Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12119:2021 về Hệ thống ống chất dẻo dùng để thoát nước thải và chất thải (ở nhiệt độ thấp và nhiệt độ cao) trong các tòa nhà - Ống và phụ tùng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12119:2021 về Hệ thống ống chất dẻo dùng để thoát nước thải và chất thải (ở nhiệt độ thấp và nhiệt độ cao) trong các tòa nhà - Ống và phụ tùng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)
Số hiệu: | TCVN12119:2021 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN12119:2021 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Kích thước danh nghĩa DN/OD |
Đường kính ngoài danh nghĩa dn |
Đường kính ngoài trung bình dem |
|
min. |
max. |
||
21 |
21 |
21,0 |
21,2 |
27 |
27 |
26,3 |
26,5 |
32 |
32 |
32,0 |
32,2 |
34 |
34 |
33,8 |
34,0 |
40 |
40 |
40,0 |
40,2 |
42 |
42 |
42,0 |
42,2 |
48 |
48 |
48,0 |
48,3 |
50 |
50 |
50,0 |
50,2 |
60 |
60 |
59,8 |
60,0 |
63 |
63 |
63,0 |
63,2 |
|
|
|
|
75 |
75 |
75,0 |
75,3 |
80 |
80 |
80,0 |
80,3 |
82 |
82 |
82,0 |
82,3 |
90 |
90 |
90,0 |
90,3 |
|
|
|
|
100 |
100 |
100,0 |
100,3 |
110 |
110 |
110,0 |
110,3 |
125 |
125 |
125,0 |
125,3 |
140 |
140 |
140,0 |
140,4 |
|
|
|
|
160 |
160 |
160,0 |
160,4 |
180 |
180 |
180,0 |
180,4 |
200 |
200 |
200,0 |
200,5 |
250 |
250 |
250,0 |
250,5 |
315 |
315 |
315,0 |
315,6 |
Bảng 2 - Đường kính ngoài trung bình
(dựa theo hệ inch)
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
DN/OD
Đường kính ngoài danh nghĩa
dn
Đường kính ngoài trung bình
dem
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
36
36
36,2
36,5
43
43
42,8
43,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
55,8
56,1
Bảng 3 - Đường kính ngoài trung bình của một số kích thước ống thông dụng khác
(hệ inch)
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
DN/OD
in.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dn
Đường kính ngoài trung bình
dem
min.
max.
½
21
21,2
21,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
26,6
26,9
1
34
33,4
33,7
1 ¼
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,4
1 ½
49
48,1
48,4
2
60
60,2
60,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
88,7
89,1
4
114
114,1
114,5
6
168
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
168,5
8
220
218,8
219,4
10
273
272,6
273,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
324
323,4
324,3
6.2.3 Chiều dài hiệu dụng của ống
Chiều dài hiệu dụng của ống, l, không được nhỏ hơn chiều dài được quy định bởi nhà sản xuất như được nêu trong Hình 1.
Hình 1 - Chiều dài hiệu dụng của ống
6.2.4 Vát mép
Khi ống được vát mép, góc vát phải nằm trong khoảng từ 15° đến 45° so với trục của ống (xem Hình 4 hoặc Hình 5). Độ dày thành còn lại tại đầu ống ít nhất phải bằng 1/3 giá trị emin.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày thành, e, phải tuân theo Bảng 4, hoặc Bảng 5 hoặc Bảng 6 nhưng đối với dãy ống theo hệ mét cho phép có độ dày thành lớn nhất tại điểm bất kỳ lên đến 1,2emin miễn là độ dày thành trung bình, em, nhỏ hơn hoặc bằng em,max, được quy định.
Bảng 4 - Độ dày thành
(hệ mét)
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
DN/OD
Đường kính ngoài danh nghĩa
dn
Độ dày thành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min.
em
max.
21
21
3
3,5
27
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
32
32
3
3,5
34
34
3
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
3
3,5
42
42
3
3,5
48
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
50
50
3
3,5
60
60
3
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
3
3,5
75
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
80
80
3
3,5
82
82
3
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
3
3,5
100
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
110
110
3,2
3,8
125
125
3,2
3,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
3,2
3,8
160
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,8
180
180
3,6
4,2
200
200
3,9
4,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
4,9
5,6
315
315
6,2
7,1
Bảng 5 - Độ dày thành
(dựa theo hệ inch)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước danh nghĩa
Đường kính ngoài danh nghĩa
Độ dày thành
e
e
DN/OD
dn
min.
max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
3,0
3,5
43
43
3,0
3,5
56
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
Bảng 6 - Độ dày thành của một số kích thước ống thông dụng khác
(hệ inch)
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
DN/OD
in.
Đường kính ngoài danh nghĩa
dn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e
min.
e
max.
½
21
3,0
3,5
¾
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
3,5
1
34
3,0
3,5
1 ¼
42
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 ½
49
3,0
3,5
2
60
3,0
3,5
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
3,5
4
114
3,2
3,8
6
168
3,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
220
3,9
4,5
10
273
4,9
5,6
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,2
7,1
6.2.6 Kích thước đầu nong
Kích thước đầu nong liên kết bằng keo (xem Hình 4) và đầu nong lắp gioăng (xem Hình 5) của ống phải tương tự như của phụ tùng (xem 6.4).
6.3.1 Đường kính ngoài
Đường kính ngoài trung bình, dem, của đầu không nong phải tuân theo Bảng 1 hoặc Bảng 2, Bảng 3 tương ứng.
6.3.2 Chiều dài z
Nhà sản xuất phải đưa ra chiều dài thiết kế [chiều dài z] của phụ tùng (xem Hình 8 đến Hình 11 và Hình 13 đến Hình 17).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.3 Độ dày thành
6.3.3.1 Quy định chung
Phụ tùng và các chi tiết của phụ tùng không dùng để tiếp xúc với chất lòng được vận chuyển thì không cần phải tuân theo yêu cầu độ dày thành quy định trong Bảng 7 đến Bảng 10 tương ứng.
Đối với phụ tùng hoặc đầu nối chuyển bậc giữa hai kích thước danh nghĩa, độ dày thành của mỗi bộ phận nối phải tuân theo các yêu cầu tương ứng về kích thước danh nghĩa. Trong trường hợp này, độ dày thành của thân phụ tùng được phép thay đổi dần dần từ độ dày thành này sang độ dày thành kia.
Hình 2 - Các điểm đo đầu không nong và đầu nong điển hình
6.3.3.2 Phụ tùng liên kết bằng keo
Đối với phụ tùng liên kết bằng keo, độ dày thành e và e2 (xem Hình 2) phải lớn hơn hoặc bằng các giá trị cho trong Bảng 7 hoặc Bảng 8 hoặc Bảng 9.
Đối với phụ tùng liên kết bằng keo, cho phép giảm đến 5 % độ dày thành gây ra bởi sự trượt lõi. Trong trường hợp này, giá trị trung bình của hai độ dày thành đối diện phải bằng hoặc lớn hơn giá trị cho trong Bảng 7, Bảng 8 và Bảng 9.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(hệ mét)
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
DN/OD
Đường kính ngoài danh nghĩa
dn
Độ dày thành
e
min.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(e2 = 0,75e)
e2
min.
21
21
3
2b
27
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2b
32
32
3
2b
34
34
3
2b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
3
2b
42
42
3
2b
48
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2b
50
50
3
2b
60
60
3
2b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
3
2b
75
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2b
80
80
3
2,3
82
82
3
2,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
3
2,3
100
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3
110
110
3,2
2,4
125
125
3,2
2,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
3,2
2,4
160
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4
180
180
3,6
2,7
200
200
3,9
2,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
4,9
3,7
315
315
6,2
4,7
a Khi độ dày thành của đầu không nong nhỏ hơn emin các phụ tùng này có thể chỉ được sử dụng với keo dán và phải được ghi nhãn theo Bảng 31 là mối nối chỉ được dán keo.
b e2 = 0,65e. Các phụ tùng này có thể chỉ được sử dụng với keo dán và phải được ghi nhãn theo Bảng 31 là mối nối chỉ được dán keo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(dựa theo hệ inch)
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
DN/OD
Đường kính ngoài danh nghĩa
dn
Độ dày thành
e
min.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(e2 = 0,75e)
e2
min.
36
36
3,0
2,3
43
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3
56
56
3,0
2,3
Đối với các dụng cụ hiện có, cho phép sử dụng các giá trị độ dày thành dưới đây miễn là các giá trị độ dày thành, e, được ghi ghãn trên phụ tùng.
e
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DN/OD
dn
min.
min.
36
36
2,7
2
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
2
56
56
2,7
2
a Khi độ dày thành đầu không nong nhỏ hơn emin các phụ tùng này có thể chỉ dược sử dụng với keo dán và phải được ghi nhãn theo Bảng 31 là mối nối chỉ được liên kết bằng keo.
Bảng 9 - Độ dày thành của phụ tùng liên kết bằng keo của một số kích thước ống thông dụng khác
(hệ inch)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước danh nghĩa
DN/OD
in.
Đường kính ngoài danh nghĩa
dn
Độ dày thành
e
min.
Độ dày thành đầu nong và đầu không nonga
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e2
min.
½
21
3,0
2,3
¾
27
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
34
3,0
2,3
1 ¼
42
3,0
2,3
1 ½
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
2,3
2
60
3,0
2,3
3
90
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
114
3,2
2,4
6
168
3,2
2,4
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,9
2,9
10
273
4,9
3,7
12
324
6,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.3.3 Phụ tùng nối bằng gioăng
Đối với phụ tùng nối bằng gioăng, độ dày thành e, e2 và e3 (xem Hình 2) phải lớn hơn hoặc bằng giá trị cho trong Bảng 10, hoặc Bảng 11 hoặc Bảng 12 tương ứng.
Đối với phụ tùng nối bằng gioăng, cho phép giảm đến 5 % độ dày thành gây ra bởi sự trượt lõi. Trong trường hợp đó, giá trị trung bình của hai độ dày thành đối diện phải bằng hoặc lớn hơn giá trị cho trong Bảng 10, hoặc Bảng 11 hoặc Bảng 12 tương ứng.
Khi đặt gioăng bịt bằng cách sử dụng nắp giữ hoặc vòng giữ (xem Hình 3) độ dày thành của vùng này phải được cộng thêm độ dày thành của đầu nong và độ dày thành của nắp giữ hoặc vòng giữ tại các vị trí tương ứng trên cùng một mặt phẳng cắt ngang.
Bảng 10 - Độ dày thành của phụ tùng nối bằng gioăng bao gồm đầu nối giãn nở
(hệ mét)
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
DN/OD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dn
Độ dày thành
e
min.
Độ dày thành đầu nong
(e2 = 0,9e)
e2
min.
Độ dày thành tai phần rãnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e3
min.
21
21
3
2,7
2,3
27
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
2,3
32
32
3
2,7
2,3
34
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
2,3
40
40
3
2,7
2,3
42
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
2,3
48
48
3
2,7
2,3
50
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
2,3
60
60*
3
2,7
2,3
63
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
2,3
75
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
2,3
80
80
3
2,7
2,3
82
82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
2,3
90
90
3
2,7
2,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100
3
2,7
2,3
110
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,9
2,4
125
125
3,2
2,9
2,4
140
140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,9
2,4
160
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,9
2,4
180
180
3,6
3,2
2,7
200
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
2,9
250
250
4,9
4,5
3,7
315
315
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,6
4,7
Bảng 11 - Độ dày thành của đầu nối giãn nở
(dựa theo hệ inch)
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
DN/OD
Đường kính ngoài danh nghĩa
dn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e
min.
Độ dày thành đầu nong
(e2 = 0,9e)
e2
min.
Độ dày thành tại phần rãnh
(e3 = 0,75e)
e3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
36
3,0
2,7
2,2
43
43
3,0
2,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
56
3,0
2,7
2,2
Đối với các dụng cụ hiện có, cho phép sử dụng các giá trị độ dày thành dưới đây miễn là các giá trị độ dày thành, e, này được ghi nhãn trên phụ tùng.
DN/OD
dn
e
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e3
min.
min.
min.
36
36
2,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
43
43
2,7
2,4
2
56
56
2,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Bảng 12 - Độ dày thành của đầu nối giãn nở của một số kích thước ống thông dụng khác
(hệ inch)
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
DN/OD
in.
Đường kính ngoài danh nghĩa
dn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e
min.
Độ dày thành đầu nong
(e2 = 0,9e)
e2
min.
Độ dày thành tại phần rãnh
(e3 = 0,75e)
e3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
½
21
3,0
2,7
2,3
¾
27
3,0
2,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
34
3,0
2,7
2,3
1 ¼
42
3,0
2,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 ½
49
3,0
2,7
2,3
2
60
3,0
2,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
90
3,0
2,7
2,3
4
114
3,2
2,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
168
3,2
2,9
2,4
8
220
3,9
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
273
4,9
4,5
3,7
12
324
6,2
5,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3 - Ví dụ về cách tính toán độ dày thành đầu nong có nắp giữ
6.4 Đường kính và chiều dài của đầu nong và đầu không nong
6.4.1 Đầu nong và đầu không nong liên kết bằng keo
Đường kính và chiều dãi của đầu nong và đầu không nong liên kết bằng keo (xem Hình 4) phải tuân theo Bảng 13, hoặc Bảng 14 hoặc Bảng 15.
Nhà sản xuất phải công bố là chi tiết được thiết kế với đầu nong côn hay đầu nong song song. Nếu đầu nong côn thì giá trị tối thiểu và tối đa của dsm phải tính tại điểm trung bình chính giữa của đầu nong với góc côn tối đa của mỗi cạnh là 20’. Nếu đầu nong không côn, các giá trị của dsm phải áp dụng trên toàn bộ chiều dài của đầu nong.
Hình 4 - Kích thước cơ bản của đầu nong và đầu không nong của mối nối liên kết bằng keo
Bảng 13 - Đường kính và chiều dài đầu nong và đầu không nong liên kết bằng keo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
DN/OD
Đường kính ngoài danh nghĩa
dn
Đường kính ngoài trung bình đầu không nong
dem
Đường kính trong trung bình đầu nong
dsm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L1 và L2 a
min.
min.
max.
min.
max.
21
21
21,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,1
21,4
16,5
27
27
26,3
26,5
26,4
26,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
32
32,0
32,2
32,1
32,4
22
34
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,0
33,9
34,2
23
40
40
40,0
40,2
40,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
42
42
42,0
42,2
42,1
42,4
27
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,0
48,2
48,1
48,4
30
50
50
50,0
50,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,4
30
60
60
59,8
60,0
59,9
60,2
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
63,0
63,2
63,1
63,4
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
75
75,0
75,3
75,2
75,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
80
80,0
80,3
80,2
80,5
42
82
82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82,3
82,2
82,5
43
90
90
90,0
90,3
90,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,0
100,3
100,2
100,5
46
110
110
110,0
110,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110,6
48
125
125
125,0
125,3
125,2
125,7
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
140,0
140,4
140,3
140,8
54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
160
160,0
160,4
160,3
160,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
180
180,0
180,4
180,3
180,8
60
200
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200,5
200,4
200,9
60
250
250
250,0
250,5
250,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
315
315
315,0
315,6
315,5
316,0
60
a Đối với các mối nối để gia công trong xưởng, giá trị của L2 có thể giảm xuống bằng Cmax (xem Bảng 17).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(dựa theo hệ inch)
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
DN/OD
Đường kính ngoài danh nghĩa
dn
Đường kính ngoài trung bình đầu không nong
dem
Đường kính trong trung bình đầu nong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài đầu nong và đầu không nong
L1 và L2 a
min.
max.
min.
max.
min.
36
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,5
36,3
36,6
18,0
43
43
42,8
43,1
42,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,0
56
56
55,8
56,1
55,9
56,2
27,0
Bảng 15 - Đường kính và chiều dài đầu nong và đầu không nong liên kết bằng keo của một số kích thước ống thông dụng khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
DN/OD
in.
Đường kính ngoài danh nghĩa
dn
Đường kính ngoài trung bình đầu không nong
dem
Đường kính trong trung bình đầu nong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài đầu nong và đầu không nong
L1 và L2 a
min.
max.
min.
max.
min.
½
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,5
21,3
21,5
16,5
¾
27
26,6
26,9
26,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,5
1
34
33,4
33,7
33,5
33,7
22,5
1 ¼
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,1
42,4
42,2
42,4
27,0
1 ½
49
48,1
48,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,4
30,0
2
60
60,2
60,5
60,3
60,5
36,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
88,7
89,1
88,8
89,1
50,5
4
114
114,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
114,2
114,5
63,0
6
168
168,0
168,5
168,2
168,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
220
218,8
219,4
219,0
219,4
115,5
10
273
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
273,4
272,8
273,4
142,5
12
324
323,4
324,3
323,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
168,0
6.4.2 Đầu nong và đầu không nong nối bằng gioăng
Đường kính và chiều dài của đầu nong và đầu không nong nối bằng gioăng (xem Hình 5 và Hình 6) phải tuân theo một trong các bảng dưới đây.
- Bảng 16 cho loại S I (loại ngắn, hệ thống I);
- Bảng 17 cho loại S II (loại ngắn, hệ thống II);
- Bảng 18 cho loại M (loại trung bình).
Hình 5 - Kích thước cơ bản của đầu nong và đầu không nong của mối nối lắp gioăng đàn hồi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi các gioăng được giữ chắc chắn, giá trị tối thiểu của A và giá trị tối đa của C phải được đo so với điểm lắp gioăng hiệu quả (xem Hình 7) như quy định của nhà sản xuất, và theo thỏa thuận với tổ chức chứng nhận (nếu có).
Hình 7 - Ví dụ về cách đo điểm lắp gioăng hiệu quả
Bảng 16 - Đường kính và chiều dài đầu nong và đầu không nong nối bằng gioăng loại S I (loại ngắn, hệ thống l)
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
DN/OD
Đường kính ngoài trung bình đầu không nong
dem
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dsm
min.
Chiều dài đầu nong và đầu không nong
A
min.
C
max.
L1
min.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
21
21,0
21,2
21,3
12
18
30
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,5
26,6
14
18
32
32
32,0
32,2
32,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
34
34
33,8
34,0
34,1
16
18
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,0
40,2
40,3
18
18
36
42
42,0
42,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
18
36
48
48,0
48,2
48,3
20
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50,0
50,2
50,3
20
18
37
60
59,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60,1
22
20
37
63
63,0
63,2
63,3
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75,3
75,4
25
20
43
80
80,0
80,3
80,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
44
82
82,0
82,3
82,4
26
21
44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90,0
90,3
90,4
28
22
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100,0
100,3
100,4
30
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
110,0
110,3
110,4
32
26
54
125
125,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125,4
35
26
60
140
140,0
140,4
140,5
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160,4
160,5
42
32
60
180
180,0
180,4
180,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
60
200
200,0
200,5
200,6
50
40
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
DN/OD
Đường kính ngoài trung bình đâu không nong
dem
Đường kính trong trung bình đầu nong
dsm
Chiều dài đầu nong và đầu không nong
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L1
min.
max.
min.
min.
max.
min.
21
21,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,3
12
18
30
27
26,3
26,5
26,7
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
32
32,0
32,2
32,3
16
18
42
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,0
34,1
16
18
42
40
40,0
40,2
40,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
44
42
42,0
42,2
42,3
18
18
44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,0
48,2
48,3
20
18
46
50
50,0
50,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
18
46
60*
59,8
60,0
60,1
22
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
63,0
63,2
63,3
22
20
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
75,0
75,3
75,4
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
80
80,0
80,3
80,4
26
21
52
82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82,3
82,4
26
21
52
90
90,0
90,3
90,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,0
100,3
100,4
30
22
56
110
110,0
110,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
26
60
125
125,0
125,3
125,4
35
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
140,0
140,4
140,5
38
26
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
160,0
160,4
160,5
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
180
180,0
180,4
180,5
46
36
90
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200,5
200,6
50
40
99
250
250,0
250,5
250,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
125
315
315,0
315,6
316,0
62
70
132
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
DN/OD
Đường kính ngoài trung bình đầu không nong
Đường kính trong trung bình đầu nong
dsm
Chiều dài đầu nong và đầu không nong
dem
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L1
min.
max.
min.
min.
max.
min.
21
21,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,3
21
18
39
27
26,3
26,5
26,6
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
32
32,0
32,2
32,3
24
18
42
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,0
34,1
24
18
42
40
40,0
40,2
40,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
44
42
42,0
42,2
42,3
26
18
44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,0
48,2
48,3
28
18
46
50
50,0
50,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
18
46
60
59,8
60,0
60,1
31
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
63,0
63,2
63,3
31
20
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
75,0
75,3
75,4
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
80
80,0
80,3
80,4
34
21
52
82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82,3
82,4
34
21
52
90
90,0
90,3
90,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,0
100,3
100,4
38
22
56
110
110,0
110,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
26
60
125
125,0
125,3
125,4
43
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
140,0
140,4
140,5
46
26
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
160,0
160,4
160,5
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
180
180,0
180,4
180,5
54
36
90
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200,5
200,6
58
40
99
6.4.3 Đầu nối giãn nở một mảnh sử dụng cho đầu nong và đầu không nong liên kết bằng keo
Đường kính và chiều dài của đầu nối giãn nở phải tuân theo Bảng 19 và Bảng 20 đối với loại M (loại trung bình) hoặc Bảng 21 đối với loại L (loại dài), tương ứng.
Bảng 19 - Đường kính và chiều dài của đầu nối giãn nở, loại M (loại trung bình) đối với đầu nong và đầu không nong liên kết bằng keo
(dựa theo hệ inch)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước danh nghĩa
DN/OD
Đường kính ngoài trung bình đầu không nong
Đường kính trong trung bình đầu nong
Chiều dài đầu nong và đầu không nong
dem
dsm
A
L1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
min.
min.
min.
36
36,2
36,5
36,6
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
42,8
43,1
43,2
25
40
56
55,8
56,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
43
Bảng 20 - Đường kính và chiều dài của đầu nối giãn nở, loại M (loại trung bình) đối với đầu nong và đầu không nong liên kết bằng keo của một số kích thước ống thông dụng khác
(hệ inch)
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
DN/OD
in.
Đường kính ngoài trung bình đâu không nong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài đầu nong và đầu không nong
dem
dsm
A
L1
min.
max.
min.
min.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
60,2
60,5
60,6
67
96
3
88,7
89,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
103
4
114,1
114,5
114,6
75
112
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
168,5
168,6
87
132
8
218,8
219,4
219,5
98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
272,6
273,4
273,5
110
170
12
323,4
324,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
189
Bảng 21 - Đường kính và chiều dài của đầu nối giãn nở, loại L (loại dài) đối với đầu nong và đầu không nong liên kết bằng keo
(hệ mét)
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
DN/OD
Đường kính ngoài trung bình đầu không nong
Đường kính trong trung bình đầu nong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dem
dsm
A
L1
min.
max.
min.
min.
max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,0
21,2
21,3
65
20
27
26,3
26,5
26,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
32
32,0
32,2
32,3
65
22
34
33,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,1
65
22
40
40,0
40,2
40,3
65
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,0
42,2
42,3
65
26
48
48,0
48,2
48,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
50
50,0
50,2
50,3
65
31
60
59,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60,1
65
37
63
63,0
63,2
63,3
65
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
75,0
75,3
75,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
80
80,0
80,3
80,4
65
44
82
82,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82,4
65
46
90
90,0
90,3
90,4
65
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100,0
100,3
100,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
110
110,0
110,3
110,4
65
60
125
125,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125,4
65
60
140
140,0
140,4
140,5
65
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
160,0
160,4
160,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
180
180,0
180,4
180,5
65
60
200
200,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200,6
65
60
Tiêu chuẩn này áp dụng được cho các loại phụ tùng dưới đây và được phép áp dụng đối với các thiết kế phụ tùng khác.
a) Nối cong (xem Hình 8, 9, 10 hoặc 11):
- không uốn cong hoặc có góc uốn (xem ISO 265-1);
- đầu không nong/đầu nong hoặc đầu nong/đầu nong;
Góc danh nghĩa, α, có thể được chọn từ các giá trị sau: 15°, 22°30’, 30°, 45°, 67°30’, 80°, 87°30’ đến 90°
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Chuyển bậc (xem Hình 13).
d) Nhánh và nhánh chuyển bậc (đơn nhánh hoặc đa nhánh) (xem Hình 14, 15, 16 hoặc 17):
- không uốn cong hoặc có góc uốn (xem ISO 265-1);
- đầu không nong/đầu nong hoặc đầu nong/đầu nong;
Góc danh nghĩa, α, có thể được chọn từ các giá trị sau: 45°, 67°30’, 80°, 87°30’ đến 90°
Nếu yêu cầu góc khác, chúng phải theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua và phải được xác định phù hợp.
Hình 8 - Nối cong có một đầu nong (không uốn cong)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 10 - Nối cong có một đầu nong (uốn cong)
Hình 11 - Nối cong chỉ có đầu nong (uốn cong)
Hình 12 - Đầu nối
Hình 13 – Chuyển bậc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 15 - Nhánh chỉ có đầu nong (không uốn cong)
Hình 16 -
Chuyển bậc có một đầu nong
(uốn cong)
Hình 17 - Chuyển bậc chỉ có đầu nong (uốn cong)
7.1 Đặc tính chung
Khi được xác định theo phương pháp quy định trong Bảng 22, sử dụng các thông số đã cho, đặc tính cơ học chung của ống phải tuân theo các yêu cầu trong Bảng 22.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 22 - Đặc tính cơ học chung của ống
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp thử
Loại búa đối với
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền va đập
(phương pháp vòng tuần hoàn)
TIR ≤ 10 %
dn < 110 mm
dn ≥ 110 mm
Loại d25
Loại d90
TCVN 6144
(ISO 3127)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Bảng 23 hoặc Bảng 24, Bảng 25
Độ cao rơi của búa
Xem Bảng 23 hoặc Bảng 24, Bảng 25
Môi trường điều hòa
Nước
Nhiệt độ điều hòa và thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Trong trường hợp thử gián tiếp, nhiệt độ ưu tiên bằng (23 ± 2) °C.
Bảng 23 - Độ cao rơi và khối lượng búa cho phép thử va đập
(hệ mét)
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
DN/OD
Đường kính ngoài danh nghĩa
dn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg
Độ cao rơi của búa
21
21
0,5
400
27
27
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
32
0,5
600
34
34
0,5
600
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
800
42
42
0,5
800
48
48
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
0,5
1000
60
60
0,8
1000
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
1000
75
75
0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
80
0,8
1000
82
82
0,8
1000
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
1200
100
100
0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
110
1
1600
125
125
1,25
2000
140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
1800
160
160
1,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
180
2
1800
200
200
2
2000
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
2000
315
315
3,2
2000
Bảng 24 - Độ cao rơi và khối lượng búa cho phép thử va đập
(dựa theo hệ inch)
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DN/OD
Đường kính ngoài danh nghĩa
dn
Khối lượng búa
kg
Độ cao rơi của búa
36
36
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
43
0,5
800
56
56
0,5
1000
Bảng 25 - Độ cao rơi và khối lượng búa cho phép thử va đập của một số kích thước ống thông dụng khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
DN/OD
Đường kính ngoài danh nghĩa
Khối lượng búa
Độ cao rơi của búa
in.
dn
kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
½
21
0,5
400
¾
27
0,5
500
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
600
1 ¼
42
0,5
800
1 ½
49
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
60
0,8
1000
3
90
0,8
1200
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1600
6
168
1,6
2000
8
220
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
273
2,5
2000
12
324
3,2
2000
7.2 Đặc tính bổ sung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống phải được ghi nhãn theo Bảng 30.
Bảng 26 - Đặc tính cơ học bổ sung của ống
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp thử
Nhiệt độ điều hòa và thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền va đập
H50 ≥ 1 m
Loại búa
Loại d90
(phương pháp bậc thang)
Tối đa 1 nứt vỡ dưới 0,5 m
Khối lượng búa đối với
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21 mm ≤ dn ≤ 43 mm
1,25 kg
48 mm ≤ dn ≤ 63 mm
2 kg
EN 1411
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75 mm ≤ dn ≤ 82 mm
2,5 kg
90 mm ≤ dn ≤ 100 mm
3,2 kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dn =110 mm
4 kg
dn =114 mm
4 kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dn =125 mm
5 kg
dn =140mm
6,3 kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160 mm ≤ dn ≤ 180 mm
8 kg
dn = 200 mm
10 kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dn ≥ 250 mm
12,5 kg
8.1 Đặc tính vật lý của ống
Khi xác định theo các phương pháp nêu trong Bảng 27, sử dụng các thông số đã cho, đặc tính vật lý của ống phải tuân theo các yêu cầu trong Bảng 27.
Bảng 27 - Đặc tính vật lý của ống
Đặc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số thử
Phương pháp thử
Nhiệt độ hóa mềm Vicat (VST)
≥ 79 °C
Tuân theo
TCVN 6147-1
(ISO 2507-1)
TCVN 6147-1
(ISO
2507-1)
Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc a
≤ 5 %
Ống không bị rộp hoặc nứt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian ngâm
150 °C
15 min
TCVN 6148
(ISO 2505)
Phương pháp A: Chất lỏng
Hoặc
Nhiệt độ
Thời gian ngâm
150 °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6148
(ISO
2505)
Phương pháp B: Không khí
Độ bền với diclometan tại nhiệt độ quy định
Không bị tác động tại bất kỳ phần nào của bề mặt mẫu thử
Nhiệt độ
Thời gian ngâm
15 °C
30 min
TCVN 7306
(ISO 9852)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2 Đặc tính vật lý của phụ tùng
Khi xác định theo các phương pháp nêu trong Bảng 28, sử dụng các thông số đã cho, đặc tính vật lý của phụ tùng phải tuân theo các yêu cầu trong Bảng 28.
Bảng 28 - Đặc tính vật lý của phụ tùng
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp thử
Nhiệt độ hóa mềm Vicat (VST)
≥ 79 °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6147-1
(ISO 2507-1)
Ảnh hưởng của gia nhiệt
a và b
Nhiệt độ
Thời gian gia nhiệt
150 °C
30 min
TCVN 6242
(ISO
580)
Phương pháp A: tủ sấy không khí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Trong khoảng bán kính bằng 15 lần độ dày thành xung quanh điểm phun, độ sâu của vết nứt, tách lớp hoặc rộp bất kỳ không được vượt quá 50 % độ dày thành tại điểm đó.
2) Trong khoảng cách bằng 10 lần độ dày thành tính từ vị trí cổng phun, độ sâu của vết nứt, tách lớp hoặc rộp bất kỳ không được vượt quá 50 % độ dày thành tại vùng đó.
3) Trong khoảng cách bằng 10 lần độ dày thành tỉnh từ cổng phun kiểu vòng, độ sâu của vết nứt bất kỳ không được vượt quá 50 % độ dày thành tại điểm đó.
4) Đường hàn không được mở rộng quá 50 % độ dày thành tại vị trí của đường hàn.
5) Trong tất cả các phần khác của bề mặt, độ sâu của vết nứt hoặc tách lớp bất kỳ không được vượt quá 30 % độ dày thành tại điểm đó. Chiều dài vết phồng rộp không được vượt quá 10 lần độ dày thành.
b Sau khi cắt qua phụ tùng, bề mặt cắt khi nhìn bằng mắt thường, không được có tạp chất.
Khi xác định theo các phương pháp thử quy định trong Bảng 29, sử dụng các thông số đã cho, đặc tính phù hợp với mục đích sử dụng của mối nối và hệ thống phải tuân theo các yêu cầu trong Bảng 29.
Bảng 29 - Đặc tính phù hợp với mục đích sử dụng của hệ thống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp thử
Độ kín nước
Không rò rỉ
Tuân theo TCVN 9577 (ISO 13254)
TCVN 9577 (ISO 13254)
Độ kín khí
Không rò rỉ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 1054
Chu kỳ nhiệt độ cao
Không rò rỉ
Độ võng đối với DN ≤ 50: ≤ 3 mm
Độ võng đối với DN > 50: ≤ 0,05 dn
Tuân theo EN 1055
Tổ hợp thử
a)
(Hình 1 và/hoặc Hình 3) của EN 1055:1996
Vòng gioăng không được gây ảnh hưởng bất lợi đến các tính chất của ống hoặc phụ tùng và không được làm cho tổ hợp thử không đáp ứng yêu cầu trong Bảng 29.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Keo dán được sử dụng phải là loại tan trong dung môi, được quy định bởi nhà sản xuất ống hoặc phụ tùng hoặc theo quy định của bên thứ ba.
Keo dán không được gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến các tính chất của ống hoặc phụ tùng và không được làm cho tổ hợp thử không đáp ứng yêu cầu trong Bảng 29.
12.1 Quy định chung
12.1.1 Thông tin ghi nhãn phải được dán hoặc in hoặc tạo trực tiếp trên ống hoặc phụ tùng và/hoặc dán hoặc in trên bao gói.
12.1.2 Việc ghi nhãn trên ống hoặc phụ tùng không được tạo thành vết nứt hoặc khuyết tật khác làm ngăn cản sự phù hợp của sản phẩm với tiêu chuẩn này.
12.2 Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu của ống
Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu của ống phải theo quy định trong Bảng 30.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 30 - Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu của ống
Nội dung
Ghi nhãn và ký hiệu
Số hiệu tiêu chuẩn này
TCVN 12119
Tên và/hoặc nhãn hiệu thương mại của nhà sản xuất
XXX
Kích thước danh nghĩa
Ví dụ. DN 110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ. 3,2
Vật liệu
PVC hoặc PVC-U
Thông tin nhà sản xuất
a
Tính năng chịu khí hậu lạnh b
(tinh thể băng)
a Để đảm bảo khả năng truy suất, các thông tin chi tiết sau phải được đưa ra:
- thời gian sản xuất (năm và tháng), bằng số hoặc mã hiệu;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Thông tin này chỉ áp dụng cho ống đã được kiểm chứng bằng thử nghiệm là phù hợp với 7.2.
12.3 Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu của phụ tùng
Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu của phụ tùng phải theo quy định trong Bảng 31.
Bảng 31 - Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu của phụ tùng
Nội dung
Ghi nhãn và ký hiệu
Trên phụ tùng:
- Tên và/hoặc nhãn hiệu thương mại của nhà sản xuất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kích thước danh nghĩa
Ví dụ. DN 110
- Góc danh nghĩa
Ví dụ. 67°30’
- Vật liệu
PVC hoặc PVC-U
Trên phụ tùng hoặc trên bao gói:
- Số hiệu tiêu chuẩn này
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thông tin nhà sản xuất
a
- Chỉ dùng keo dán
ví dụ. S.C.O
- Loại đầu nong để liên kết bằng keo
S hoặc M hoặc L
a Để đảm bảo khả năng truy suất, các thông tin chi tiết sau phải được đưa ra:
- thời gian sản xuất (năm và tháng), bằng số hoặc mã hiệu;
- tên hoặc mã nơi sản xuất nếu nhà sản xuất chế tạo tại các địa điểm khác nhau.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để lắp đặt ống và phụ tùng tuân theo tiêu chuẩn này, phải áp dụng các quy định hiện hành và các thực hành lắp đặt tương ứng.
Hơn nữa, nhà sản xuất ống có thể đưa ra các khuyến cáo về lắp đặt có tính đến việc vận chuyển, lưu giữ và xử lý ống và phụ tùng cũng như việc lắp đặt theo các hướng dẫn tuân theo quy định hiện hành.
Đối với các ứng dụng lắp đặt bên ngoài, trên mặt đất, các yêu cầu bổ sung phụ thuộc vào thời tiết cũng phải theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua.
Hướng dẫn về lắp đặt có thể tham khảo ISO/TR 7024.
[1] TCVN 8491-2:2011, Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất - Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) - Phần 2: Ống
[2] ISO/TR 7024, Above-ground drainage - Recommended practice and techniques for the installation of unplasticized polyvinyl chloride (PVC-U) sanitary pipework for above-ground systems inside buildings.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây