Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-53:2007 (IEC 60335-2-53 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-53: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị gia nhiệt dùng cho xông hơi
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-53:2007 (IEC 60335-2-53 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-53: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị gia nhiệt dùng cho xông hơi
Số hiệu: | TCVN5699-2-53:2007 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN5699-2-53:2007 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Công suất vào danh định của lò dùng cho xông hơi a kW |
Thể tích của phòng xông hơi m3 |
≤ 3,5 |
5 |
> 3,5 và ≤ 5 |
6 |
> 5 và ≤ 8 |
10 |
> 8 và ≤ 10 |
12 |
> 10 và ≤ 13 |
16 |
> 13 và ≤ 16 |
20 |
> 16 và ≤ 20 |
25 |
a Đối với các giá trị trung gian của công suất vào danh định, thể tích của phòng xông hơi được xác định bằng phép nội suy. |
19.2. Bổ sung
Nếu thùng chứa sỏi có thể tháo ra được hoặc được cung cấp riêng rẽ thì thử nghiệm được tiến hành không có thùng chứa.
Thử nghiệm được tiến hành với nắp đậy bất kỳ được đặt ở vị trí bất lợi nhất.
19.13. Sửa đổi
Độ tăng nhiệt của bề mặt của các vách, trần và sàn của phòng xông hơi và thanh gỗ không được vượt quá 140 oC.
19.101. Lò dùng cho xông hơi không được phát bức xạ nhiệt quá mức có thể làm hỏng vật liệu dễ cháy của phòng xông hơi.
Kiểm tra sự phù hợp bằng thử nghiệm dưới đây.
Lò dùng cho xông hơi được lắp đặt như qui định trong điều kiện làm việc bình thường nhưng thể tích của phòng xông hơi là thể tích lớn nhất như qui định trong hướng dẫn. Một lượng cát được rải vào thùng chứa sỏi sao cho bề mặt phản xạ nhiệt được phủ đến mức có thể, trước khi được đổ đầy sỏi. Thanh gỗ được đặt ở phía trước của lò như qui định ở 11.3.
Lò được cho làm việc ở 1,24 lần công suất vào danh định. Cửa phòng để mở đến mức cần thiết để duy trì nhiệt độ chỉ vừa cao hơn 90 oC ở điểm bên dưới tâm của trần là 300 mm. Thử nghiệm được tiếp tục cho đến khi thiết lập điều kiện ổn định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích 1: Không được sử dụng quạt để thoát nhiệt khỏi phòng.
Chú thích 2: Các phần tử gia nhiệt được thay thế nếu chúng bị đứt trong quá trình thử nghiệm.
20. Sự ổn định và nguy hiểm cơ học
Áp dụng điều này của Phần 1.
Áp dụng điều này của Phần 1.
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra còn:
22.2. Bổ sung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22.17. Bổ sung
Tấm chắn nhiệt phải được cố định sao cho không thể tháo chúng mà không dùng dụng cụ.
22.101. Lò dùng cho xông hơi dùng để lắp đặt trên tường phải có kết cấu sao cho chúng có thể được cố định chắc chắn trên tường. Phương tiện cố định phải có đủ độ bền cơ.
Chú thích 1: Các rãnh kiểu lỗ khóa, móc treo và các phương tiện tương tự không có các phương tiện khác để ngăn ngừa lò bị nâng lên và rơi ra khỏi tường một cách không chủ ý, không được xem là đủ để cố định chắc chắn lò vào tường.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét và bằng thử nghiệm dưới đây.
Lò dùng cho xông hơi được lắp trên tường theo hướng dẫn, thùng chứa sỏi được đổ đầy với lượng sỏi lớn nhất qui định.
Vật nặng có khối lượng 100 kg hoặc vật nặng có khối lượng gấp đôi lò có thùng chứa đầy sỏi, chọn giá trị lớn hơn, được đặt ở nóc lò trong 30 min.
Lò vẫn phải được cố định chắc chắn trên tường và phương tiện cố định phải cho thấy không có biến dạng đáng kể.
22.102. Ngăn đầu nối nguồn cấp cho lò dùng cho xông hơi phải có lỗ thoát nước có đường kính ít nhất là 5 mm hoặc diện tích là 20 mm2 nhưng chiều rộng ít nhất là 3 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22.103. Thiết bị, không phải là thiết bị để lắp đặt trong phòng xông hơi công cộng, phải có bộ hẹn giờ. Đối với thiết bị sử dụng trong chung cư, khách sạn và địa điểm tương tự, thời gian làm việc của lò dùng cho xông hơi phải được hạn chế trong 12 h với thời gian nghỉ tối thiểu là 6 h trước khi bắt đầu bất kỳ việc khởi động lại tự động nào. Đối với các thiết bị khác, thời gian làm việc của bộ hẹn giờ phải được hạn chế trong 6 h, không cho phép khởi động lại tự động.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét.
22.104. Thiết bị phải được cấp đủ sỏi để đổ đầy thùng chứa.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét.
Chú thích: Không áp dụng điều này nếu thiết bị phù hợp với điều 11 khi không có sỏi.
22.105. Nếu thiết bị gia nhiệt dùng cho xông hơi gồm có từ hai lò dùng cho xông hơi trở lên thì chúng phải có kết cấu sao cho các lò này có thể được lắp đặt gần nhau và được điều khiển bởi các bộ điều khiển và các thiết bị bảo vệ chung.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét.
22.106. Đèn điện bên trong phòng xông hơi lắp sẵn phải được điều khiển độc lập với cơ cấu đóng cắt chính của thiết bị.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét.
Áp dụng điều này của Phần 1.
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra còn:
24.101. Thiết bị cắt theo nguyên lý nhiệt phải là loại không tự phục hồi và phải cắt điện tất cả các phần tử gia nhiệt của lò dùng cho xông hơi.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét.
24.102. Cơ cấu điều khiển và thiết bị bảo vệ dùng để lắp đặt bên trong phòng xông hơi và đèn điện của phòng xông hơi lắp sẵn phải thích hợp để sử dụng ở nhiệt độ cao nhất đo được trong quá trình thử nghiệm của điều 11 hoặc 125 oC, chọn giá trị cao hơn.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra còn:
25.1. Sửa đổi
Yêu cầu này chỉ áp dụng cho phòng xông hơi lắp sẵn.
Không cho phép sử dụng ổ cắm điện vào.
25.7. Sửa đổi
Dây nguồn phải là loại cáp mềm có bọc, chịu dầu loại không nhẹ hơn dây dẫn mềm bọc polycloroprene (mã 60245 IEC 66).
26. Đầu nối dùng cho dây dẫn bên ngoài
Áp dụng điều này của Phần 1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng điều này của Phần 1.
29. Chiều dài đường rò, khe hở và cách điện rắn
Áp dụng điều này của Phần 1.
30. Khả năng chịu nhiệt và chịu cháy
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra còn:
30.2.2. Không áp dụng
Áp dụng điều này của Phần 1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng điều này của Phần 1.
Áp dụng các Phụ lục của Phần 1, ngoài ra còn:
(qui định)
Phòng xông hơi để thử nghiệm thiết bị gia nhiệt dùng cho xông hơi
Phòng xông hơi được cho trong hình AA.1 và có các kích thước điều chỉnh được. Chiều cao của trần có thể được điều chỉnh đến 1 900 mm, 2 100 mm hoặc 2 300 mm và tùy thuộc vào khoảng cách theo chiều thẳng đứng nhỏ nhất ghi trên lò dùng cho xông hơi. Chiều rộng là 2 500 mm và chiều dài được điều chỉnh bằng cách di chuyển một trong các vách. Nếu yêu cầu phòng xông hơi nhỏ hơn thì lắp thêm một vách ngăn có chiều dài là 1 200 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phòng xông hơi được l-u thông không khí có nhiệt độ 20 oC ± 5 oC đi qua một lỗ đầu vào trên vách cố định. Lỗ này ở mức sàn và có kích thước là 150 mm x 150 mm. Có thể dịch chuyển lỗ theo hướng nằm ngang sao cho nó được định vị đối xứng phía sau lò dùng cho xông hơi. Đầu ra không khí có diện tích gần giống như vậy, được định vị ở vách đối diện, thấp hơn trần 300 mm và cách ít nhất 1 000 mm so với vách cố định. Tuần hoàn cưỡng bức được sử dụng để cung cấp sáu sự thay đổi không khí trong một giờ.
Kích thước tính bằng milimét
Chú giải
A Đầu vào không khí
B Khoảng cách điều chỉnh được
C Lò dùng cho xông hơi
D Đầu ra không khí
E Vách dịch chuyển được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình AA.1 - Phòng xông hơi
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Áp dụng các tài liệu tham khảo của Phần 1.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Định nghĩa
4. Yêu cầu chung
5. Điều kiện chung đối với các thử nghiệm
6. Phân loại
7. Ghi nhãn và hướng dẫn
8. Bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện
9. Khởi động thiết bị truyền động bằng động cơ điện
10. Công suất vào và dòng điện
11. Phát nóng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Dòng điện rò và độ bền điện ở nhiệt độ làm việc
14. Quá điện áp quá độ
15. Khả năng chống ẩm
16. Dòng điện rò và độ bền điện
17. Bảo vệ quá tải máy biến áp và các mạch liên quan
18. Độ bền
19. Hoạt động trong điều kiện không bình thường
20. Sự ổn định và nguy hiểm cơ học
21. Độ bền cơ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23. Dây dẫn bên trong
24. Linh kiện
25. Đấu nối nguồn và dây dẫn mềm bên ngoài
26. Đầu nối dùng cho dây dẫn bên ngoài
27. Qui định cho nối đất
28. Vít và các mối nối
29. Khe hở không khí, chiều dài đường rò và cách điện rắn
30. Khả năng chịu nhiệt và chịu cháy
31. Khả năng chống gỉ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục
Thư mục tài liệu tham khảo
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây