920076

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-4:2018 về Gà giống nội - Phần 4: Gà Ri

920076
LawNet .vn

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-4:2018 về Gà giống nội - Phần 4: Gà Ri

Số hiệu: TCVN12469-4:2018 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: TCVN12469-4:2018
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

3.2  Khả năng sinh trưởng

Khả năng sinh trưởng của gà Ri được đánh giá bằng kích thước các chiều đo tại 38 tuần tuổi và khối lượng cơ thể 1 ngày tuổi, 8 tuần tuổi, khi gà vào đẻ và 38 tuần tuổi.

Các chỉ tiêu về kích thước các chiều đo quy định tại bảng 2.

Bảng 2 - Kích thước các chiều đo

Chỉ tiêu

38 tuần tuổi

Trống

Mái

1. Dài thân, tính bằng centimet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18 ÷ 19

2. Vòng ngực, tính bằng centimet

28 ÷ 29,5

26 ÷ 27,5

3. Vòng ngực/dài thân

1,35 ÷ 1,45

1,35 ÷ 1,45

4. Dài lườn, tính bằng centimet

15 ÷ 16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Dài lông cánh, tính bằng centimet

20

21

6. Cao chân, tính bằng centimet

8 ÷ 8,5

7,5 ÷ 8

Các chỉ tiêu về khối lượng cơ thể quy định tại bảng 3.

Bảng 3 - Khối lượng cơ thể

Chỉ tiêu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mái

1. Khối lượng gà lúc 01 ngày tuổi, tính bằng gam

29

2. Khối lượng gà lúc 08 tuần tuổi, tính bằng gam

650 ÷ 750

550 ÷ 650

3. Khối lượng gà vào đẻ, tính bằng gam

1 650 ÷ 1 850

1 150 ÷ 1 350

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 100 ÷ 2 300

1 500 ÷ 1 700

3.3  Khả năng sinh sản

Khả năng sinh sản của gà Ri được đánh giá bằng các chỉ tiêu về đẻ trứng và chỉ tiêu về chất lượng trứng, tỷ lệ ấp nở.

Các chỉ tiêu về đẻ trứng quy định tại bảng 4.

Bảng 4 - Các chỉ tiêu về đẻ trứng

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1. Tuổi đẻ (tuần tuổi)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Tỷ lệ đẻ bình quân, tính bằng %

38,7

3. Năng suất trứng/số mái đầu kỷ/48 tuần đẻ, tính bằng qu

126

4. Năng suất trứng/số mái bình quân/48 tuần đẻ, tính bằng quả

130

5. Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn trứng giống, tính bằng %

90

6. Tiêu tốn thức ăn cho 10 quả trứng, tính bằng kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7. Tỷ lệ chết, loại/tháng, tính bằng %

2

Các chỉ tiêu chất lượng trứng và ấp nở quy định tại bảng 5.

Bảng 5 - Chất lượng trứng và ấp nở

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1. Khối lượng trứng, tính bằng gam

40 ÷ 50

2. Đường kính lớn, tính bằng mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Đường kính nhỏ, tính bằng mm

35 ÷ 40

4. Chỉ số hình thái (D/d)

1,3 ÷ 1,4

5. Tỷ lệ trứng có phôi, tính bằng %

90

6. Tỷ lệ nở/trứng có phôi, tính bằng %

88

7. Tỷ lệ nở/tổng số trứng ấp, tính bằng %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8. Tỷ lệ gà loại 1, tính bằng %

95

4  Phương pháp lấy mẫu

4.1  Lấy mẫu

Lấy ngẫu nhiên 10 % số gà Ri trên tổng đàn (tối thiểu 30 con), tại thời điểm 1 ngày tuổi, 8 tuần tuổi và 38 tuần tuổi (gà trưởng thành).

4.2  Lấy mẫu trứng

Lấy ngẫu nhiên tối thiểu 30 quà trứng gà Ri tại thời điểm gà đẻ 37 đến 38 tuần tuổi.

5  Phương pháp xác định

5.1  Dụng cụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1.2  Cân đồng hồ hoặc cân điện tử, độ chính xác ± 0,5 g.

5.1.3  Thước dây, có độ chính xác ± 0,1 mm.

5.1.4  Thước kẹp, có độ chính xác ± 0,1 mm.

5.1.5  Thước cứng có độ chính xác ± 0,1 mm.

5.1.6  Dụng cụ soi trứng

5.2  Xác định các chỉ tiêu ngoại hình

Quan sát bằng mắt thường kết hợp với chụp ảnh, quay phim để đánh giá xác định hình dáng, màu lông, màu da, màu mỏ, màu chân, kiểu mào và các đặc điểm đặc thù của giống tại các thời điểm 1 ngày tuổi, 8 tuần tuổi và lúc 38 tuần tuổi.

5.2  Xác định các chỉ tiêu về sinh trưởng

5.2.1  Dài thân

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2.2  Vòng ngực

Dùng thước dây (5.1.3) đo vòng quanh ngực sau phía hốc cánh.

5.2.3  Dài lườn

Dùng thước dây (5.1.3) đo độ dài từ điểm đầu đến điểm cuối xương lưỡi hái.

5.2.4  Cao chân

Dùng thước dây (5.1.3) đo từ khớp khuỷu gối đến khớp xương các ngón chân.

5.2.5  Dài lông cánh

Dùng thước cứng (5.1.5) đo độ dài lông cánh thứ tư hàng thứ nhất.

5.2.6  Vòng ngực/dài thân

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2.7  Khối lượng cơ thể

Dùng cân điện tử (5.1.1) cân khối lượng gà tại thời điểm 01 ngày tuổi; dùng cân (5.1.2) cân khối lượng gà tại thời điểm 8 tuần tuổi, lúc gà vào đẻ và 38 tuần tuổi; cân từng con một trước khi cho gà ăn, vào buổi sáng của ngày cố định trong tuần.

5.3  Xác định các chỉ tiêu về sinh sản

5.3.1  Tuổi vào đẻ của đàn gà (tuổi thành thục về tính)

Tuổi vào đẻ của đàn gà được tính bằng số tuần tuổi khi đàn gà đạt tỷ lệ đẻ 5 %.

5.3.2  Năng suất trứng

Năng suất trứng (a), được xác định bằng cách lấy tổng số quả trứng đẻ ra, thu nhặt được trong một khoảng thời gian (tuần; tháng hoặc năm) chia cho số mái có mặt đầu kỳ hoặc số mái bình quân có mặt trong kỳ, theo Công thức (1):

a = m/n          (1)

Trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

n số mái có mặt đầu kỳ hoặc số mái bình quân có mặt trong kỳ (con).

5.3.3  Khối lượng trứng bình quân

Khối lượng trứng bình quân (b), được xác định bằng tổng khối lượng toàn bộ trứng được cân của đàn gà đẻ ở tuần tuổi 37 và 38 chia cho số lượng trứng được cân (cân từng quả một, bằng cân điện tử (5.1.1), tính bằng Công thức (2):

Trong đó:

Xi là khối lượng quả trứng thứ i tính bằng gam, i = 1, 2, ...n;

n là tổng số quả trứng được cân;

5.3.4  Chỉ số hình thái của trứng

Chỉ số hình thái trứng (c), được xác định bằng chỉ số giữa đường kính lớn và đường kính nhỏ của quả trứng đàn gà đẻ tuần tuổi 37 và 38, theo Công thức (3).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó:

D là đường kính lớn của quả trứng, tính bằng milimét (mm), được xác định bằng thước kẹp, đo ở vị trí lớn nhất của đường kính lớn quả trứng;

d là đường kính nhỏ của quả trứng, tính bằng milimét (mm), được xác định bằng thước kẹp, đo vị trí lớn nhất của đường kính nhỏ quả trứng.

5.3.5  Tỷ lệ trứng giống

Tỷ lệ trứng giống (t), được xác định là tỷ lệ giữa số trứng đủ tiêu chuẩn trứng giống, so với tổng số trứng gà đẻ ra thu nhặt được, tính theo Công thức (4):

t = x/n            (4)

Trong đó:

x là số trứng đủ tiêu chuẩn trứng giống;

n là tổng số trứng gà đẻ ra, thu nhặt được.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xác định tỷ lệ trứng có phôi (p), tính bằng %, sử dụng dụng cụ soi trứng (5.1.6) soi kiểm tra trứng ở thời điểm sau 7 ngày đưa trứng vào ấp, theo Công thức (5):

p = k/n x 100         (5)

hoặc

Xác định tỷ lệ nở/phôi hoặc tỷ lệ nở/tổng trứng ấp (q), tính bằng %, theo Công thức (6):

q = y/k hoặc y/n x 100       (6)

Trong đó:

n là tổng số quả trứng đưa vào ấp;

k tổng số quả trứng có phôi (soi kiểm tra sau 7 ngày ấp);

y là số gà con nở ra còn sống.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

L1 = z/y         (7)

Trong đó:

z số gà con đủ tiêu chuẩn loại 1;

y tổng số gà con nở ra còn sống.

5.3.7  Tỷ lệ chết, loại/tháng

Xác định tỷ lệ chết và loại/tháng (Tt), tính bằng %, tỷ lệ giữa tổng số gà chết và loại trong tháng so với tổng số gà có mặt đầu tháng, tính theo Công thức (8).

Tt = n/N x 100      (8)

Trong đó:

n là tổng số gà chết và loại trong tháng;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3.8  Tiêu tốn thức ăn cho 10 quả trứng

Lượng thức ăn tiêu tốn cho 10 quả trứng (TA), tính bằng kg, được xác định bằng tổng lượng thức ăn tiêu tốn cho cả đàn gà trong một giai đoạn (tuần; tháng hoặc năm) chia cho tổng số trứng của đàn gà đẻ ra, thu nhặt được trong giai đoạn đó, tính theo Công thức (9).

TA = xi/yi        (9)

Trong đó:

xi tổng số trứng của đàn gà đẻ ra, thu nhặt được trong giai đoạn, tính bằng quả;

yi là tổng lượng thức ăn tiêu tốn cho c đàn gà trong một giai đoạn đẻ trứng tương ứng, tính bằng kilogam.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] Nguyễn Huy Đạt, Võ Thị Hưng, Hồ Xuân Tùng Nghiên cứu chọn lọc nâng cao năng suất gà Ri vàng rơm, Trung tâm NC GC Vạn Phúc, Tel: 04.3 825582, Fax: 04. 3 825582 Email: TTNCGCVP@fpt.vn; VPPoultry@gmail.com

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[3] Trần Long và cộng sự (1985), Theo dõi khả năng sản xuất của gà Ri, Chuyên san gia cầm, Hội Chăn nuôi 1999.

[4] Nguyễn Huy Đạt, Hồ Xuân Tùng, Nguyễn Văn Đồng cs (2005), “Nghiên cứu chọn tạo 2 dòng gà Ri cải tiến có năng suất chất lượng cao phục vụ chăn nuôi trong nông hộ. Tóm tắt báo cáo khoa học năm 2004 của Viện chăn Nuôi, Hà Nội, 6/2005, Trang 77-80,

[5] Nguyễn Huy Đạt, Vũ Thị Hưng và Hồ Xuân Tùng (2006), “Nghiên cứu chọn tạo nâng cao năng suất gà Ri vàng rơm. Báo cáo khoa học năm 2005, Phần nghiên cứu giống vật nuôi của Viện Chăn nuôi, Hà Nội, 8/2006, Trang 203-213.

[6] Bùi Đức Lũng, Nguyễn Huy Đạt, Vũ Thị Hưng và Trần Long (2004), “Đặc điểm ngoại hình và năng suất của gà Ri vàng Rơm (VR) Việt Nam thế hệ xuất phát qua chọn lọc và nhân thuần”. Trang 30 - 39. Hội nghị khoa học Chăn nuôi Thú Y. Hà Nội, 8-9/12/2004. Nhà xuất bản nông nghiệp. Hà Nội 2004.

[7] Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Huy Đạt, Nguyễn Đăng Vang và cộng sự (2001), “Nghiên cứu một số công thức lai giữa gà Ri và các giống gà thà vườn khác nhằm tạo con lai có năng suất và chất lượng thịt cao. Báo cáo khoa học chăn nuôi thú y tại thành phố Hồ Chí Minh, tr: 53-61.

[8] Nguyễn Đăng Vang, Trần Công Xuân, Phùng Đức Tiến và cs (1999), “Khả năng sản xuất của gà Ri nuôi tại Thụy Phương”. Tuyển tập công trình nghiên cứu gia cầm và động vật mới nhập 1989 - 1999. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội: 139 - 143.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác