pe                                                 (5.5-15)

trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

            ec = 0,78.(-0,01).(1+5)ah-1,5.agw                                                      (5.5-16)

            ah là tỉ số tối đa cho phép giữa ứng suất chảy và độ bền kéo tới hạn, xác định bằng

                                    ah =                                       (5.5-17)

agw là hệ số đường hàn chu vi. Trong trường hợp không có số liệu thì hệ số đường hàn chu vi có thể lấy như đồ thị sau đây:

Hình 5.5-2         Hệ số đường hàn chu vi

ge là hệ số chống biến dạng, cho trong bảng 5.5-1

sh = Dpd                                                                     (5.5-18)

trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 £ 1                    £ 45 , pi < pe                                    (5.5-19)

trong đó:

ed là biến dạng nén thiết kế;

                        ec = 0,78.(-0,01)ah-1,5.agw                                                        (5.5-20)

ge là hệ số chống biến dạng, được xác định trong bảng sau:

Bảng 5.5-1: Hệ số chống biến dạng ge

Cấp NDT

Yêu cầu bổ sung

Cấp an toàn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vừa

Cao

I

U

2,0

2,5

3,3

I

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,6

3,5

II

Không áp dụng

ppr = 35.fy .afab.                                                               (5.5-21)

pe £                                                                              (5.5-22)

                                                         (5.7-1)

trong đó:

Dfat        – Tổng tỷ lệ tổn thương mỏi theo lý thuyết Miner;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ni          - Số chu trình ứng suất của khối ứng suất i;

Ni          - Số chu trình đến phá hủy tại chênh ứng suất không đổi về độ lớn (Sr)i hoặc chênh biến dạng (er)i;

afat        - tỉ lệ tổn thương mỏi cho phép, xem bảng 5.7-1.

Bảng 5.7-1: Tỉ lệ tổn thương mỏi cho phép

Cấp an toàn

Thấp

Vừa

Cao

afat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/5

1/10

                                                                    (5.8-1)

Yêu cầu này có thể được miễn giảm nếu:

                                                                 (5.11-1)

Với Pf,T xác suất an toàn cho phép liên quan quy định tại TCVN 6475-4.

Bảng 5.11-1: Kiểm tra thiết kế đơn giản về tải trọng sự cố

Xác suất xuất hiện

Mức an toàn thấp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mức an toàn cao

>10-2

Các tải trọng sự cố có thể coi là tương tự như các tải trọng môi trường và có thể đánh giá tương tự như kiểm tra thiết kế theo trạng thái giới hạn cực đại (ULS)

10-3

gC =1,0

gC =1,0

gC =1,0

10-4

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

gC =0,9

10-5

Các tải trọng sự cố có thể bỏ qua

gC =0,9

<10-6

 

10-2 -10-3

Cần đánh giá cho từng trường hợp cụ thể

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                                                                       (6.2-1)

trong đó:

gf          Hệ số an toàn cho tần số riêng, xem 8.5.2.11;

gIL         Hệ số kiểm tra sơ bộ cho thành phần theo hướng dòng, xem 6.2.11;

a          Tỉ số vận tốc của dòng chảy = ;

D          Đường kính ngoài của ống bao gồm cả lớp bọc;

L          Chiều dài nhịp hẫng;

Uc,100year  Giá trị vận tốc dòng chảy chu kì lặp 100 năm tại cao độ của ống;

Uw,1year   Giá trị vận tốc dòng do sóng gây ra tại mức đường ống tương ứng với chiều cao sóng đáng kể, chu kỳ lặp một năm Hs,1year.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nếu các chỉ tiêu trên (biểu thức 6.2-1) không được thỏa mãn thì phải thực hiện phân tích mỏi đầy đủ do xoáy.

                                                     (6.2-2)

Trong đó:

gCF        Hệ số kiểm tra sơ bộ cho hướng vuông góc với dòng, xem 6.2.11

Giá trị bắt đầu của vận tốc quy đổi cho hướng vuông góc với dòng,

Nếu các chỉ tiêu trên không được thỏa mãn thì phải thực hiện phân tích mỏi đầy đủ do VIV theo hướng dòng và vuông góc với dòng do xoáy gây ra.

                                                                             (6.2-4)

trong đó:

h là tỉ lệ tổn thương mỏi cho phép,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Texplosure là khoảng thời gian chịu tải, năm.

                                                                                 (6.2-5)

trong đó:

Dfat        Tổn thương mỏi tích lũy;

ni          Số chu trình ứng suất tương ứng với chênh ứng suất (tính tại giữa thành ống) Si;

Ni         Số chu trình tới phá hủy mỏi tại ứng suất Si;

S          Tổng được lấy trên tất cả các dao động ứng suất trong tuổi thọ thiết kế.

 

N =                                                                                                       (6.2-6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó:

m1,m2 Chỉ số luỹ thừa của đường cong mỏi (nghịch đảo độ dốc của đường cong SN gẫy khúc (2 đoạn);

 a1, a2      Hằng số cường độ mỏi đặc trưng, xác định theo đường cong mỏi trung bình trừ đi 2 lần độ lệch chuẩn.

Ssw        ứng suất tại điểm giao giữa 2 đoạn, tính bằng:

                                                     (6.2-7)

Với Nsw là số chu trình tại đó độ dốc đường S-N thay đổi. LogNsw thông thường từ 6 đến 7.

Hình 6.2-2: Đường cong S-N gãy khúc tiêu biểu (2 độ dốc)

                                                      (5.2-8)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pi là xác suất xảy ra mức ứng suất thứ ‘i’;

fv – Tần số dao động chi phối.

                                                  (6.2-9)              

trong đó:

 là xác suất xảy ra mỗi trạng thái biển riêng lẻ, ví dụ như xác suất xảy ra được phản ánh qua mỗi ô trong biểu đồ phân tán sóng. Tuổi thọ mỏi theo hướng dòng được lấy theo cách thiên về an toàn là tuổi thọ nhỏ nhất (hay tổn thương lớn nhất) do VIV (mô hình phản ứng) hoặc do tải trọng sóng trực tiếp (mô hình lực) cho mỗi trạng thái biển.

                                                                    (6.2-10)

trong đó

sdyn       ứng suất động

I           Mômen quán tính của tiết diện ống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

t           Chiều dày thành ống.

Theo hướng dòng:

sdyn =                                  (6.2-11)

Vuông góc với dòng:

sdyn =                                                                               (6.2-12)

trong đó

SIL        Chênh ứng suất theo hướng dòng;

SCF       Chênh ứng suất theo hướng vuông góc với dòng;

SFM,max   Chênh ứng suất tối đa do tải trọng sóng trực tiếp (môhình lực);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ACF       Biên độ ứng suất ứng với độ võng đơn vị theo hướng vuông góc với dòng do VIV.

Biên độ ứng suất do một độ võng đơn vị, AILACF, có thể tính được từ các vận tốc dòng có chu kỳ lặp như sau:

U1năm     = Uc,1năm + Uw,1năm                                                            (6.2-13)

U10năm    = max(Uc,10năm + Uw,1năm; Uc,1năm + Uw,10năm            (6.2-14)

U100năm   = max(Uc,100năm + Uw,10năm; Uc,10năm + Uw,100năm)                      (6.2-15)

sFM,max = kp ss                                                                                   (6.2-16)

Trong đó:

kp là hệ số đỉnh (peak) tính bằng:

                                          (6.2-17)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ss là độ lệch chuẩn của ứng suất lấy từ phân tích theo miền thời gian hay miền tần số.

Một cách tiếp cận khác có thể được áp dụng bằng cách dùng Hmax với sóng điều hoà.

sl = sN ± { sstatic + sdynamic }                                                            (6.2-18)

trong đó

sN         ứng suất dọc trục tĩnh tính từ lực dọc trục với chiều dày thành ống thực, sN = Ntr/As, trong đó Ntr là lực dọc trục thực, As là diện tích tiết diện ống.

sstatic      ứng suất uốn tĩnh từ mômen uốn tĩnh, áp dụng cho cả hướng ngang và hướng thẳng đứng.

sdyn       ứng suất uốn động, xem 6.2.11.4, áp dụng độc lập cho cả 2 hướng, dòng và vuông góc với dòng chảy.

Bảng 6.2-1 Hệ số an toàn cho chỉ tiêu kiểm tra sơ bộ về mỏi

gIL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

gCF

1,3

Định dạng hệ số an toàn sau đây được sử dụng:

                              (6.2-19)

trong đó:

Bảng 6.2-2 Hệ số an toàn về mỏi

Hệ số an toàn

Cấp an toàn

Thấp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cao

h

1,0

0,5

0,25

gs

1,051) (1,0)

gf

1,201) (1,15)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,30

gon

1,30

Ghi chú:

(1) - Hệ số an toàn này được dùng trong thiết kế khi không có các dữ liệu chi tiết về chiều dài và chiều cao nhịp, v.v… Trong quá trình khai thác, nếu tiếp cận được nhịp để đo và dữ liệu về nhịp được cập nhật thì có thể sử dụng các hệ số trong ngoặc.

h được áp dụng cho cả mô hình lực và mô hình phản ứng

gs sẽ được nhân với ứng suất (S gs)

gf áp dụng cho tần số riêng (fo/ gf)

gon áp dụng cho giá trị bắt đầu của VIV dọc và vuông góc với dòng (VR,on/ gon)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối với ULS, việc tính toán các tác động (hiệu ứng) của tải trọng phải được thực hiện không dùng đến các hệ số an toàn (gs = gf = gk = gon = 1,0), xem 6.2.11.3.

Hình 6.3-1:        Biến dạng giới hạn

                                                              (6.3-1)

            trong đó:

                        gst - Hệ số an toàn, thông thường không được lấy nhỏ hơn 1,1;

                        FD – Lực cản thuỷ động trên một đơn vị chiều dài;

                        F1 – Lực quán tính thủy động trên một đơn vị chiều dài;

m - Hệ số ma sát tương đương;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

FL – Lực nâng thuỷ động trên một đơn vị chiều dài.

Bảng 6.4-1: Cấp tần suất va chạm giữa đường ống và lưới đánh cá

Cấp tần suất

Tần suất va chạm, fimp [/năm.km]

Cao

>100

Trung bình

1-100

Thấp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

·         Vết lõm: Độ méo của ống do các vết lõm phải không làm ảnh hưởng đến việc vận hành an toàn thiết bị kiểm tra bên trong.

·         Bẹp ống: Khả năng chống bẹp ống phải được kiểm tra theo các chỉ tiêu về bẹp được Đăng kiểm công nhận bằng cách sử dụng độ ôvan ống tương đương với chiều sâu của vết lõm.

·         Mỏi: Tập trung ứng suất do vết lõm phải được xem xét thông qua hệ số tập trung ứng suất thích hợp khi tính toán mỏi.

                                                                                      (6.4-1)

trong đó:

D- Đuờng kính ngoài dang nghĩa;          

Hp – Chiều sâu vết lõm dẻo vĩnh cửu đặc trưng;

h - Hệ số sử dụng được quy định tại bảng 6.4-2.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tần suất va chạm, fimp

[/năm.km]

Độ sâu vết lõm

Hệ số sử dụng, h

[%]

>100

0,0

0

1-100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,5

<1

0,7

3,5

Bảng 6.4-3: Số lần búa đập trong thử va đập với 0,5 mét chiều dài ống

Tần suất va chạm, fimp [/năm.km]

Số lần búa đập

>100

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

<1

1

                                                                          (9.2-1)

trong đó:

er – Biến dạng dư do bị uốn quá mức;

grot = 1,3 - Hệ số an toàn cho biến dạng dư;

er,rot­ - Giới hạn biến dạng dư do bị uốn quá mức.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác