Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13268-1:2021 về Bảo vệ thực vật - Phương pháp điều tra sinh vật gây hại - Phần 1: Nhóm cây lương thực
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13268-1:2021 về Bảo vệ thực vật - Phương pháp điều tra sinh vật gây hại - Phần 1: Nhóm cây lương thực
Số hiệu: | TCVN13268-1:2021 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN13268-1:2021 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Mật độ sinh
vật gây hại (con/m2) |
= |
Tổng số sinh vật gây hại điều tra |
||
Tổng số m2 điều tra |
||||
Quy đổi mật độ sinh vật gây hại từ khung ra m2 |
= |
Số sinh vật gây hại điều tra được/khung x 5 |
||
Quy đổi mật độ sinh vật gây hại từ vợt điều tra ra m2 (con/m2): |
= |
1 vợt = 1m2 |
||
Tỷ lệ pha phát dục (%) = |
= |
Tổng số sâu ở từng pha |
x |
100 |
Tổng số sâu điều tra |
||||
Chỉ số hại/Chỉ số bệnh (%) |
= |
[(N1 x 1) + (N3 x 3) +...+ (Nn x n)] |
x |
100 |
N x 9 |
||||
Trong đó: |
|
N1 là số cây, lá bị bệnh ở cấp 1 N3 là số cây, lá bị bệnh ở cấp 3 Nn là số cây, lá bị bệnh ở cấp n. N là tổng cây, số lá điều tra. 9 là cấp bệnh cao nhất trong thang phân cấp. |
||
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại Xi (ha) |
= |
(N1 x S1) + ... (Nn x Sn) |
|
|
10 |
|
|
||
Trong đó: |
|
Xi (ha): Diện tích nhiễm sinh vật gây hại ở mức i N1: Số điểm nhiễm sinh vật gây hại của yếu tố thứ 1 S1: Diện tích cây trồng của yếu tố thứ 1 Nn: Số điểm nhiễm sinh vật gây hại của yếu tố thứ n Sn: Diện tích cây trồng của yếu tố thứ n 10: Số điểm điều tra của 1 yếu tố Mức i: Nhiễm nhẹ, trung bình, nặng |
B.1 Đối với bệnh hại lá, hạt, bông
Cấp 1: < 1 % diện tích lá, hạt, bông bị bệnh.
Cấp 3: Từ 1 % đến 5 % diện tích lá, hạt, bông bị bệnh.
Cấp 5: Từ > 5 % đến 25 % diện tích lá, hạt, bông bị bệnh.
Cấp 7: Từ > 25 % đến 50 % diện tích lá, hạt, bông bị bệnh.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2 Đối với bệnh khô vằn
Cấp 1: < 1/4 diện tích bẹ lá bị bệnh.
Cấp 3: Từ 1/4 đến 1/2 diện tích bẹ lá bị bệnh.
Cấp 5: Từ 1/4 đến 1/2 diện tích bẹ lá, cọng lá thứ 3, 4 bị bệnh nhẹ.
Cấp 7: Từ > 1/2 đến 3/4 diện tích bẹ lá và lá phía trên bị bệnh.
Cấp 9: Vết bệnh leo tới đỉnh cây lúa, các lá nhiễm nặng, một số cây chết.
B.3 Đối với bệnh thối thân hại lúa
Cấp 1 (nhẹ): <1/4 diện tích của lóng thân bị thối, vết thối bao phủ một lớp nấm màu trắng hồng nhạt, mặt ngoài của bẹ lúa xuất hiện các đốm bất dạng, nhỏ, màu đen. Các lá vẫn còn xanh, cây lúa không bị đổ.
Cấp 2 (trung bình): Từ 1/4 đến 1/2 diện tích của lóng thân bị thối, vết thối bao phủ một lớp nấm màu trắng hồng nhạt. Một vài lá bị chết, một vài dảnh hoặc khóm bị đổ ngã.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.4 Đối với bệnh vàng lùn hại lúa
Cấp 1 (nhẹ): Lá vàng nhạt, có khuynh hướng xòe ngang, lúa đẻ nhánh nhiều, rễ vẫn phát triển bình thường.
Cấp 2 (trung bình): Lá màu vàng cam, hẹp, cứng, cây thấp lùn, mọc nhiều chồi, ít rễ mới.
Cấp 3 (nặng): Lá màu vàng khô, trỗ không thoát, hạt lép nhiều hoặc không trỗ được; cả bụi lúa hoặc ruộng lúa khô lụi dần, chết.
B.5 Đối với bệnh lùn xoắn lá hại lúa
Cấp 1 (nhẹ): Lá xanh đậm, cứng hơn bình thường, có biểu hiện nhăn nhẹ, cây chưa thấp lùn.
Cấp 2 (trung bình): Cây thấp lùn, lá xoăn màu xanh đậm, rìa lá có thể bị rách và gợn sóng, lá bắt đầu xoăn.
Cấp 3 (nặng): Cây thấp lùn, lá xoăn màu xanh đậm, chóp lá bị biến dạng xoăn tít, mép lá xoăn nhiễu, gân lá sưng phồng; bông trỗ không thoát, hạt lép nhiều hoặc không trỗ được; cả bụi lúa hoặc ruộng lúa khô lụi dần, chết.
B.6 Đối với bệnh lùn sọc đen hại lúa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 2 (trung bình): Cây thấp lùn, lá xoăn màu xanh đậm, phiến lá dày và giòn.
Cấp 3 (nặng): Cây thấp lùn, lá xoăn màu xanh đậm, phiến lá dày và giòn, mặt sau phiến lá và đốt thân có u sáp cồ lá xếp xít nhau; lúa trỗ nghẹn đòng, hạt bị đen lép hoặc không trỗ được.
B.7 Đối với bệnh lùn sọc đen hại ngô
Cấp 1 (nhẹ): Lá có biểu hiện nhăn nhẹ, cây chưa thấp lùn.
Cấp 2 (trung bình): Cây thấp lùn, lá xoăn màu xanh đậm, phiến lá dày và giòn.
Cấp 3 (nặng): Cây thấp lùn, lá xoăn màu xanh đậm, phiến lá dày và giòn, mặt sau phiến lá và đốt thân có u sáp cổ lá xếp xít nhau; bắp kém phát triển hoặc không có bắp.
B.8 Đối với bệnh lùn nhám cây ngô
Đếm toàn bộ số cây, bắp điều tra và số cây, bắp bị bệnh có trong điểm điều tra
Cấp 1 (nhẹ): Gân lá vàng và dày.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 3 (nặng): Các lá non cuộn tròn lên mọc thành chùm, cây còi cọc.
B.9 Đối với bệnh khảm lùn cây ngô
Cấp 1 (nhẹ): có hiện tượng khảm ở lá non và lá bánh tẻ.
Cấp 2 (trung bình): Có triệu chứng khảm rõ ràng, lá co ngắn.
Cấp 3 (nặng): có triệu chứng khảm rõ ràng, lá co ngắn, cây thấp.
B.10 Đối với bệnh khảm lá ngô
Cấp 1 (nhẹ): Lá có đốm màu vàng.
Cấp 2 (trung bình): Lá có đốm màu vàng và có sọc trên lá cây.
Cấp 3 (nặng): Lá có đốm màu vàng, có sọc trên lá cây, cây còi cọc.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 1: < 1 % diện tích lá bị hại.
Cấp 3: Từ 1 % đến 5 % diện tích lá bị hại.
Cấp 5: Từ > 5 % đến 25 % diện tích lá bị hại.
Cấp 7: Từ > 25 % đến 50 % diện tích lá bị hại.
Cấp 9: > 50 % diện tích lá bị hại.
B.12 Đối với nhóm chích hút (rệp, nhện nhỏ, bọ trĩ...)
Cấp 1 (nhẹ): < 1/4 diện tích hoặc số lá, thân, cờ, bắp.
Cấp 2 (trung bình): Từ 1/4 đến 1/3 diện tích hoặc số lá, thân, cờ, bắp.
Cấp 3 (nặng): > 1/3 diện tích hoặc số lá, thân, cờ, bắp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 1 (nhẹ): < 10 % số thân, cành bị hại.
Cấp 2 (trung bình): Từ 10 % đến 30 % số thân, cành bị hại.
Cấp 3 (nặng): > 30 % số thân, cành bị hại.
B.14 Đối với sinh vật gây hại gốc, rễ
Phân cấp khi điều tra phát hiện sinh vật gây hại làm ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây:
Cấp 1 (nhẹ): < 1/4 diện tích tán cây bị héo hoặc biến vàng.
Cấp 2 (trung bình): Từ 1/4 đến 1/3 diện tích tán cây bị héo hoặc biến vàng.
Cấp 3 (nặng): > 1/3 diện tích tán cây bị héo hoặc biến vàng.
B.15 Đối với ruồi đục lá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 2 (trung bình): Từ 1/3 đến 1/2 diện tích lá cây có vết hại.
Cấp 3 (nặng): > 1/2 diện tích lá cây có vết hại.
Quy định mật độ sâu, tỷ lệ bệnh, tỷ lệ hại để thống kê diện tích nhiễm
Bảng C.1 Đối với cây lúa
Số TT
Tên sinh vật gây hại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mật độ/tỷ lệ
Tên Việt Nam
Tên khoa học
1
Sâu cuốn lá nhỏ
Cnaphalocrocis medinalis
Đẻ nhánh
50 con/m2
Đòng trỗ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Sâu đục thân 2 chấm
Sâu đục thân 5 vạch đầu nâu
Sâu đục thân 5 vạch đầu đen
Sâu đục thân cú mèo
Scirpophaga incertulas
Chilo suppressalis
Chilotraea auricilius
Sesamia inferens
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5 ổ/m2;
10 % dảnh héo
Đòng trỗ
0,3 ổ/m2;
5 % bông bạc
3
Rầy nâu
Rầy lưng trắng
Rầy nâu nhỏ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sogata furcifera
Laodelphax striatellus
Trước trỗ
2.000 con/m2
Sau trỗ
1.000 con/m2
4
Bọ xít dài
Leptocorisa oratorius
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 con/m2
5
Bọ xít đen
Bọ xít xanh
Scotinophora lurida
Nezara viridula
Đẻ nhánh - Đòng trỗ
20 con/m2
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mythimna saparata
Trỗ - Chín
5 con/m2
7
Sâu keo
Spodoptera mauritia
Mạ - Đẻ nhánh
20 con/m2
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Parapoynx stagnalis
Đẻ nhánh
20 con/m2
9
Châu chấu
Oxya chinensis
Mạ - Đòng - Trỗ chín
20 con/m2
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stenchaetothrips biformis
Mạ - Đẻ nhánh
15 % dảnh;
3.000 con/m2
11
Nhện gié
Steneotarsonemus spinki
Đòng
15 % dảnh;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Sâu gai
Dicladispa armigera
Đẻ nhánh - Đòng
20 TT/m2;
200 sâu non/m2
13
Sâu năn
Orseolia oryzae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 % dảnh
14
Ruồi đục nõn
Chlorops oryzae
Đẻ nhánh - Đòng
20 % dảnh
15
Bệnh khô vằn
Rhizoctonia solani
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 % dảnh
17
Bệnh đạo ôn
Magnaporthe oryzae (tên cũ: Pyricularia oryzae)
Đẻ nhánh - Đòng
10 % lá,
Trỗ - Chín
5 % cổ bông
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xanthomonas oryzae pv. oryzae
Đòng trỗ chín
20 % lá
19
Đốm sọc vi khuẩn
Xanthomonas oryzicola
Đòng - Trỗ
20 % lá
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh lùn xoắn lá
Bệnh lùn sọc đen
Bệnh
vàng lụi
Rice grassy stunt virus
Rice ragged stunt virus
Southern rice black-streaked dwarf virus
Rice yellow stunt virus
Mạ - Đẻ nhánh
5 % dảnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 % dảnh
21
Bệnh nghẹt rễ
Bệnh sinh lý
Đẻ nhánh
20 % khóm
22
Bệnh đen lép hạt
Thối hạt vi khuẩn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ralstonia glumae
Trỗ - Chín
10 % hạt
23
Tuyến trùng
Aphelenchoides besseyi Tylenchorhynchus claytoni Meloidogyne javanica
Đẻ nhánh - Đứng cái
10 % lá, dảnh
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ustilaginoidea virens
Đòng trỗ - Chín
5 % hạt
25
Bệnh than đen
Tilletia barclayana
Đòng trỗ - Chín
5 % hạt
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gibberella fujikuroi
Mạ - Đẻ nhánh
10 % dảnh
27
Ốc bươu vàng
Pomacea caniculata
Mạ - Đẻ nhánh
0,5 ổ trứng/m2;
3 con/m2;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
Chuột
Rattus sp.
Đẻ nhánh
10 % dảnh
Đòng trỗ
5 % đòng
Bảng C.2 Đối với cây ngô
STT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giai đoạn sinh trưởng
Mật độ/tỷ lệ
Tên Việt Nam
Tên khoa học
1
Sâu xám
Agrotis ypsilon
Cây con
2 con/m2; 10 % cây
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sâu keo mùa thu
Spodoptera frugiperda
Cây con
4 con/m2;
Loa kèn
10 % cây
3
Sâu đục thân, bắp
Ostrínia furnacalis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 % cây, bắp
4
Sâu cắn lá
Mythimna loreyi
Loa kèn
5 con/m2
5
Sâu gai
Dicladispa armigera
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 con/m2 TT;
100 S.non/m2
Trỗ cờ phun râu
20 con/m2 TT,
200 S.non/m2
6
Rệp ngô
Aphis maydis
Các giai đoạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Bệnh gỉ sắt
Puccinia sorghi
Loa kèn - Chín
30 % lá
8
Bệnh đốm lá lớn
Bệnh đốm lá nhỏ
Setosphaeria turcica
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loa kèn - Chín
30 % lá
9
Bệnh khô vằn
Rhizoctonia solani
Loa kèn - Trỗ cờ
20 % cây
10
Bệnh bạch tạng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây con
10 % cây
11
Bệnh huyết dụ
Sinh lý
Các giai đoạn
20 % cây
12
Bệnh phấn đen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trỗ cờ - Phun râu
5 % bắp
13
Bệnh lùn sọc đen
Southern nee black-streaked dwarf virus
Cây con 3 - 6 lá
5 % cây con
14
Bệnh héo vi khuẩn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loa kèn - Trỗ cờ
10 % cây
15
Chuột
Rattus sp.
Cây con - Trỗ cờ phun râu
10 % cây;
5 % bắp
Bảng C.3 Đối với cây khoai lang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên sinh vật gây hại
Giai đoạn sinh trưởng
Mật độ/tỷ lệ
Tên Việt Nam
Tên khoa học
1
Sâu cuốn lá
Brachmia trianuella
Các giai đoạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Sâu khoang
Spodoptera litura
Các giai đoạn
20 con/m2
3
Sâu keo
Spodoptera eridania
Các giai đoạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Sâu xanh da láng
Spodoptera exigua
Các giai đoạn
20 con/m2
5
Sâu sa
Agrius convolvuli
Các giai đoạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Sâu đục dây
Omphisia anastomasalis
Các giai đoạn
10% cây
7
Bọ ánh kim
Aspodpmorpha furcata
Các giai đoạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Bọ hà
Cylas formiccanus
Củ
10% củ
9
Rệp
Aphis gossypii
Các giai đoạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Bệnh héo vàng
Fusarium oxysporum
Các giai đoạn
5 % cây
11
Bệnh héo rũ
Ralstonia solanacearum
Các giai đoạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Bệnh đốm lá
Diplodia bataticola
Các giai đoạn
30.% lá
13
Bệnh đốm vòng
Alternaria tenuissima
Các giai đoạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Bệnh thán thư
Collectotrichum ipomoeae
Các giai đoạn
10 % cây
15
Bệnh nấm hạch
Alternaria tenuissima
Củ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Bệnh xoăn lá
*
Các giai đoạn
5 % cây
17
Chuột
Rattus sp.
Các giai đoạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú: * Chưa có tên trong tài liệu điều tra cơ bản
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] QCVN 01-38:2010/BNNPTNT, Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện dịch hại cây trồng ban hành kèm theo Thông tư 71/2010/TTBNNPTNT ngày 10/12/2010.
[2] QCVN 01-166:2014/BNNPTNT, Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện dịch hại lúa ban hành kèm theo Thông tư 16/2014/TTBNNPTNT ngày 05/6/2014.
[3] QCVN 01-167:2014/BNNPTNT, Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện dịch hại cây ngô ban hành kèm theo Thông tư 16/2014/TTBNNPTNT ngày 05/6/2014.
[4] Thông tư 01/2020/TT-BNNPTNT ngày 16/01/2020 về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây