Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6475-7:2007 về quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển – Phần 7: Chỉ tiêu thiết kế
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6475-7:2007 về quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển – Phần 7: Chỉ tiêu thiết kế
Số hiệu: | TCVN6475-7:2007 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN6475-7:2007 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Bảng 3.5-1: Hệ số cường độ vật liệu , au |
||
Hệ số |
Các yêu cầu bình thường |
Yêu cầu bổ sung U |
au |
0,96 |
1,00 |
Ghi chú:
Khi thử áp lực hệ thống, để giá trị của ứng suất vòng cho phép bằng 96% SMYS đối với cả các vật liệu thỏa mãn yêu cầu bổ xung U và các vật liệu khác thì giá trị của au phải bằng 1,00.
Bảng 3.5-2: Độ bền đặc trưng của vật liệu, fy, fu
Tính chất
Giá trị
Giới hạn chảy đặc trưng
fy= (SMYS - fy,temp). au
Độ bền kéo đặc trưng
fu= (SMTS - fu,temp). au. aA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
au: Hệ số độ bền của vật liệu, xem bảng 2.4 -1
aA: Hệ số không đẳng hướng
aA = 0,95 đối với hướng dọc trục ống
aA = 1,0 đối với các trường hợp khác
Hình 3.5-1: Giá trị giảm của độ bền chảy do nhiệt độ
Bảng 3.5-3: Hệ số chế tạo cực đại, afab
ống
Đúc liền
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UOE
afab
1,00
0,93
0,85
S = N - pi Ai +peAe = N - [pi(D-2t)2 - peD2] (4.2-1)
trong đó:
S là lực dọc trục hữu hiệu;
N là lực dọc trục tác dụng lên thành ống (lực kéo là dương);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pe- áp suất ngoàI;
Ai, Ae – Diện tích tiết diện trong và ngoài;
D - Đường kính ngoài của ống;
t – Chiều dày thành ống.
S = H - Dpi Ai (1-2n) - AsEaDT (4.2-2)
trong đó:
H là sức căng hữu hiệu (dư) khi rải ống;
Dpi là độ chênh áp lực trong so với khi rảI ống;
Ai là diện tích mặt cắt bên trong ống (lòng ống);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DT là độ chênh nhiệt độ so với khi rải ống;
a là hệ số dãn nở vì nhiệt của vật liệu thép ống;
n là hệ số Poisson;
E – Môđun đàn hồi của vật liệu ống.
Trạng thái thử áp lực tại xưởng và thử áp lực hệ thống:
t1 = t - tfab (4.3-1)
Trạng thái vận hành:
t1 = t - tfab - tcorr (4.3-2)
t2 = t (4.3-3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
t là độ dầy thành ống danh nghĩa (không ăn mòn);
tfab là dung sai độ dày chế tạo;
tcorr là độ dày dự trữ ăn mòn.
Hình 4.4-1 Hình tham khảo để xác định biến dạng dẻo
ep = (4.4-1)
trong đó:
ep là biến dạng dẻo tương đương;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
epH là phần biến dạng do biến dạng vòng (theo phương chu vi) chủ yếu;
epR là phần biến dạng do biến dạng hướng kính (theo phương bán kính) chủ yếu.
Ld £ Rd (5.2-1)
Ld = LF.gF.gC + LE.gE + LA.gA.gC (5.2-2)
Dưới dạng chi tiết:
Md = MF.gF.gC + ME.gE + MA.gA.gC (5.2-3)
ed = eF.gF.gC + eE.gE + eA.gA.gC (5.2-4)
Sd = SF.gF.gC + SE.gE + SA.gA.gC (5.2-5)
Dpd = gP.(pld - pe) (5.2-6)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pld = + rt.g.href (5.2-7)
trong đó:
href là khoảng cách theo phương thẳng đứng giữa điểm đang xét và cao độ tham chiếu;
ginc – Tỉ số giữa áp suất bất thường và áp suất thiết kế được lấy là 1,1;
Các hệ số tải trọng gF, gE, gA, gP và gC được cho trong bảng 5.3-1. Các hệ số này áp dụng cho tất cả các cấp an toàn;
LF – Tải trọng chức năng;
LE – Tải trọng môi trường;
LA – Tải trọng sự cố;
M – Mô men (d – thiết kế, F- chức năng, E- môI trường, A – sự cố);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S – Lực dọc trục hữu hiệu (d – thiết kế, F- chức năng, E- môI trường, A – sự cố);
rt – Tỷ trọng của chất thử;
g – Gia tốc trọng trường;
pe - áp suất ngoàI;
pt - áp suất thử.
Rd = (5.2-8)
trong đó:
fk độ bền đặc trưng của vật liệu, xem mục 3.5;
Rk – Véc tơ độ bền;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gSC -Hệ số sức bền theo cấp an toàn.
Bảng 5.2-1: Hệ số sức bền vật liệu gm
Trạng thái giới hạn
SLS/ULS/ALS
FLS
gm
1,15
1,00
Bảng 5.2-2: Hệ số sức bền theo cấp an toàn gSC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thấp
Thường
Cao
Chịu áp lực
1,046(2,3)
1,138
1,308(1)
Khác
1,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,26
Ghi chú:
Bảng 5.3-1: Hệ số tải trọng và tổ hợp tải trọng
Trạng thái giới hạn/ Tổ hợp tải trọng
Tải trọng chức năng (1)
Tải trọng môi trường
Tải trọng sự cố
Tải trọng do áp lực
gF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gA
gP
SLS và ULS
a
1,2
0,7
-
1,05
b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3
-
1,05
FLS
1,0
1,0
-
1,0
ALS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,0
1,0
Ghi chú:
Bảng 5.3-2: Hệ số hiệu ứng điều kiện tải trọng
Điều kiện
gC
Đường ống nằm trên địa hình không bằng phẳng hoặc ngoằn ngoèo
1,07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,82
Thử áp lực hệ thống
0,93
Khác
1,00
Ghi chú:
pli - pe £ (5.4-1)
trong đó:
pli - áp suất bất thường cục bộ;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pb(t1) – Sức bền chịu áp lực.
pb (x) = min (pb,s(x);pb,u(x)) (5.4-2)
trong đó:
pb,s(x) = (5.4-3)
pb,u(x) = (5.4-4)
Trong các công thức trên, x phảI được thay thế bằng t1 hoặc t2 một cách tương ứng.
(pc - pel)(pc2 - pp2) = pc.pel.pp.f0. (5.5-1)
trong đó:
pc là áp lực ngoài đặc trưng gây phá hỏng hệ thống;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pel = (5.5-2)
pp là áp lực phá hỏng dẻo, xác định như sau:
pp = 2.fy.afab. (5.5-3)
f0 là độ móp, xác định như sau:
f0 = < 0,005 /(0,5%) (5.5-4)
trong đó:
E là mô đun đàn hồi;
t2 là độ dày thành ống, xác định theo mục 4.3;
D là đường kính ngoài danh nghĩa của ống;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dmin là đường kính trong hoặc ngoài đo được nhỏ nhất;
fy là ứng suất chảy sử dụng trong thiết kế;
afab là hệ số chế tạo.
pe £ (5.5-5)
trong đó:
pc là áp lực ngoài đặc trưng gây phá hỏng hệ thống;
gm là hệ số chịu lực của vật liệu;
gSC là hệ số chịu lực theo cấp an toàn.
Lưu ý rằng nếu đường ống có chứa đầy hay một phần chất lỏng hoặc chịu áp lực trong thì áp lực trong này phải được xét đến trong quá trình tính toán nếu nó được duy trì liên tục.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D/t £ 45, pi ³ pe (5.5-7)
trong đó:
Md là mômen uốn thiết kế;
Sd là lực dọc trục hữu hiệu thiết kế;
Dpd là độ chênh quá áp thiết kế.
Mp là khả năng chịu mômen dẻo, xác định bằng công thức:
Mp = fy.(D-t2)2.t2 (5.5-8)
Sp là khả năng chịu lực dọc trục dẻo đặc trưng, xác định bằng công thức:
Sp = fy.p.(D-t2).t2 (5.5-9)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pb (t2) = min (pb,s(t2);pb,u(t2)) (5.5-10)
ac là thông số ứng suất dòng (flow stress parameter) có tính tới độ cứng chống biến dạng, xác định bằng công thức 5.5-11, nhưng tối đa bằng 1,20:
ac = (1- b) + b (5.5-11)
0,4 + qh với < 15
b = (0,4 + qh)(60 - )/45 với 15 £ £ 60 (5.5-12)
0 với >60
qh là tỷ số áp suất, được xác định như sau:
với pld > pe
qh = 0 với pld £ pe (5.5-13)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5.5-1: Quan hệ ac với D/t và tỉ số áp suất qh ứng với = 1,15
(5.5-14)
£ 45 , pi < pe
trong đó:
pi là áp suất trong đặc trưng;
pe là áp suất ngoài.
ed £ £ 45 , pi ³ pe (5.5-15)
trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ec = 0,78.(-0,01).(1+5)ah-1,5.agw (5.5-16)
ah là tỉ số tối đa cho phép giữa ứng suất chảy và độ bền kéo tới hạn, xác định bằng
ah = (5.5-17)
agw là hệ số đường hàn chu vi. Trong trường hợp không có số liệu thì hệ số đường hàn chu vi có thể lấy như đồ thị sau đây:
Hình 5.5-2 Hệ số đường hàn chu vi
ge là hệ số chống biến dạng, cho trong bảng 5.5-1
sh = Dpd (5.5-18)
trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 1 £ 45 , pi < pe (5.5-19)
trong đó:
ed là biến dạng nén thiết kế;
ec = 0,78.(-0,01)ah-1,5.agw (5.5-20)
ge là hệ số chống biến dạng, được xác định trong bảng sau:
Bảng 5.5-1: Hệ số chống biến dạng ge
Cấp NDT
Yêu cầu bổ sung
Cấp an toàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vừa
Cao
I
U
2,0
2,5
3,3
I
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,6
3,5
II
Không áp dụng
ppr = 35.fy .afab. (5.5-21)
pe £ (5.5-22)
(5.7-1)
trong đó:
Dfat – Tổng tỷ lệ tổn thương mỏi theo lý thuyết Miner;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ni - Số chu trình ứng suất của khối ứng suất i;
Ni - Số chu trình đến phá hủy tại chênh ứng suất không đổi về độ lớn (Sr)i hoặc chênh biến dạng (er)i;
afat - tỉ lệ tổn thương mỏi cho phép, xem bảng 5.7-1.
Bảng 5.7-1: Tỉ lệ tổn thương mỏi cho phép
Cấp an toàn
Thấp
Vừa
Cao
afat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/5
1/10
(5.8-1)
Yêu cầu này có thể được miễn giảm nếu:
(5.11-1)
Với Pf,T xác suất an toàn cho phép liên quan quy định tại TCVN 6475-4.
Bảng 5.11-1: Kiểm tra thiết kế đơn giản về tải trọng sự cố
Xác suất xuất hiện
Mức an toàn thấp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức an toàn cao
>10-2
Các tải trọng sự cố có thể coi là tương tự như các tải trọng môi trường và có thể đánh giá tương tự như kiểm tra thiết kế theo trạng thái giới hạn cực đại (ULS)
10-3
gC =1,0
gC =1,0
gC =1,0
10-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gC =0,9
10-5
Các tải trọng sự cố có thể bỏ qua
gC =0,9
<10-6
10-2 -10-3
Cần đánh giá cho từng trường hợp cụ thể
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(6.2-1)
trong đó:
gf Hệ số an toàn cho tần số riêng, xem 8.5.2.11;
gIL Hệ số kiểm tra sơ bộ cho thành phần theo hướng dòng, xem 6.2.11;
a Tỉ số vận tốc của dòng chảy = ;
D Đường kính ngoài của ống bao gồm cả lớp bọc;
L Chiều dài nhịp hẫng;
Uc,100year Giá trị vận tốc dòng chảy chu kì lặp 100 năm tại cao độ của ống;
Uw,1year Giá trị vận tốc dòng do sóng gây ra tại mức đường ống tương ứng với chiều cao sóng đáng kể, chu kỳ lặp một năm Hs,1year.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu các chỉ tiêu trên (biểu thức 6.2-1) không được thỏa mãn thì phải thực hiện phân tích mỏi đầy đủ do xoáy.
(6.2-2)
Trong đó:
gCF Hệ số kiểm tra sơ bộ cho hướng vuông góc với dòng, xem 6.2.11
Giá trị bắt đầu của vận tốc quy đổi cho hướng vuông góc với dòng,
Nếu các chỉ tiêu trên không được thỏa mãn thì phải thực hiện phân tích mỏi đầy đủ do VIV theo hướng dòng và vuông góc với dòng do xoáy gây ra.
(6.2-4)
trong đó:
h là tỉ lệ tổn thương mỏi cho phép,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Texplosure là khoảng thời gian chịu tải, năm.
(6.2-5)
trong đó:
Dfat Tổn thương mỏi tích lũy;
ni Số chu trình ứng suất tương ứng với chênh ứng suất (tính tại giữa thành ống) Si;
Ni Số chu trình tới phá hủy mỏi tại ứng suất Si;
S Tổng được lấy trên tất cả các dao động ứng suất trong tuổi thọ thiết kế.
N = (6.2-6)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
m1,m2 Chỉ số luỹ thừa của đường cong mỏi (nghịch đảo độ dốc của đường cong SN gẫy khúc (2 đoạn);
a1, a2 Hằng số cường độ mỏi đặc trưng, xác định theo đường cong mỏi trung bình trừ đi 2 lần độ lệch chuẩn.
Ssw ứng suất tại điểm giao giữa 2 đoạn, tính bằng:
(6.2-7)
Với Nsw là số chu trình tại đó độ dốc đường S-N thay đổi. LogNsw thông thường từ 6 đến 7.
Hình 6.2-2: Đường cong S-N gãy khúc tiêu biểu (2 độ dốc)
(5.2-8)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pi là xác suất xảy ra mức ứng suất thứ ‘i’;
fv – Tần số dao động chi phối.
(6.2-9)
trong đó:
là xác suất xảy ra mỗi trạng thái biển riêng lẻ, ví dụ như xác suất xảy ra được phản ánh qua mỗi ô trong biểu đồ phân tán sóng. Tuổi thọ mỏi theo hướng dòng được lấy theo cách thiên về an toàn là tuổi thọ nhỏ nhất (hay tổn thương lớn nhất) do VIV (mô hình phản ứng) hoặc do tải trọng sóng trực tiếp (mô hình lực) cho mỗi trạng thái biển.
(6.2-10)
trong đó
sdyn ứng suất động
I Mômen quán tính của tiết diện ống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t Chiều dày thành ống.
Theo hướng dòng:
sdyn = (6.2-11)
Vuông góc với dòng:
sdyn = (6.2-12)
trong đó
SIL Chênh ứng suất theo hướng dòng;
SCF Chênh ứng suất theo hướng vuông góc với dòng;
SFM,max Chênh ứng suất tối đa do tải trọng sóng trực tiếp (môhình lực);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ACF Biên độ ứng suất ứng với độ võng đơn vị theo hướng vuông góc với dòng do VIV.
Biên độ ứng suất do một độ võng đơn vị, AIL và ACF, có thể tính được từ các vận tốc dòng có chu kỳ lặp như sau:
U1năm = Uc,1năm + Uw,1năm (6.2-13)
U10năm = max(Uc,10năm + Uw,1năm; Uc,1năm + Uw,10năm) (6.2-14)
U100năm = max(Uc,100năm + Uw,10năm; Uc,10năm + Uw,100năm) (6.2-15)
sFM,max = kp ss (6.2-16)
Trong đó:
kp là hệ số đỉnh (peak) tính bằng:
(6.2-17)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ss là độ lệch chuẩn của ứng suất lấy từ phân tích theo miền thời gian hay miền tần số.
Một cách tiếp cận khác có thể được áp dụng bằng cách dùng Hmax với sóng điều hoà.
sl = sN ± { sstatic + sdynamic } (6.2-18)
trong đó
sN ứng suất dọc trục tĩnh tính từ lực dọc trục với chiều dày thành ống thực, sN = Ntr/As, trong đó Ntr là lực dọc trục thực, As là diện tích tiết diện ống.
sstatic ứng suất uốn tĩnh từ mômen uốn tĩnh, áp dụng cho cả hướng ngang và hướng thẳng đứng.
sdyn ứng suất uốn động, xem 6.2.11.4, áp dụng độc lập cho cả 2 hướng, dòng và vuông góc với dòng chảy.
Bảng 6.2-1 Hệ số an toàn cho chỉ tiêu kiểm tra sơ bộ về mỏi
gIL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gCF
1,3
Định dạng hệ số an toàn sau đây được sử dụng:
(6.2-19)
trong đó:
Bảng 6.2-2 Hệ số an toàn về mỏi
Hệ số an toàn
Cấp an toàn
Thấp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cao
h
1,0
0,5
0,25
gs
1,051) (1,0)
gf
1,201) (1,15)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,30
gon
1,30
Ghi chú:
(1) - Hệ số an toàn này được dùng trong thiết kế khi không có các dữ liệu chi tiết về chiều dài và chiều cao nhịp, v.v… Trong quá trình khai thác, nếu tiếp cận được nhịp để đo và dữ liệu về nhịp được cập nhật thì có thể sử dụng các hệ số trong ngoặc.
h được áp dụng cho cả mô hình lực và mô hình phản ứng
gs sẽ được nhân với ứng suất (S gs)
gf áp dụng cho tần số riêng (fo/ gf)
gon áp dụng cho giá trị bắt đầu của VIV dọc và vuông góc với dòng (VR,on/ gon)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với ULS, việc tính toán các tác động (hiệu ứng) của tải trọng phải được thực hiện không dùng đến các hệ số an toàn (gs = gf = gk = gon = 1,0), xem 6.2.11.3.
Hình 6.3-1: Biến dạng giới hạn
(6.3-1)
trong đó:
gst - Hệ số an toàn, thông thường không được lấy nhỏ hơn 1,1;
FD – Lực cản thuỷ động trên một đơn vị chiều dài;
F1 – Lực quán tính thủy động trên một đơn vị chiều dài;
m - Hệ số ma sát tương đương;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FL – Lực nâng thuỷ động trên một đơn vị chiều dài.
Bảng 6.4-1: Cấp tần suất va chạm giữa đường ống và lưới đánh cá
Cấp tần suất
Tần suất va chạm, fimp [/năm.km]
Cao
>100
Trung bình
1-100
Thấp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
· Vết lõm: Độ méo của ống do các vết lõm phải không làm ảnh hưởng đến việc vận hành an toàn thiết bị kiểm tra bên trong.
· Bẹp ống: Khả năng chống bẹp ống phải được kiểm tra theo các chỉ tiêu về bẹp được Đăng kiểm công nhận bằng cách sử dụng độ ôvan ống tương đương với chiều sâu của vết lõm.
· Mỏi: Tập trung ứng suất do vết lõm phải được xem xét thông qua hệ số tập trung ứng suất thích hợp khi tính toán mỏi.
(6.4-1)
trong đó:
D- Đuờng kính ngoài dang nghĩa;
Hp – Chiều sâu vết lõm dẻo vĩnh cửu đặc trưng;
h - Hệ số sử dụng được quy định tại bảng 6.4-2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần suất va chạm, fimp
[/năm.km]
Độ sâu vết lõm
Hệ số sử dụng, h
[%]
>100
0,0
0
1-100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
<1
0,7
3,5
Bảng 6.4-3: Số lần búa đập trong thử va đập với 0,5 mét chiều dài ống
Tần suất va chạm, fimp [/năm.km]
Số lần búa đập
>100
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
<1
1
(9.2-1)
trong đó:
er – Biến dạng dư do bị uốn quá mức;
grot = 1,3 - Hệ số an toàn cho biến dạng dư;
er,rot - Giới hạn biến dạng dư do bị uốn quá mức.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây