Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1488:2008 về Ổ lăn - Bi - Kích thước và dung sai
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1488:2008 về Ổ lăn - Bi - Kích thước và dung sai
Số hiệu: | TCVN1488:2008 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN1488:2008 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Đường kính danh
nghĩa của bi |
Kích thước theo
inch tương ứng |
Đường kính danh
nghĩa của bi |
Kích thước theo
inch tương ứng |
Đường kính danh
nghĩa của bi |
Kích thước theo
inch tương ứng |
0,3 0,396 88 0,4 0,5 0,508 |
1,64
0,02 |
9,525 9,921 88 10 10,318 75 10,5 |
3/8 25/64
13/32 |
30,162 5 37,75 32 33 33,337 5 |
1 3/16 1 1/4
1 5/16 |
0,6 0,635 0,68 0,7 0,793 75 |
0,025
1/32 |
11 11,112 5 11,5 11,509 38 11,906 25 |
7/16
29/64 15/32 |
34 34,925 35 36 36,512 5 |
1 3/8
1 7/16 |
0,8 1 1,190 62 1,2 1,5 |
3
3/64 |
12 12,303 12 12,5 12,7 13 |
31/64
1/2 |
38 38,1 39,687 5 40 41,275 |
1 1/2 1 9/16
1 5/8 |
1,587 5 1,984 38 2 2,381 25 2,5 |
1/16 5/64
3/32 |
13,493 75 14 14,287 5 15 15,081 25 |
17/32
9/16
19/32 |
42,952 5 44,45 45 46,037 5 47,625 |
1 11/16 1 3/4
1 13/16 1 7/8 |
2,778 12 3 3,175 3,5 3,571 88 |
7/64
1/8
9/64 |
15,875 16 16,668 75 17 17,462 5 |
5/8
21/32
11/16 |
49,212 5 50 50,8 53,975 55 |
1 15/16
2 2 1/8
|
3,968 75 4 4,365 62 4,5 4,762 5 |
5/32
11/64
3/16 |
18 18,256 25 19 19,05 19,843 75 |
23/32
3/4 25/32 |
57,15 60 60,325 63,5 65 |
2 1/4
2 3/8 2 1/2 |
5 5,159 38 5,5 5,556 25 5,953 12 |
13/64
7/32 15/64 |
20 20,5 20,637 5 21 21,431 25 |
13/16
27/32 |
66,675 69,85 70 73,025 75 |
2 5/8 2 3/4
2 7/8 |
6 6,35 6,5 6,746 88 7 |
1/4
17/64 |
22 22,225 22,5 23 23,018 75 |
7/8
29/32 |
76,2 79,375 80 82,55 85 |
3 3 1/8
3 1/4 |
7,143 75 7,5 7,540 62 7,937 5 8 |
9/32
19/64 5/16 |
23,812 5 24 24,606 25 25 25,4 |
15/16
31/32
1 |
85,725 88,9 90 92,075 95 |
3 3/8 3 1/2
3 5/8 |
8,334 38 8,5 8,731 25 9 9,128 12 9,5 |
21/64
11/32
23/64 |
26 26,193 75 26,987 5 28 28,575 30 |
1 1/32 1 1/16
11/8 |
95,25 98,425 100 101,6 104,775 |
3 3/4 3 7/8
4 4 1/8 |
Bảng 2 - Dung sai hình dạng và nhám bề mặt
Cấp
Biến đổi của đường kính bi
VDWS
max
Sai lệch so với dạng hình cầu
max
Nhám bề mặt
Ra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G 3
G 5
G 10
G 16
G 20
G 24
G 28
G 40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G 100
G 200
0,08
0,13
0,25
0,4
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
1
1,5
2,5
5
0,08
0,13
0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
0,6
0,7
1
1,5
2,5
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,014
0,020
0,025
0,032
0,040
0,050
0,060
0,080
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,150
CHÚ THÍCH Các giá trị cho trong Bảng này không tính đến các khuyết tật bề mặt; vì vậy phải thực hiện phép đo bên ngoài các khuyết tật này.
Bảng 3 - Dung sai phân loại và cỡ bi
Phương pháp đánh giá sai lệch so với dạng hình cầu -
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải thực hiện phép đo sai lệch so với dạng hình cầu của các viên bi bằng cách đo sai lệch độ tròn trong một số mặt phẳng xích đạo đơn nhất theo yêu cầu.
Có thể thực hiện việc đánh giá độ tròn trong một mặt phẳng xích đạo đơn nhất bằng cách tính toán từ tâm hình vuông nhỏ nhất.
Khoảng cách hướng kính lớn nhất trong bất cứ mặt phẳng xích đạo đơn nhất nào đều được thừa nhận là sai lệch so với dạng hình cầu.
Sai lệch độ tròn được đo trong ba mặt phẳng xích đạo được tạo thành với nhau một góc 90 o. Mô tả chi tiết về các phương pháp đánh giá sai lệch độ tròn được giới thiệu trong ISO 4291.
Minh họa các cỡ bi và nguyên tắc phân loại
B.1. Cỡ bi và phân cỡ bi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị tính bằng micrômét
a Khoản phân cỡ bi.
b Thang đo phân cỡ bi dùng cho nhà sản xuất.
c Thang đo cỡ bi dùng cho khách hàng.
d Khoảng cỡ bi.
e Đường kính danh nghĩa của bi, DW
Hình B.1
B.2. Sai lệch của lô và cỡ bi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú dẫn
1 Bi nhỏ nhất trong lô.
2 Lô bi.
3 Bi lớn nhất trong lô.
4 Lô có DWmL nhỏ nhất có liên quan tới cỡ bi S.
5 Lô có DWmL lớn nhất có liên quan tới cỡ bi S.
a Miền biến đổi của đường kính lô bi, VDWL.
b Miền biến đổi của đường kính bi, VDWs.
c Đường kính trung bình của lô bi, DWmL.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e Thang đo cỡ bi.
f Sai lệch của lô bi so với cỡ bi, ∆S.
g Phân cỡ bi có liên quan tới lô bi.
h Cỡ bi S.
i Phạm vi đường kính trung bình của lô bi đối với cỡ bi S.
Hình B.2
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây