Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 257-1:2001 (ISO 6508-1 : 1999) về vật liệu kim loại – Thử độ cứng rockwell - Phần 1: Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 257-1:2001 (ISO 6508-1 : 1999) về vật liệu kim loại – Thử độ cứng rockwell - Phần 1: Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN257-1:2001 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 10/05/2001 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN257-1:2001 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 10/05/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Thang độ cứng Rockwell |
Ký hiệu độ cứnga) |
Loại mũi thử Mm |
Lực thử sơ bộ FoN |
Lực thử chính F1N |
Lực thử tổng FN |
Lĩnh vực áp dụng (thử độ cứng Rockwell) |
A |
HRA |
Mũi kim cương hình chóp nón |
98,07 |
490,3 |
588,4 |
20 HRA đến 88 HRA |
B |
HRB |
Bi 1,5875 mm |
98,07 |
882,6 |
980,7 |
20 HRB đến 100 HRB |
C |
HRC |
Mũi kim cương hình chóp nón |
98,07 |
1373 |
1471 |
20 HRC đến 70 HRC |
D |
HRD |
Mũi kim cương hình chóp nón |
98,07 |
882,6 |
980,7 |
40 HRD đến 77 HRD |
E |
HRE |
Bi 3,175 mm |
98,07 |
882,6 |
980,7 |
70 HRE đến 100 HRE |
F |
HRF |
Bi 1,5875 mm |
98,07 |
490,3 |
588,4 |
60 HRF đến 100 HRF |
G |
HRG |
Bi 1,5875 mm |
98,07 |
1373 |
1471 |
30 HRG đến 94 HRG |
H |
HRH |
Bi 3,175 mm |
98,07 |
490,3 |
588,4 |
80 HRH đến 100 HRH |
K |
HRK |
Bi 3,175 mm |
98,07 |
1373 |
1471 |
40 HRK đến 100 HRK |
15 N |
HR 15N |
Mũi kim cương hình chóp nón |
29,42 |
117,7 |
147,1 |
70 HR 15N đến 94 HR15N |
30 N |
HR30N |
Mũi kim cương hình chóp nón |
29,42 |
264,8 |
294,2 |
42 HR30N đến 86 HR30N |
45 N |
HR45N |
Mũi kim cương hình chóp nón |
29,42 |
411,9 |
441,3 |
20 HR45N đến 77 HR45N |
15 T |
HR15T |
Bi 1,5875 mm chóp nón |
29,42 |
117,7 |
147,1 |
67 HR15T đến 93 HR15T |
30 N |
HR30N |
Mũi kim cương hình chóp nón |
29,42 |
264,8 |
294,2 |
42 HR30N đến 86 HR30N |
45 N |
HR45N |
Mũi kim cương hình chóp nón |
29,42 |
411,9 |
441,3 |
20 HR45N đến 77 HR45N |
15 T |
HR15T |
Bi 1,5875 mm |
29,42 |
117,7 |
147,1 |
67 HR15T đến 93 HR15T |
30 T |
HR30T |
Bi 1,5875 mm |
29,42 |
264,8 |
294,2 |
29 HR30T đến 82 HR30T |
45 T |
HR45T |
Bi 1,5875 mm |
29,42 |
411,9 |
441,3 |
10 HR45T đến 72 HR45T |
a) Đối với thang sử dụng bằng bi ký hiệu độ cứng thêm “S” nếu dùng mũi thử là bi thép, thêm “W” nếu dùng mũi thử là bi hợp kim cứng. |
Bảng 2 – Ký hiệu và tên gọi
Ký hiệu
Tên gọi
Đơn vị
Fo
Lực thử sơ bộ
N
F1
Lực thử chính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
Lực thử tổng
N
S
Đơn vị thang, đặc trưng cho thang
mm
N
Số, đặc trưng cho thang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều sâu vết lõm được tác dụng của lực thử sơ bộ sau khi bỏ lực thử chính (độ sâu vết lõm dư)
mm
HRA
Độ cứng Rockwell
HRC
HRD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cứng Rockwell
HRE
HRF
HRG
HRH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HRK
HRN
Độ cứng Rockwell
HRT
4.1. Độ cứng Rockwell thang A, C và D được biểu thị bằng ký hiệu HR ở sau giá trị độ cứng và bổ sung thêm chữ cái chỉ thang đo.
VÍ DỤ: 59 HRC = Độ cứng Rockwell 59, được đo trên thang C.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ: 60 HRBW = Độ cứng Rockwell 60, được đo trên thang B bằng mũi thử bằng bi hợp kim cứng.
4.3. Độ cứng bề mặt Rockwell thang N được biểu thị bằng ký hiệu HR ở sau giá trị độ cứng và tiếp theo là chữ số (chỉ lực thử tổng) và chữ cái N chỉ thang đo.
Ví dụ: 70 HR30N = Độ cứng bề mặt Rockwell 70 được đo trên thang 30N bằng lực thử tổng 294,2 N.
4.4. Độ cứng bề mặt Rockwell thang T được biểu thị bằng ký hiệu HR ở sau giá trị độ cứng và tiếp theo là chữ số (chỉ lực thử tổng và chữ T chỉ thang đo, tiếp theo là chữ cái đối với loại mũi thử bằng bi được dùng (S đối với thép và W đối với hợp kim cứng).
Ví dụ: 40 HR30TS = Độ cứng bề mặt Rockwell 40 được đo trên thang 30T bằng lực thử tổng 294,2 N dùng mũi thử bằng bi thép.
Chỉ dẫn
1 Chiều sâu vết lõm do lực sơ bộ Fo
5 Bề mặt thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Mặt chuẩn đo
3 Sự đàn hồi trở lại ngay sau khi bỏ lực thử chính F1
7 Vị trí mũi thử
4 Chiều sâu vết lõm h
Hình 1 – Sơ đồ nguyên lý thử Rockwell
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây