Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4279-1:2008 (ISO 3442-1 : 2005) về Máy công cụ. Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp. Phần 1: Mâm cặp vận hành bằng tay có chấu dạng rãnh và then
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4279-1:2008 (ISO 3442-1 : 2005) về Máy công cụ. Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp. Phần 1: Mâm cặp vận hành bằng tay có chấu dạng rãnh và then
Số hiệu: | TCVN4279-1:2008 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN4279-1:2008 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Đường kính danh nghĩa của mâm cặp d1nom |
100 |
125 |
160 |
200 |
250 |
315 |
400 |
500 |
630 |
800 |
Loại |
A |
A |
A |
A |
A |
B |
B |
C |
D |
D |
d1 ± 5 % |
100 |
125 |
160 |
200 |
250 |
315 |
400 |
500 |
630 |
800 |
Chấu cặp chính hoặc chấu cặp dưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d2 e1 ± 0,15 e2 h1 h3 min. l1 h9 p1 p2 t1 H8 |
M6 9,5 — 2,2 4 6,35 3,2 9 7,94 |
M8 11,1 — 2,2 4 6,35 3,2 13 7,94 |
M10 19 — 3 5 7,94 4 18 12,675 |
M10 22,2 — 3 5 7,94 4 18 12,675 |
M12 27 — 3 5 12,7 4 20 19,025 |
M12 31,75 — 3 5 12,7 4 20 19,025 |
M16 38,1 — 3 8 12,7 7 28 19,025 |
M20 38,1 38,1 3 8 12,7 7 33 19,025 |
M20 38,1 38,1 3 8 12,7 7 33 19,025 |
M20 38,1 38,1 3 8 12,7 7 33 19,025 |
Chấu cặp trên h2 l2 E9 p3 t2 h8 |
2,2 6,35 3,2 7,94 |
2,2 6,35 3,2 7,94 |
3 7,94 4 12,675 |
3 7,94 4 12,675 |
3 12,7 4 19,025 |
3 12,7 4 19,025 |
6 12,7 4 19,025 |
6 12,7 4 19,025 |
6 12,7 4 19,025 |
6 12,7 4 19,025 |
6.1 Độ chính xác của trục chính hoặc mâm hoa mai
Vì một số phép kiểm hình học được tiến hành khi mâm cặp quay, nên mâm cặp phải được lắp trực tiếp lên trục chính kiểm hoặc nhờ mâm hoa mai. Độ đảo hướng kính trên đường kính ngoài của trục chính kiểm hoặc mâm hoa mai và độ đảo mặt đầu tại bất kỳ điểm nào trên bề mặt của nó phải được kiểm tra trước như trong G 01 và G 02.
Đối tượng
Kiểm tra độ đảo hướng kính của đầu trục chính hoặc mâm hoa mai.
G01
Sơ đồ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
Sai lệch phép đo
Dụng cụ đo
Đồng hồ đo
Quan sát tham chiếu TCVN 7011-1: 2007
5.6.1.1.4 và 5.6.1.2.2
Đối với đầu trục chính côn, mũi kim của đồng hồ so phải được đặt vuông góc với bề mặt kiểm tra.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
Kiểm tra độ đảo mặt đầu (mút) của đầu trục chính hoặc mâm hoa mai.
G02
Sơ đồ
Dung sai
0,005
Sai lệch phép đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ đo
Đồng hồ đo
Quan sát tham chiếu TCVN 7011-1: 2007
5.6.3
6.2. Kiểm hình học và dung sai có liên quan đối với mâm cặp vận hành bằng máy
Đối tượng
Kiểm tra độ đảo hướng kính của mặt ngoài
G1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ
a Điểm đánh dấu khi chấu cặp chính không lắp lẫn được.
Đường kính danh nghĩa mâm cặp
d1 nom
Dung sai x(cả vòng quay)
d1 nom ≤ 125
125 < d1 nom ≤ 200
200 < d1 nom ≤ 315
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500 < d1 nom ≤ 800
0,02
0,03
0,04
0,05
0,06
Sai lệch phép đo
Đối với d1 nom = ….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng hồ đo
CHÚ THÍCH
Hai phép đo có thể tiến hành:
a) với mâm cặp lắp trên trục chính hoặc
b) đo trên máy đo.
Kết quả của hai phép đo có thể khác nhau tuỳ thuộc dung sai của đầu trục chính và mâm cặp.
Quan sát tham chiếu TCVN 7011-1: 2007
Để kiểm, mâm cặp có thể lắp trực tiếp trên trục kiểm hoặc bằng mâm hoa mai. Trong trường hợp này, xem 6.1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra độ đảo mặt đầu của mặt mút mâm cặp.
G2
Sơ đồ
a Điểm đánh dấu khi chấu cặp chính không lắp lẫn được.
Đường kính danh nghĩa mâm cặp
d1 nom
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d1 nom ≤ 125
125 < d1 nom ≤ 200
200 < d1 nom ≤ 315
315 < d1 nom ≤ 500
500 < d1 nom ≤ 800
0,02
0,03
0,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
Sai lệch phép đo
Đối với d1 nom = ….
Dụng cụ đo
Đồng hồ đo
CHÚ THÍCH
Hai phép đo có thể tiến hành:
a) với mâm cặp lắp trên trục chính hoặc
b) đo trên máy đo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát tham chiếu TCVN 7011-1: 2007
Đối tượng
Kiểm tra khoảng cách đều giữa các mặt ngoài của các rãnh then ở chấu cặp trên.
G3
Sơ đồ
Đường kính danh nghĩa mâm cặp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai x(cả vòng quay)
d1 nom ≤ 125
125 < d1 nom ≤ 200
200 < d1 nom ≤ 315
315 < d1 nom ≤ 500
500 < d1 nom ≤ 800
0,12
0,16
0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,32
Sai lệch phép đo
Đối với d1 nom = ….
Dụng cụ đo
Đồng hồ đo
Quan sát tham chiếu TCVN 7011-1: 2007
Để kiểm, mâm cặp có thể lắp trực tiếp trên trục kiểm hoặc bằng mâm hoa mai. Trong trường hợp này, xem 6.1.
Phải tiến hành kiểm với mâm cặp đã được xiết chặt với chấu chính hoặc chấu dưới được khoá trên mẫu thử. Lực kẹp phải do nhà sản xuất quy định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra sai lệch kích thước giữa đỉnh chấu chính và mặt mút mâm cặp..
G4
Sơ đồ
a Điểm đánh dấu khi chấu cặp chính không lắp lẫn được.
Đường kính danh nghĩa mâm cặp
d1 nom
Dung sai x(cả vòng quay)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125 < d1 nom ≤ 200
200 < d1 nom ≤ 315
315 < d1 nom ≤ 500
500 < d1 nom ≤ 800
0,05
0,06
0,08
0,10
0,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với d1 nom = ….
Dụng cụ đo
Đồng hồ đo
Quan sát tham chiếu TCVN 7011-1: 2007
Phải tiến hành kiểm với mâm cặp đã được xiết chặt với chấu chính hoặc chấu dưới được khoá trên mẫu thử. Lực kẹp phải do nhà sản xuất quy định.
Đối tượng
Kiểm tra sai lệch cho phép giữa đường tâm chấu cặp trên và mặt phẳng song song đi qua đường tâm mâm cặp
G5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ
Đường kính danh nghĩa mâm cặp
d1 nom
Dung sai x(cả vòng quay)
d1 nom ≤ 125
125 < d1 nom ≤ 200
200 < d1 nom ≤ 315
315 < d1 nom ≤ 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,12
0,16
0,20
0,25
0,32
Sai lệch phép đo
Đối với d1 nom = ….
Dụng cụ đo
Đồng hồ đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để kiểm, mâm cặp có thể lắp trực tiếp trên trục kiểm hoặc bằng mâm hoa mai. Trong trường hợp này, xem 6.1.
Phải tiến hành kiểm với mâm cặp đã được xiết chặt với chấu chính hoặc chấu dưới được khoá trên mẫu thử. Lực kẹp phải do nhà sản xuất quy định.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 1101, Geometrical Product Specifications (GPS) — Geometrical tolerancing — Tolerances of form,orientation, location and run-out (Đặc tính hình học của sản phẩm(GPS) – Dung sai hình học - Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo).
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây