Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6151-5:2002 (ISO 4422-5 : 1996) về Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6151-5:2002 (ISO 4422-5 : 1996) về Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6151-5:2002 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 07/08/2002 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN6151-5:2002 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 07/08/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Nhiệt độ thử oC |
Áp suất thử Bar |
Thời gian thử |
Yêu cầu về thử |
T ± 2 Trong đó T là nhiệt độ giữa 17 và 23 |
Áp suất được tính toán theo hình 1 và 4.1.2 |
Một chu kỳ theo hình 1 |
Không có rò rỉ tại bất cứ điểm nào của các bề mặt nối trong suốt toàn bộ chu kỳ thử |
Chú thích - Áp suất thay đổi từ một mức áp suất tới mức tiếp sau phải diễn ra trong các khoảng thời gian đã chỉ định nhưng không nhất thiết phải diễn ra ở các tỉ lệ hoàn toàn tuyến tính.
Hình 1 - Chế độ thử áp suất thủy tĩnh
4.1.2 Áp suất thử pT phải được tính bằng cách nhân hệ số f trong hình 1 với áp suất danh nghĩa PN, theo công thức sau:
pT = f x PN
4.2 Thử áp suất âm ngắn hạn với độ kín của các bộ phận lắp ráp
Khi một bộ phận có một hoặc nhiều mối nối kiểu có vòng đệm đàn hồi được thử dưới áp suất âm và độ lệch/biến dạng góc theo ISO 13844 và các điều kiện thử cho trong bảng 2, thì bộ phận lắp ráp phải phù hợp với yêu cầu cho trong bảng 2.
Bảng 2 - Điều kiện và yêu cầu thử áp suất âm ngắn hạn đối với bộ phận lắp ráp
Nhiệt độ thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chế độ thử áp suất âm
bar
Thời gian thử
Yêu cầu về thử
T ± 2
Trong đó T là nhiệt độ giữa 17 và 23
Áp suất được theo hình 2
Một chu kỳ theo hình 2
Sự thay đổi áp suất âm không được lớn hơn 0,005 MPa trong mỗi khoảng thời gian thử 15 phút được chỉ trên hình 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích - Áp suất thay đổi từ một mức áp suất tới mức tiếp sau không nhất thiết phải diễn ra ở các tỉ lệ hoàn toàn tuyến tính.
Hình 2 - Chế độ thử áp suất âm
4.3 Thử áp suất dài hạn đối với độ kín
4.3.1 Khi một bộ phận lắp ráp có một hoặc nhiều mối nối kiểu liên kết dung môi, kiểu có vòng đệm đàn hồi và các mối nối kiểu có ổ mút và không có ổ mút khác cho các phần cấu thành bằng PVC-U của một hệ thống đường ống được thử theo ISO 13846 và dùng các điều kiện thử cho trong bảng 3 ở nhiệt độ thử 20oC và 40oC, thì bộ phận lắp ráp phải phù hợp với yêu cầu cho trong bảng 3.
Chú thích - Giải thích chi tiết về các phương pháp tính toán dùng trong thử độ kín của bộ phận lắp ráp dưới áp suất âm ngắn hạn được giới thiệu trong phụ lục A.
Bảng 3 - Yêu cầu cho thử nghiệm áp suất dài hạn của các bộ phận lắp ráp
Loại vật liệu được dùng để chế tạo chi tiết nối
Nhiệt độ thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất thử1)
bar
Thời gian thử
Yêu cầu về thử
Ống nối
(s = 12,5 MPa)
Hoặc phụ tùng nối (PVC-UH)
20
1,65 x PN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có rò rỉ tại bất cứ điểm nào của các bề mặt nối ít nhất là trong thời gian thử
40
1,3 x PN
1 000
Ống nối
(s = 10 MPa)
Hoặc phụ tùng nối (PVC-U)
20
1,7 x PN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
1,45 x PN
1 000
1) Áp suất danh nghĩa PN được dùng trong tính toán này là áp suất danh nghĩa PN của phụ tùng hoặc là của ống nếu ống được thử có đầu nong.
4.4 Mối nối có ổ mút - áp suất thử uốn đối với độ kín và sức bền
Khi các mối nối có ổ mút có một hoặc nhiều đầu nối trong (xem chú thích) được lắp với một hoặc nhiều vòng đệm đàn hồi, với một hoặc nhiều vòng hãm để chịu lực dọc do áp suất thủy lực bên trong gây ra, được thử theo ISO 13783 ở nhiệt độ môi trường T ± 2oC (ở đây T là một nhiệt độ bất kỳ trong khoảng 17oC và 23oC) thì mối nối không được rò rỉ trong suốt thời gian thử.
Chú thích - Các mối nối này thường ở dạng đầu nối kép, nhưng không bắt buộc.
Sau thời gian thử, các chi tiết tháo rời không được có vết nứt và vòng hãm (khóa) không được biến dạng lớn hơn 30% chiều rộng ban đầu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vòng đệm đàn hồi dùng cho các phần cấu thành mối nối phải phù hợp với cả hai yêu cầu sau:
a) vòng đệm phải phù hợp với các yêu cầu về vật liệu qui định trong ISO 4633
b) vòng đệm không bị tác động của các tác nhân hóa học (ví dụ như chất hóa dẻo) có thể gây ra ảnh hưởng có hại đến ống hoặc phụ tùng nối hoặc chất lượng của nước.
5.2 Dung môi liên kết
Dung môi liên kết dùng để nối các đầu nối nhẵn với ống và/hoặc các phụ tùng nối phải phù hợp với ISO 7387-1 hoặc 9311-1.
(tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử độ kín dài hạn đối với các mối nối liên kết bằng dung môi, có vòng đệm đàn hồi và mối nối cơ học và các bộ phận dựa trên nguyên tắc: mối nối phải giữ được kín nước trong suốt thời gian làm việc ví dụ: 50 năm. Yêu cầu này có nghĩa là sự biến dạng của bề mặt mối nối do rão không được tạo ra sự rò rỉ.
Thử nghiệm này được thực hiện trong điều kiện mà biến dạng mong muốn do rão sau 50 năm, đạt tới trong 1 000 giờ. Biến dạng trong vật liệu phụ tùng nối, theo ứng suất danh nghĩa trong hệ thống đường ống trong 50 năm, có thể được xác định từ biểu đồ ứng suất/biến dạng đẳng thời đối với nhiệt độ làm việc (ví dụ đối với PVC-U ở 20oC, xem hình A.1 và ở 40oC, xem hình A.2).
Hình A.1 - Biểu đồ ứng suất/biến dạng đẳng thời đối PVC-U ở 20oC
Hình A.2 - Biểu đồ ứng suất/biến dạng đẳng thời đối PVC-U ở 40oC
Thay cho hệ số an toàn của thử nghiệm cần cộng vào một biến dạng phụ thêm bằng 0,5 lần biến dạng tính toán, giá trị lớn nhất của biến dạng phụ thêm khi thử này được lựa chọn cho mỗi vật liệu và/hoặc hệ thống đường ống.
Ứng suất thử trong thử nghiệm 1 000 giờ theo biến dạng thử được xác định lại từ biểu đồ ứng suất/biến dạng đẳng thời (xem hình A.1 và A.2). Ứng suất thử này biến đổi thành áp suất ứng thử theo công thức sau:
pT = x PN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pT là áp suất thử, tính bằng bar;
t là ứng suất thử, tính bằng megapascan;
s là ứng suất thiết kế, tính bằng megapascan;
PN là áp suất danh nghĩa, tính bằng bar.
A.2 Tính toán
Đối với PVC-U, tính toán biến dạng theo ứng suất ở điều kiện danh nghĩa cho ống và vận hành hệ số toàn bộ tương ứng với loại vật liệu được dùng trong chế tạo phụ tùng.
Chú thích
1 Tính toán này dựa trên cơ sở ứng suất được tạo ra bằng ứng suất thiết kế. Một biến dạng phụ thêm khi thử bằng 0,5 lần biến dạng tính toán phải được cộng vào. Đối với PVC-U biến dạng phụ thêm không được lớn hơn 0,3%.
2 Mặc dù nhiệt độ lớn nhất cho phép đối với đường ống cấp nước bằng PVC-U trong tiêu chuẩn này là 45oC, một nhiệt độ tiêu chuẩn 40oC vẫn được dùng cho thử nhiệt độ nâng cao.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính toán hai áp suất thử cho hai loại vật liệu PVC-U và hai nhiệt độ thử được cho trong bảng A.1.
Bảng A.1 - Tính toán các thông số thử cho thử áp suất dài hạn về độ kín
Thông số
Loại vật liệu PVC-U
Ứng suất thiết kế của ống (50 năm ở 20oC)
s = 10 MPa
s = 12,5 MPa
Vật liệu của chi tiết đúc
PVC-U
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ, oC
20
40
20
40
Hệ số giảm áp suất fT do nhiệt độ
1
0,7
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng suất thiết kếs có liên quan với nhiệt độ ở 50 năm (MPa)
10
7
12,5
8,75
Biến dạng ở ứng suất được tạo ra s ở 50 năm (xem hình A.1 và A.2)
0,421)
0,691)
0,581)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biến dạng phụ thêm cho thử A
0,211)
0,221)
0,291)
0,31)
Trị số biến dạng cho thử T
T = + A
0,63
0,91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,18
Ứng suất cho thử T/1 000 h có liên quan tới T (MPa) (xem hình A.1 và A.2)
16,8
13
20,7
16
Áp suất thử pT cho 1 000h:
x PN
1,73) x PN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,33) x PN
x PN
1,653) x PN
x PN
1,33) x PN
1) Các giá trị này đã được làm tròn tới giá trị gần nhất 0,01.
2) Giá trị này là giá trị của áp suất danh nghĩa PN của phụ tùng hoặc là của ống nếu đầu nối liền được thử
3) Các hệ số này đã được làm trong tới giá trị gần nhất 0,05.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây