Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 258-3:2007 (ISO 6507-3 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 3: Hiệu chuẩn tấm chuẩn
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 258-3:2007 (ISO 6507-3 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 3: Hiệu chuẩn tấm chuẩn
Số hiệu: | TCVN258-3:2007 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN258-3:2007 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Khoảng lực thử, F N |
Chiều dài cho phép lớn nhất của đường giao nhau, a mm |
F ³ 49,03 |
0,001 |
1,961 £ F < 49,03 |
0,0005 |
0,09807 £ F < 1,961 |
0,00025 |
d) Bốn cạnh được tạo thành bởi các đường giao nhau của các bề mặt vuông góc với trục của mũi tháp kim cương phải có góc bằng 90 o ± 0,2 o (xem Hình 1).
Hình 1 - Sự sai lệch cho phép của mặt cắt so với hình vuông
4.6. Độ phân giải của thiết bị đo phụ thuộc vào kích thước của vết lõm nhỏ nhất cần phải đo. Thang đo của thiết bị đo phải đảm bảo đo được đường chéo của vết lõm theo Bảng 2.
Bảng 2
Chiều dài đường chéo
d
mm
Độ phân giải của thiết bị đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d £ 0,040
0,0001 mm
0,0002 mm
0,040 < d £ 0,200
0,25 % d
0,5 % d
d > 0,200
0,0005 mm
0,0001 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số cho phép lớn nhất không được vượt quá trị số cho trong Bảng 2.
Tấm chuẩn phải được hiệu chuẩn trên máy hiệu chuẩn được mô tả ở Điều 4, ở nhiệt độ (23 ± 5) oC, sử dụng qui trình chung qui định trong TCVN 258-1.
Trong quá trình hiệu chuẩn sai lệch nhiệt độ không được quá 1 oC.
Thời gian từ khi bắt đầu đặt lực đến khi đạt tới lực thử toàn bộ và vận tốc tiếp cận của mũi thử phải theo qui định trong Bảng 3.
Thời gian lực thử phải từ 13 s đến 15 s.
Đối với thử độ cứng tế vi, gia tốc rung động cho phép lớn nhất của máy hiệu chuẩn là 0,005 gn (gn là gia tốc trọng trường chuẩn: gn = 9,80665 m/s2).
Bảng 3
Khoảng lực thử, F
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian tạo lực thử
s
Vận tốc tiếp cận của mũi thử
mm/s
F < 1,961
£ 10
0,05 đến 0,2
1,961 £ F < 49,03
£ 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F ³ 49,03
6 đến 8
0,05 đến 1
Trên một tấm chuẩn, phải tạo ra năm vết lõm phân bố đều trên bề mặt thử.
Đối với thử độ cứng tế vi và để làm giảm độ không đảm đo nên tạo ra nhiều hơn 5 vết lõm. Kiến nghị tạo ra 10, 15 hoặc 25 vết lõm trên 5 vị trí của tấm chuẩn.
7.1. Các giá trị trung bình cộng của đường chéo được sắp xếp theo thứ tự tăng dần d1, d2, d3, d4, d5 và
(1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
U = d5 - d1 (2)
và biểu diễn theo phần trăm của Urel
(3)
7.2. Trị số độ không đồng đều cho phép lớn nhất của tấm chuẩn cho trong Bảng 4.
Bảng 4
Độ cứng tấm chuẩn
Trị số không đồng đều cho phép lớn nhất Urel, %
< HV 0,2
HV 0,2 đến < HV 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 225 HVa
4,0 hoặc 0,001 mm b
3,0
2,0
> 225 HV
2,0
1,0
a Đối với giá trị độ cứng < 150 HV độ không đảm bảo đo cho phép lớn nhất phải là 8 % hoặc 0,001 mm chọn số nào lớn hơn.
b Chọn số nào lớn hơn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1. Trên từng tấm chuẩn phải được ghi nhãn với nội dung sau:
a) Trị số độ cứng trung bình cộng tính được khi thử hiệu chuẩn, ví dụ 249 HV 30;
b) Tên hoặc nhãn của người cung cấp hoặc người chế tạo;
c) Số lô chế tạo;
d) Tên hoặc nhãn của cơ quan hiệu chuẩn;
e) Chiều dày của tấm chuẩn hoặc nhãn nhận biết trên bề mặt thử (xem 3.6);
f) Năm hiệu chuẩn, nếu không được chỉ ra trên số lô chế tạo.
8.2. Bất kỳ nhãn nào đặt ở mặt bên của tấm chuẩn thì phải đặt thẳng đứng hướng về bề mặt thử là mặt trên.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Viện dẫn tiêu chuẩn này, TCVN 258-3 : 2007;
b) Ký hiệu để nhận biết tấm chuẩn;
c) Ngày tháng năm hiệu chuẩn;
d) Trị số độ cứng trung bình cộng và trị số đặc trưng cho độ không đồng đều của tấm chuẩn;
e) Thông tin về vị trí của vết lõm chuẩn, cùng với chiều dài trung bình đường chéo vết lõm đo được.
Tấm chuẩn độ cứng chỉ có hiệu lực đối với thang đo được hiệu chuẩn.
Hiệu lực hiệu chuẩn được giới hạn trong thời gian 5 năm. Cần lưu ý đến thực tế rằng đối với hợp kim nhôm và hợp kim đồng, hiệu lực hiệu chuẩn được giảm xuống 2-3 năm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO CỦA GIÁ TRỊ ĐỘ CỨNG TRUNG BÌNH CỦA TẤM CHUẨN ĐỘ CỨNG
Sơ đồ dẫn xuất chuẩn đo lường cần để xác định và phân chia các thang độ cứng theo Hình D.1 trong TCVN 258-1 : 2007.
A.1. Kiểm định trực tiếp máy hiệu chuẩn độ cứng
A.1.1. Hiệu chuẩn lực thử
Xem TCVN 258-2 : 2007, Phụ lục C.
A.1.2. Hiệu chuẩn dụng cụ đo quang học
Xem TCVN 258-2 : 2007, Phụ lục C.
A.1.3. Kiểm định mũi thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.4. Kiểm định chu trình thử
Xem TCVN 257-2 : 2007, Phụ lục C.
A.2. Hiệu chuẩn gián tiếp máy hiệu chuẩn độ cứng
CHÚ THÍCH: Trong Phụ lục này, chỉ số CRM (Mẫu chuẩn được chứng nhận) có nghĩa là, theo định nghĩa của tiêu chuẩn thử độ cứng là "Tấm chuẩn độ cứng".
Bằng cách kiểm định gián tiếp với tấm chuẩn đầu về độ cứng toàn bộ chức năng của máy hiệu chuẩn độ cứng được kiểm tra và xác định được độ lặp lại như là sai số của máy hiệu chuẩn độ cứng so với giá trị độ cứng thực.
Độ không đảm bảo đo hiệu chuẩn gián tiếp của máy hiệu chuẩn độ cứng tính theo công thức
(A.1)
Trong đó:
UCRM-P là độ không đảm bảo hiệu chuẩn của tấm chuẩn đầu về độ cứng theo chứng chỉ hiệu chuẩn đối với k = 1;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UCRM-D là sự thay đổi độ cứng của tấm chuẩn đầu về độ cứng so với lần hiệu chuẩn gần nhất;
Ums là độ không đảm bảo đo chuẩn ứng với độ phân giải của dụng cụ đo quang học.
VÍ DỤ:
Tấm chuẩn đầu về độ cứng 400.1 HV 30
Độ không đảm bảo đo của tấm chuẩn độ cứng sơ cấp (k = 1) UCRM-1 = ± 2,5 HV
Sai lệch theo thời gian của tấm chuẩn độ cứng sơ cấp UCMR-D = 0
Độ phân giải của dụng cụ đo độ sâu dms = 0,1 mm
Bảng A.1 - Kết quả kiểm định gián tiếp
Số vết lõm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Giá trị độ cứng đo được H
HVa
1
0,3734max
399,0min
2
0,3730
399,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3725min
400,9max
4
0,3728
400,3
5
0,3729
400,3
Giá trị trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400,1
Sai lệch tiêu chuẩn SxCRM-1
0,00033
0,70
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn UxCRM-1
0,00017
0,36
a HV: Độ cứng Vickers
(A.2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.2 - Thành phần của độ không đảm bảo đo
Đại lượng
Xi
Giá trị qui định
xi
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn
u(xi)
Kiểu phân bố
Hệ số độ nhạy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn cung cấp độ không đảm bảo đo, ui(H)
UCRM-1
400,1 HV 30
2,5 HV
Tấm chuẩn thường
1,0
2,5 HV
UxCRM-1
0 HV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm chuẩn thường
1,0
0,36 HV
Ums
0 HV
0,1 mm = 0,0001 mm
Hình chữ nhật
2146,0a
0,06 HV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 HV
0 HV
Hình tam giác
1,0
0 HV
Độ không đảm bảo đo tổng hợp UCM
2,53 HV
HV: Độ cứng Vickers
a Độ nhạy tính theo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khi H = 400,1 HV, d = 0,37292 mm
A.3. Độ không đảm bảo đo của tấm chuẩn độ cứng
Độ không đảm bảo đo của tấm chuẩn độ cứng tính theo công thức:
UCRM = (A.4)
Trong đó:
UCRM là độ không đảm bảo hiệu chuẩn của tấm chuẩn độ cứng;
UxCRM-2 là sai lệch tiêu chuẩn đo sự phân bố độ cứng không đồng nhất của tấm chuẩn độ cứng;
UCM xem công thức (A.1).
Bảng A.3 - Xác định độ không đồng nhất của tấm chuẩn độ cứng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường chéo vết lõm đo được d
mm
Giá trị độ cứng đo được HCRM
HV a
1
0,3736max
398,6min
2
0,3731
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
0.3723min
401,4max
4
0,3725
400,9
5
0,3731
399,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,37292
400,0
Sai số tiêu chuẩn SxCMR-2
0,00052
1,12
a HV: Độ cứng Vickers.
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn của CMR:
(A.5)
khi t = 1,14 và n = 5:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.4 - Độ không đảm bảo đo của tấm chuẩn độ cứng
Độ cứng của tấm chuẩn độ cứng
HCRM
HV a
Độ không đồng nhất của tấm chuẩn độ cứng
UxCRM-2
HV
Độ không đảm bảo đo của máy hiệu chuẩn độ cứng sơ cấp
UCM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ không đảm bảo hiệu chuẩn mở rộng của tấm chuẩn độ cứng
UCRM
HV
400,1
0,57
2,53
5,18
a HV: Độ cứng Vickers.
với
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] SAWLA. A. Uncertainty of measurement in the verification and calibration of force measuring systems of testing machines, Proceedings of the Asia-Pacific symposium on measurement of force; mass and torque (APMF), Tsukuba, Japan, November 2000.
[2] WEHRSTEDT, A., PATKOVSZKY, I. News in the field of standardization about verification and calibration of materials testing machines, May 2001, EMPA Academy, 2001.
[3] GABAUER. W. Manual of codes of practice for the determination of uncertainties in mechanical tests on metallic materials, The estimation of uncertainties in hardness measurements, Project, No. STM4- CT97- 2165, UNCERT COP 14: 2000.
[4] POLZIN, T., and SCHWENK, D. Method for Uncertainty Determinaticn of Hardness Testing; PC file for Determination, Materialprufung 44, (2002), 3, pp. 64-71.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây