Tiêu chuẩn này áp dụng cho các truyền động bánh răng trụ có trục song song và prôphin gốc theo TCVN 2258 - 77.
Tiêu chuẩn bao gồm các loại bánh răng thẳng, răng nghiêng, răng chữ V ăn khớp ngoài và trong, đường kính vòng chia đến 5 000 mm, môđun từ 1 - 50 mm.
1. ĐỊNH NGHĨA CƠ BẢN VÀ KÝ HIỆU
1.1. Qui định các định nghĩa và ký hiệu sau đối với những sai lệch của truyền động bánh răng ăn khớp ngoài và trong.
Sai lệch và dung sai
...
...
...
Định nghĩa
1. Sai số động học của bánh răng
DFS
Sai số lớn nhất của góc quay bánh răng sau một vòng quay khi cho ăn khớp một bên răng với bánh răng mẫu
Dung sai của sai số động học bánh răng
dFS
2. Sai số tích lũy của bước vòng
...
...
...
Sai số lớn nhất về sự phân bố của hai prôphin răng cùng phía nào đó trên một đường tròn của bánh răng
Dung sai của sai lệch tích lũy bước vòng
dtS
3. Độ đảo hướng tâm của vành răng
lo
Độ dao động lớn nhất của khoảng cách từ trục quay của bánh răng tới một dây cung cố định của răng (hoặc đáy răng)
Dung sai độ đảo hướng tâm vành răng
Eo
...
...
...
DoL
Hiệu giữa các khoảng pháp tuyến chung lớn nhất Lmax và nhỏ nhất Lmin trên một bánh răng.
Dung sai độ dao động khoảng pháp tuyến chung
doL
5. Sai số lăn
Thành phần của sai số động học của bánh răng được xác định khi không xét tới ảnh hưởng của độ đảo hướng tâm của vành răng, còn đối với bánh răng thẳng thì không xét tới ảnh hưởng của sai số bước cơ sở
Dung sai của sai số lăn
...
...
...
6. Khoảng cách trục đo danh nghĩa
a
Khoảng cách trục khi cho bánh răng được đo với độ dịch chuyển nhỏ nhất của prôphin gốc Dh min đối tiếp khít với bánh răng mẫu
Sai lệch giới hạn của khoảng cách trục đo
Hiệu giữa các khoảng cách trục đo j lớn nhất và nhỏ nhất khi cho bánh răng quay một vòng hoặc một bước vòng.
trên
...
...
...
Độ dao động của khoảng cách trục đo:
sau một vòng
sau một răng
Dung sai độ dao động của khoảng cách đo:
...
...
...
sau một răng
7. Sai số chu kỳ
Thành phần của sai số động học bánh răng được lập lại nhiều lần, có chu kỳ sau một vòng quay của bánh răng. Trị số của sai số chu kỳ bằng trung bình cộng của các biên độ dao động của sai số động học bánh răng tại tất cả các chu kỳ sau một vòng quay của bánh răng
Dung sai của sai số chu kỳ
...
...
...
Hiệu giữa hai bước vòng nào đó trên một đường tròn của bánh răng
Dung sai của sai số bước vòng
9. Sai lệch bước cơ sở
Hiệu giữa các khoảng cách thực tế và khoảng cách danh nghĩa của hai tiếp điểm song song với nhau và tiếp xúc với hai prôphin lân cận cùng phía của răng bánh răng.
...
...
...
Sai lệch bước cơ sở được xác định trong mặt cắt thẳng góc với hướng răng và mặt phẳng tiếp xúc với mặt trụ cơ sở.
trên
dưới
10. Sai số prôphin
...
...
...
Dung sai của sai số prôphin (dung sai prôphin)
11. Vết tiếp xúc
Phần mặt răng bánh răng trên đó có vết dính của nó với các răng của bánh răng đối tiếp sau khi quay các bánh răng và có sự hãm nhẹ. Vết tiếp xúc được tính theo phần trăm của chiều dài hoặc chiều cao răng vết tiếp xúc theo chiều dài răng bằng tỷ số khoảng cách giữa các điểm cực của vết dính (không kể những chỗ đứt quãng vượt quá trị số trên môđun toàn bộ chiều dài răng)
Vết tiếp xúc theo chiều cao răng bằng tỷ số giữa chiều cao trung bình của vết dính với chiều cao làm việc của răng
...
...
...
Hiệu giữa các khoảng cách thực tế và danh nghĩa của hai mặt răng cùng phía nào đó trên một đường sinh của mặt trụ đồng trục với trục quay của bánh răng và đi qua điểm giữa của chiều cao răng.
Sai lệch bước dọc được tính theo phương pháp tuyến với đường vít của răng và dùng cho bánh răng nghiêng có chiều rộng vành răng lớn hơn đối với bánh răng chữ V là một nửa chiều rộng vành răng
Sai lệch giới hạn của bước dọc trên
mf - môđun pháp
dưới
...
...
...
b - góc nghiêng của răng trên mặt trụ chia
13. Sai số hình dáng và vị trí đường tiếp xúc
Khoảng cách giữa hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng tiếp xúc với mặt trụ cơ sở, song song với đường tiếp xúc danh nghĩa và bao đường tiếp xúc thực tế.
Sai số này dùng cho bánh răng nghiêng có chiều dày vành răng lớn (xem định nghĩa 12).
Dung sai hình dạng và vị trí đường tiếp xúc
14. Độ không thẳng của đường tiếp xúc
...
...
...
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song gần nhau nhất nằm trong mặt phẳng tiếp xúc với mặt trụ cơ sở và bao đường tiếp xúc thực tế. Sai số này dùng cho bánh răng nghiêng có chiều dày vành răng lớn (xem định nghĩa 12)
Dung sai độ không thẳng của đường tiếp xúc
15. Sai số hướng răng
Khoảng cách giữa hai đường thẳng hoặc đường xoắn vít của hướng răng danh nghĩa nằm trên mặt trụ đi qua điểm giữa của chiều cao răng và bao hướng răng thực tế trên toàn chiều dài răng.
Sai số này dùng cho bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng có chiều dày vành răng nhỏ hơn
...
...
...
16. Độ không song song của các trục
Độ không song song của hình chiếu các trục quay của bánh răng tương ứng với chiều dày vành răng (với bánh răng chữ V là một nửa chiều rộng vành răng) trên mặt phẳng lý thuyết chung của các bánh răng.
Độ không song song của các trục được đo bằng đơn vị dài.
Dung sai độ không song song của các trục
17. Độ xiên của các trục
...
...
...
Độ không song song của hình chiếu các trục quay của bánh răng tương ứng với chiều rộng vành răng (với bánh răng chữ V là một nửa chiều rộng vành răng) trên mặt phẳng thẳng góc với mặt phẳng lý thuyết và đường nối các trục của các bánh răng.
Dung sai của độ xiên các trục
18. Sai lệch của khoảng cách trục
Hiệu giữa các khoảng cách trục thực tế và danh nghĩa trong mặt phẳng trung bình của truyền động.
Sai lệch giới hạn của khoảng cách trục
trên
...
...
...
dưới
19. Vị trí danh nghĩa của prôphin gốc
Vị trí quy ước của prôphin gốc đối với trục quay của bánh răng ứng với sự ăn khớp khít của truyền động khi bánh răng thứ hai có prôphin gốc ở vị trí danh nghĩa và truyền động có khoảng cách trục danh nghĩa.
Độ dịch chuyển của prôphin gốc
Độ dịch chuyển của prôphin gốc so với vị trí danh nghĩa của nó về phía thân bánh răng.
...
...
...
Độ dịch chuyển nhỏ nhất đảm bảo độ hở mặt răng cần thiết trong truyền động.
Dung sai độ dịch chuyển prôphin gốc
Hiệu của các độ dịch chuyển giới hạn của prôphin gốc
20. Độ hở mặt răng
Độ hở giữa các răng của các bánh răng đối tiếp trong truyền động bảo đảm sự quay tự do của một bánh răng khi bánh kia cố định.
...
...
...
Độ hở mặt răng cần thiết
Chú thích cho các định nghĩa 1, 2, 7 và 8
Sai số giới hạn được xác định theo đường tròn có tâm ở trên trục quay của bánh xe răng, đi qua điểm giữa của chiều cao răng và nằm trên mặt cắt thẳng góc với trục quay qua bánh răng.
2.1. Quy định 12 cấp chính xác của bánh răng và truyền động bánh răng được ký hiệu theo thứ tự bằng các con số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 và 12.
Chú thích. Tiêu chuẩn không quy định dung sai cho phép các cấp chính xác 1, 2 và 12.
2.2. Mỗi cấp chính xác gồm các mức:
Chính xác động học
...
...
...
Tiếp xúc của các răng.
Mức chính xác động học đặc trưng bằng sai số toàn phần của góc quay bánh răng sau một vòng.
Mức làm việc êm đặc trưng bằng một thành phần của sai số góc quay của bánh răng lặp lại nhiều lần sau một vòng quay.
Mức tiếp xúc của các răng đặc trưng bằng kích thước của vết tiếp xúc của các răng đối tiếp trong truyền động.
2.3. Mức độ hở mặt răng được quy định độc lập đối với các cấp chính xác của bánh răng.
Mức độ hở mặt răng bình thường (ký hiệu bằng chữ L3) là mức cơ bản. Mức độ hở mặt răng bình thường bảo đảm bù trừ việc giảm độ hở mặt răng do cặp truyền bị nung nóng, khí hậu nhiệt độ của truyền động bánh răng và vỏ hộp là 2980K (250C) và sự dãn nở vì nhiệt là tuyến tính.
2.4. Cho phép thay đổi mức độ hở mặt răng nên dùng một trong các dạng đối tiếp sau:
Dạng đối tiếp Ký hiệu
Độ hở không L 1
...
...
...
Độ hở lớn L 5
2.5. Độ chính xác chế tạo bánh răng trụ được quy định bởi cấp chính xác và dạng đối tiếp theo độ hở mặt răng.
Ví dụ ký hiệu quy ước của truyền động bánh răng trụ có cấp chính xác 7, độ hở mặt răng bình thường L 3.
Bánh răng 7 - L 3 TCVN 1067-71
Chú thích. Đối với những truyền động mà dạng đối tiếp theo độ hở mặt răng không theo chỉ dẫn trong tiêu chuẩn này thì trong ký hiệu quy ước không cần ghi ký hiệu của dạng đối tiếp.
2.6. Cho phép dùng phối hợp các mức chính xác động học, mức làm việc êm, mức tiếp xúc của các răng khác nhau trong mỗi cấp chính xác.
2.7. Khi dùng phối hợp các mức chính xác khác nhau trong mỗi cấp chính xác, mức chính xác động học không được cao hơn mức làm việc êm và mức tiếp xúc của các răng, mức làm việc êm không được cao hơn mức tiếp xúc của các răng. Sự chênh lệch giữa các mức chính xác không được quá hai cấp.
2.8. Khi dùng phối hợp các mức chính xác khác nhau, trong mỗi cấp chính xác ký hiệu của bánh răng và truyền động bánh răng cần ghi theo thứ tự sau:
Con số thứ nhất chỉ cấp của mức chính xác động học, con số thứ hai chỉ cấp của mức làm việc êm, con số thứ ba chỉ cấp của mức tiếp xúc các răng, chữ in chỉ dạng đối tiếp.
...
...
...
Bánh răng 8 - 7 - 7 - L 3 TCVN 1067-71
Chú thích: Đối với những truyền động mà dạng đối tiếp theo độ hở mặt răng không theo chỉ dẫn trong tiêu chuẩn này thì trong ký hiệu quy ước không cần ghi ký hiệu của dạng đối tiếp.
3.1. Dung sai và sai số về mức chính xác động học, mức làm việc êm, mức tiếp xúc của răng đối với những cấp chính xác khác nhau phải theo chỉ dẫn trong các bảng 1 - 5.
3.2. Mức chính xác động học được đánh giá bằng các chỉ tiêu:
DFS
hoặc
Hoặc một trong các bộ chỉ tiêu sau:
(đối
với cấp chính xác 7, 8, 9 khi đường kính bánh răng lớn hơn 2 000mm và đối với
tất cả các cỡ bánh răng có cấp chính xác 10, 11).
...
...
...
3.3. Mức làm việc êm được
đánh giá bằng các chỉ tiêu: Đối với bánh răng nghiêng có chiều rộng vành răng
lớn hơn và bánh răng răng chữ V: DF và Dt.
Đối với bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng có chiều rộng vành răng nhỏ hơn
: DF
hoặc một trong các cặp chỉ tiêu sau:
(đối với cấp chính xác 10 và 11)
3.4. Mức tiếp xúc của các răng trong truyền động được đánh giá bằng các chỉ tiêu sau:
Đối với bánh răng nghiêng có chiều
dày vành răng lớn hơn và bánh răng chữ V:
và
Hoặc bộ chỉ tiêu và
và
Đối với bánh răng thẳng và bánh
răng nghiêng có chiều rộng vành răng nhỏ hơn là
Đối với truyền động có khoảng cách
trục không điều chỉnh: .
Mức chính xác động học đối với bánh
răng nghiêng có chiều dày vành răng lớn hơn và
răng chữ V: Bảng 1
...
...
...
Mức làm việc êm đối với bánh răng
nghiêng có chiều dày vành răng lớn hơn và
răng chữ V: Bảng 3
Mức làm việc êm đối với bánh răng
thẳng và bánh răng nghiêng có chiều dày vành răng nhỏ hơn : Bảng 4
Mức tiếp xúc của răng trong truyền động: Bảng 5
4.1. Dung sai và các sai lệch giới hạn của độ hở mặt răng đối với các dạng đối tiếp khác nhau phải theo các bảng 6 và 7. Độ dịch chuyển nhỏ nhất của prôphin gốc Dh min theo bảng 8. Khi chế tạo bánh răng có sự phối hợp giữa các mức có cấp chính xác khác nhau (xem mục 7) độ dịch chuyển nhỏ nhất của prôphin gốc được quy định phụ thuộc vào dạng đối tiếp và cấp chính xác theo mức làm việc êm.
Sơ đồ bố trí miền dung sai độ hở mặt răng
Độ hở mặt răng cần thiết và sai lệch của khoảng cách trục: Bảng 6
Dung sai của độ dịch chuyển prôphin gốc: Bảng 7
...
...
...
Mức
chính xác động học của bánh răng nghiêng có chiều dày vành răng lớn và bánh
răng chữ V. (Chiều dày vành răng lớn hơn )
Bảng 1
Cấp chính xác
Ký hiệu dung sai và sai lệch
Môđun pháp mf; mm
Thứ nguyên
Đường kính bánh răng
Lớn hơn
Tới
...
...
...
Lớn hơn 50 tới 80
Lớn hơn 80 tới 120
Lớn hơn 120 tới 200
Lớn hơn 200 tới 320
Lớn hơn 320 tới 500
Lớn hơn 500 tới 800
Lớn hơn 800 tới 1250
Lớn hơn 1250 tới 2000
Lớn hơn 2000 tới 3150
...
...
...
1
2
3
4
5
6
7
8
9
...
...
...
11
12
13
14
15
16
3
1
...
...
...
mm
8
10,5
11,5
14
18
22
28
34
...
...
...
58
80
1
10
»
6
8
10
...
...
...
14
18
22
28
36
42
58
1
...
...
...
»
4,8
6,5
8
9,5
11
12
15
19
...
...
...
26
34
1
10
»
2,6
3,8
4,8
...
...
...
7,5
10
12
17
24
-
-
1
...
...
...
séc
38
24
19
15
11
9,5
7,5
6,5
...
...
...
5
4,5
4
1
10
mm
12
17
...
...
...
22
28
36
45
52
70
95
120
...
...
...
10
»
10
12
16
19
22
28
36
...
...
...
55
65
95
1
10
»
7,5
10,5
...
...
...
15
18
20
24
30
36
42
52
...
...
...
10
»
4,2
5,8
7,5
9
11,5
16
20
...
...
...
38
-
-
1
10
séc
58
38
...
...
...
24
18
15
11,5
10,5
9
8
7
5
...
...
...
1
16
mm
20
26
30
36
45
55
...
...
...
85
110
150
200
1
16
»
16
...
...
...
25
30
36
45
55
70
90
105
150
...
...
...
1
16
»
12
17
20
24
28
32
...
...
...
48
55
65
85
1
16
»
6,5
...
...
...
11,5
14
19
25
32
42
58
-
-
...
...
...
1
16
séc
95
58
48
38
28
24
...
...
...
17
14
12
11
6
1
16
mm
...
...
...
42
48
55
70
90
110
130
180
240
...
...
...
1
16
»
25
32
40
48
55
...
...
...
90
110
140
170
240
1
16
»
...
...
...
26
32
38
45
50
58
75
90
105
...
...
...
1
16
»
10,5
15
19
22
30
...
...
...
50
65
95
-
-
1
16
séc
...
...
...
95
75
58
48
38
30
26
22
20
...
...
...
7
1
30
mm
40
50
60
75
...
...
...
110
140
180
220
260
380
1
30
...
...
...
32
42
50
58
70
80
95
115
140
...
...
...
210
1
30
»
17
24
30
36
...
...
...
60
80
105
150
-
-
8
1
...
...
...
mm
60
80
100
115
140
180
220
280
...
...
...
420
600
1
50
»
50
65
80
...
...
...
110
120
150
190
220
260
340
1
...
...
...
»
26
38
48
55
75
100
120
170
...
...
...
-
-
9
2,5
50
»
80
105
...
...
...
150
180
200
240
300
360
420
530
...
...
...
50
»
42
58
75
90
115
160
190
...
...
...
380
-
-
10
2,5
50
»
120
...
...
...
200
240
280
320
380
480
560
670
850
...
...
...
2,5
50
»
200
260
320
380
450
...
...
...
600
750
900
1060
1320
Chú thích:
1. Các ký hiệu dùng:
-
Dung sai của sai lệch động học bánh răng
-
Dung sai của sai lệch tích lũy bước vòng trên vòng chia
...
...
...
-
Dung sai của độ dao động khoảng pháp tuyến chung
-
Dung sai của sai lệch khoảng cách trục đo sau 1 vòng quay
-
Dung sai của sai lệch lăn.
2. Sai lệch tích lũy của bước vòng trên vòng chia đo trên 1/6 vòng (hoặc trên chiều dài của dây cung với số răng tương ứng) không được vượt quá một nửa dung sai của sai lệch tích lũy của bước vòng trên vòng chia.
Mức
chính xác động học của bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng có chiều dày vành răng
nhỏ. (Chiều dày vành răng nhỏ tới )
Bảng 2
Cấp chính xác
Ký hiệu dung sai và sai lệch
Môđun pháp mf; mm
...
...
...
Lớn hơn
Tới
Tới 50
Lớn hơn 50 tới 80
Lớn hơn 80 tới 120
Lớn hơn 120 tới 200
Lớn hơn 200 tới 320
Lớn hơn 320 tới 500
Lớn hơn 500 tới 800
...
...
...
Lớn hơn 1250 tới 2000
Lớn hơn 2000 tới 3150
Lớn hơn 3150 tới 5000
1
2
3
4
5
6
...
...
...
8
9
10
11
12
13
14
15
mm
...
...
...
1
2,5
10
12
14
17
20
25
...
...
...
36
-
-
-
2,5
6
10,5
13
15
...
...
...
20
25
32
36
-
-
-
6
10
...
...
...
14
16
18
21
26
32
36
-
-
...
...
...
,
,
Xem
bảng 1
4
1
2,5
16
20
22
...
...
...
32
40
50
55
-
-
-
2,5
6
...
...
...
21
24
26
32
40
50
55
-
-
...
...
...
6
10
-
22
25
28
34
42
50
...
...
...
-
-
-
,
,
Xem
bảng 1
5
1
2,5
...
...
...
32
36
42
50
60
80
90
-
-
...
...
...
2,5
6
26
34
38
42
50
60
80
...
...
...
115
-
-
6
10
-
36
40
45
...
...
...
65
80
80
115
-
-
10
16
-
...
...
...
42
48
55
70
85
95
120
-
-
...
...
...
1
2,5
28
32
34
38
42
48
52
...
...
...
-
-
-
2,5
6
30
34
38
40
...
...
...
52
55
-
-
-
-
6
10
-
...
...
...
42
48
52
55
58
-
-
-
-
...
...
...
16
-
-
52
55
58
60
65
-
...
...
...
-
-
6
1
2,5
40
50
55
...
...
...
80
100
120
140
-
-
-
2,5
6
...
...
...
52
58
65
80
100
120
140
190
-
...
...
...
6
10
-
55
60
70
85
105
120
...
...
...
190
-
-
10
16
-
-
65
75
...
...
...
110
130
150
200
-
-
1
2,5
...
...
...
50
52
58
65
75
85
-
-
-
...
...
...
2,5
6
48
52
58
60
75
85
90
...
...
...
-
-
-
6
10
-
60
65
75
...
...
...
90
95
-
-
-
-
10
16
-
...
...
...
85
90
95
100
105
-
-
-
-
...
...
...
7
1
2,5
70
80
85
95
105
...
...
...
130
-
-
-
-
2,5
6
75
85
...
...
...
100
115
130
140
-
-
-
-
6
...
...
...
-
100
105
115
130
140
150
-
-
...
...
...
-
10
16
-
-
130
140
150
160
...
...
...
-
-
-
-
,
,
Xem
bảng 1
8
1
2,5
...
...
...
120
130
150
170
190
210
-
-
-
...
...
...
2,5
6
115
130
150
160
190
210
220
...
...
...
-
-
-
6
10
-
160
170
190
...
...
...
220
240
-
-
-
-
10
16
-
...
...
...
210
220
240
250
260
-
-
-
-
...
...
...
9
2,5
6
190
210
240
250
300
...
...
...
360
-
-
-
-
6
10
-
250
...
...
...
300
340
360
380
-
-
-
-
10
...
...
...
-
-
340
360
380
400
420
-
-
...
...
...
-
,
, Xem bảng 1
10
,
Xem bảng 1
11
,
Xem bảng 1
Chú thích: Các ký hiệu dung sai xem chú thích bảng 1.
Mức
làm việc êm của bánh răng nghiêng có chiều dày vành răng lớn và bánh răng chữ V
(chiều dày vành răng lớn )
Bảng 3
...
...
...
Ký hiệu dung sai và sai lệch
Môđun pháp mf; mm
Đường kính bánh răng, mm
Lớn hơn
Tới
Tới 50
Lớn hơn 50 tới 80
Lớn hơn 80 tới 120
Lớn hơn 120 tới 200
...
...
...
Lớn hơn 320 tới 500
Lớn hơn 500 tới 800
Lớn hơn 800 tới 1250
Lớn hơn 1250 tới 2000
Lớn hơn 2000 tới 3150
Lớn hơn 3150 tới 5000
1
2
3
...
...
...
5
6
7
8
9
10
11
12
13
...
...
...
15
3
mm
1
10
0,8
1
1,1
...
...
...
1,7
1,9
2,1
2,5
3
3,6
4
4
...
...
...
10
1,2
1,6
1,8
2,2
2,6
3
3,4
4
...
...
...
5,5
6
5
1
16
2,0
2,5
2,8
...
...
...
4,2
4,8
5,2
6
8
9
10
6
...
...
...
16
3,0
4
4,5
5,5
6,5
7,5
8,5
10
...
...
...
14
16
7
1
2,5
14
15
16
...
...
...
19
22
26
34
-
-
-
2,5
6
...
...
...
18
19
20
22
24
30
36
48
-
...
...
...
6
10
-
21
22
24
25
28
32
...
...
...
52
70
100
10
16
-
-
26
28
...
...
...
34
38
45
58
75
105
16
30
-
...
...
...
-
38
40
45
48
55
65
85
115
...
...
...
1
2,5
22
24
25
26
30
36
...
...
...
52
-
-
-
2,5
6
26
28
30
...
...
...
36
38
48
55
75
-
-
6
10
...
...
...
34
36
38
40
45
50
60
85
110
...
...
...
10
16
-
-
42
45
48
52
58
...
...
...
95
115
170
16
30
-
-
-
58
...
...
...
70
75
90
105
130
190
30
50
-
...
...
...
-
-
95
100
105
115
130
170
210
...
...
...
2,5
6
42
45
48
50
55
58
...
...
...
90
115
-
-
6
10
-
52
55
...
...
...
60
70
80
100
130
180
250
10
16
...
...
...
-
65
70
75
85
95
110
150
190
...
...
...
16
30
-
-
-
95
100
110
115
...
...
...
170
210
300
30
50
-
-
-
-
...
...
...
160
170
190
210
260
340
10
2,5
...
...
...
65
70
75
80
90
95
115
140
190
...
...
...
-
6
10
-
85
90
95
100
110
...
...
...
160
210
280
400
10
16
-
-
105
...
...
...
115
130
150
180
240
300
420
16
30
...
...
...
-
-
150
160
180
190
220
260
340
...
...
...
30
50
-
-
-
-
240
250
260
...
...
...
340
420
530
11
2,5
6
105
110
...
...
...
120
140
150
190
220
300
-
-
6
...
...
...
-
130
140
150
160
180
200
250
340
...
...
...
630
10
16
-
-
170
180
190
210
...
...
...
280
380
480
670
16
30
-
-
-
...
...
...
250
280
300
380
420
530
750
30
50
...
...
...
-
-
-
380
400
420
480
530
670
...
...
...
Chú thích:
1. Các ký hiệu:
-
Dung sai của sai số chu kỳ
-
Dung sai của sai lệch bước vòng trên vòng chia.
- Sai lệch giới hạn bước cơ sở.
-
Dung sai của sai lệch prôphin.
-
Dung sai của sai lệch khoảng cách trục đo sau 1 răng.
2. Đối với bánh răng cấp chính xác 3-6 cho phép có sai lệch cục bộ, nhưng không vượt quá 2 lần dung sai của sai lệch chu kỳ.
Mức
làm việc êm của bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng có chiều dày vành răng nhỏ
(Chiều dày vành răng tới )
...
...
...
Cấp chính xác
Ký hiệu dung sai và sai lệch
Môđun pháp mf; mm
Đường kính
Lớn hơn
Tới
Tới 50
Lớn hơn 50 tới 80
Lớn hơn 80 tới 120
...
...
...
Lớn hơn 200 tới 320
Lớn hơn 320 tới 500
Lớn hơn 500 tới 800
Lớn hơn 800 tới 1250
Lớn hơn 1250 tới 2000
Lớn hơn 2000 tới 3150
Lớn hơn 3150 tới 5000
1
2
...
...
...
4
5
6
7
8
9
10
11
12
...
...
...
14
15
3
mm
1
2,5
2,5
2,5
...
...
...
2,8
6
10
3,6
1
2,5
± 2,5
2,5
...
...
...
± 2,8
6
10
± 3,6
1
2,5
2,5
2,6
...
...
...
3,2
3,6
4,2
5
-
-
-
-
2,5
...
...
...
3
3,2
3,4
3,6
4
4,5
5,2
-
-
...
...
...
-
6
10
-
4
4,2
4,5
4,8
5
...
...
...
-
-
-
-
4
1
2,5
4
...
...
...
6
4,5
6
10
5,5
1
2,5
± 4
...
...
...
6
± 4,5
6
10
± 5,5
1
2,5
4
...
...
...
4,5
5
5,5
6,5
8
-
-
-
-
...
...
...
6
4,8
5
5,2
5,5
6
7
8,5
-
...
...
...
-
-
6
10
-
6
6,5
7
7,5
...
...
...
9,5
-
-
-
-
5
1
2,5
...
...
...
2,5
6
7
6
10
9
10
16
11,5
...
...
...
1
2,5
± 6
2,5
6
± 7
6
10
± 9
...
...
...
16
± 11,5
1
2,5
6
6,5
7
8
...
...
...
10,5
12
-
-
-
-
2,5
6
7,5
...
...
...
8,5
9
10
11
13
-
-
-
-
...
...
...
10
-
10
10,5
11
11,5
12
15
-
...
...
...
-
-
10
16
-
-
12
13
14
...
...
...
18
-
-
-
-
1
2,5
14
...
...
...
-
-
-
2,5
6
18
-
-
-
...
...
...
6
10
25
-
-
-
-
10
16
...
...
...
-
-
-
-
6
1
2,5
10
...
...
...
6
11
6
10
14
10
16
19
...
...
...
2,5
± 10
2,5
6
± 11
6
10
± 14
10
...
...
...
± 19
1
2,5
10
10,5
11
12
14
...
...
...
20
-
-
-
-
2,5
6
11,5
12
...
...
...
14
16
18
21
-
-
-
-
6
...
...
...
-
16
17
18
19
20
24
-
-
...
...
...
-
10
16
-
-
20
21
22
24
...
...
...
-
-
-
-
1
2,5
22
-
...
...
...
-
-
2,5
6
28
-
-
-
-
...
...
...
10
40
-
-
-
-
10
16
50
...
...
...
-
-
-
7
1
2,5
± 16
2,5
...
...
...
± 18
6
10
± 22
10
16
± 30
16
30
...
...
...
1
2,5
16
17
18
20
22
26
...
...
...
-
-
-
-
2,5
6
19
20
21
...
...
...
25
28
34
-
-
-
-
6
10
...
...
...
25
26
28
30
32
38
-
-
-
...
...
...
10
16
-
-
32
35
36
38
45
...
...
...
-
-
-
16
30
-
-
-
45
...
...
...
50
58
-
-
-
-
1
2,5
...
...
...
-
-
-
-
2,5
6
45
-
-
...
...
...
-
6
10
60
-
-
-
-
10
...
...
...
80
-
-
-
-
Xem
bảng 3
8
1
...
...
...
± 25
2,5
6
± 28
6
10
± 36
10
16
...
...
...
16
30
± 70
30
50
± 105
Df
1
2,5
...
...
...
25
28
32
36
42
50
-
-
-
...
...
...
2,5
6
30
32
34
36
40
45
52
...
...
...
-
-
-
6
10
-
40
42
45
...
...
...
50
58
-
-
-
-
10
16
-
...
...
...
50
52
55
58
70
-
-
-
-
...
...
...
30
-
-
-
70
75
80
95
-
...
...
...
-
-
1
2,5
55
-
-
-
...
...
...
2,5
6
70
-
-
-
-
6
10
...
...
...
-
-
-
-
10
16
120
-
-
...
...
...
-
Xem
bảng 3
9
2,5
6
± 45
6
10
...
...
...
10
16
± 75
16
30
± 110
30
50
± 170
...
...
...
2,5
6
110
-
-
-
-
6
10
...
...
...
-
-
-
-
10
16
200
-
-
...
...
...
-
Xem
bảng 3
10
Xem
bảng 3
11
Xem
bảng 3
Chú thích:
1. Các ký hiệu dung sai xem chú thích bảng 3.
2. Đối với bánh răng có cấp chính
xác 3-8 sai lệch lớn nhất của bước cơ sở cho phép không được lớn hơn trị số của
sai lệch về một phía.
...
...
...
4. Đối với bánh răng có cấp chính xác 3-8, cho phép có sai lệch cục bộ, nhưng không vượt quá 2 lần dung sai của sai lệch chu kỳ.
Mức tiếp xúc của các răng
Bảng 5
Cấp chính xác
Ký hiệu dung sai và sai lệch
Môđun pháp mf; mm
Thứ nguyên
Chiều rộng bánh răng (hoặc chiều dài đường tiếp xúc) mm
Lớn hơn
...
...
...
Tới 55
Lớn hơn 55 tới 110
Lớn hơn 110 tới 160
Lớn hơn 160 tới 220
Lớn hơn 220 tới 320
Lớn hơn 320 tới 450
Lớn hơn 450 tới 630
Lớn hơn 630 tới 900
Lớn hơn 900 tới 1250
...
...
...
2
3
4
5
6
7
8
9
10
...
...
...
12
13
14
3
Vết tiếp xúc
%
Theo chiều cao không nhỏ hơn 50.
Theo chiều dài không nhỏ hơn 95,
...
...
...
10
mm
±6,5
±7,5
±8,5
±9,5
±11
±13
±16
...
...
...
±25
1
10
»
6,5
7,5
8,5
9,5
...
...
...
13
16
20
25
1
2,5
»
8
...
...
...
10
-
-
-
-
-
-
2,5
6
...
...
...
10
10,5
11
12
13
-
-
-
-
...
...
...
10
»
12
13
13
14
15
17
19
...
...
...
-
1
2,5
»
7
7,5
8,5
-
...
...
...
-
-
-
-
2,5
6
»
8
9
...
...
...
10
11
-
-
-
-
6
10
»
...
...
...
10,5
11
11,5
13
14
16
-
-
...
...
...
2,5
»
± 6
2,5
6
»
± 7
6
10
...
...
...
± 9
4
Vết tiếp xúc
%
Theo chiều cao không nhỏ hơn 60.
Theo chiều dài không nhỏ hơn 90,
1
10
...
...
...
±8,5
±9,5
±10,5
±11,5
±14
±17
±20
±25
±32
...
...
...
1
10
»
8,5
9,5
10,5
11,5
14
17
...
...
...
25
32
1
2,5
»
10
11
12
...
...
...
-
-
-
-
-
2,5
6
»
12
...
...
...
14
16
17
-
-
-
-
6
10
...
...
...
16
17
17
18
19
21
24
-
-
...
...
...
1
2,5
»
9
9,5
10,5
-
-
-
...
...
...
-
-
2,5
6
»
10
11
11,5
12
...
...
...
-
-
-
-
6
10
»
12
13
...
...
...
15
17
18
20
-
-
1
2,5
...
...
...
± 6
2,5
6
»
± 9
6
10
»
± 11
...
...
...
Vết tiếp xúc
%
Theo chiều cao không nhỏ hơn 55.
Theo chiều dài không nhỏ hơn 80.
1
16
mm
±10,5
...
...
...
±13
±15
±18
±21
±25
±32
±40
1
...
...
...
»
10,5
11,5
13
15
18
21
25
32
...
...
...
1
2,5
»
12
14
16
-
-
...
...
...
-
-
-
2,5
6
»
16
17
18
...
...
...
21
-
-
-
-
6
10
»
20
...
...
...
21
22
24
26
30
-
-
10
16
...
...
...
-
24
25
26
28
32
36
38
-
...
...
...
1
2,5
»
11
11,5
13
-
-
-
...
...
...
-
-
2,5
6
»
12
14
15
16
...
...
...
-
-
-
-
6
10
»
16
17
...
...
...
19
21
22
25
-
-
10
16
»
...
...
...
22
22
24
25
26
30
34
-
...
...
...
2,5
»
± 10
2,5
6
»
± 11
6
10
...
...
...
± 14
10
16
»
± 19
6
Vết tiếp xúc
%
Theo chiều cao không nhỏ hơn 50.
...
...
...
1
16
mm
±13
±15
±17
±19
±22
...
...
...
±32
±40
±50
1
16
»
13
15
...
...
...
19
22
26
32
40
50
1
2,5
...
...
...
16
18
20
-
-
-
-
-
-
...
...
...
6
»
20
21
22
25
26
-
-
...
...
...
-
6
10
»
25
26
26
28
30
...
...
...
38
-
-
10
16
»
-
30
32
...
...
...
36
40
45
48
-
1
2,5
»
...
...
...
15
17
-
-
-
-
-
-
2,5
...
...
...
»
16
18
19
20
22
-
-
-
...
...
...
6
10
»
20
21
22
24
26
28
...
...
...
-
-
10
16
»
-
28
28
30
...
...
...
34
38
42
-
1
2,5
»
± 12
...
...
...
6
»
± 14
6
10
»
± 18
10
16
...
...
...
± 24
Vết tiếp xúc
%
Theo chiều cao không nhỏ hơn 45.
Theo chiều dài không nhỏ hơn 60.
1
30
...
...
...
±17
±19
±21
±24
±28
±34
±40
±50
±60
...
...
...
1
30
»
17
19
21
24
28
34
...
...
...
50
60
7
1
2,5
»
20
22
...
...
...
-
-
-
-
-
-
2,5
6
»
...
...
...
26
28
32
34
-
-
-
-
6
...
...
...
»
32
34
34
36
38
42
48
-
...
...
...
10
16
»
-
38
40
42
45
50
...
...
...
58
-
16
30
»
-
-
55
55
...
...
...
60
60
75
85
1
2,5
»
18
...
...
...
21
-
-
-
-
-
-
2,5
6
...
...
...
20
22
24
25
28
-
-
-
-
...
...
...
10
»
25
26
28
30
34
36
40
...
...
...
-
10
16
»
-
36
36
38
40
...
...
...
48
52
-
16
30
»
-
-
45
...
...
...
48
52
55
60
75
1
2,5
»
...
...
...
2,5
6
»
± 18
6
10
»
± 22
10
...
...
...
»
± 30
16
30
»
± 45
8
Vết tiếp xúc
%
...
...
...
Theo chiều dài không nhỏ hơn 50.
1
50
mm
±21
±24
±26
±30
...
...
...
±42
±50
±60
±80
1
50
»
21
...
...
...
26
30
36
42
50
60
80
1
...
...
...
»
25
28
32
-
-
-
-
-
...
...
...
2,5
6
»
32
34
36
40
42
-
...
...
...
-
-
6
10
»
40
42
42
45
...
...
...
52
58
-
-
10
16
»
-
48
...
...
...
52
55
60
70
75
-
16
30
»
...
...
...
-
70
70
75
80
90
95
105
30
...
...
...
»
-
-
-
-
95
100
105
115
...
...
...
1
2,5
»
22
24
25
-
-
...
...
...
-
-
-
2,5
6
»
25
28
30
...
...
...
36
-
-
-
-
6
10
»
32
...
...
...
36
38
42
45
50
-
-
10
16
...
...
...
-
45
45
48
50
52
58
65
-
...
...
...
30
»
-
-
55
55
58
65
70
...
...
...
95
30
50
»
-
-
-
-
85
...
...
...
95
100
110
1
2,5
»
± 20
2,5
...
...
...
»
± 22
6
10
»
± 28
10
16
»
...
...
...
16
30
»
± 55
30
50
»
± 85
9
...
...
...
%
Theo chiều cao không nhỏ hơn 30.
Theo chiều dài không nhỏ hơn 40.
2,5
50
mm
±26
±30
...
...
...
±38
±45
±52
±60
±80
±100
2,5
50
...
...
...
26
30
34
38
45
52
60
80
100
...
...
...
2,5
6
»
32
36
38
40
45
-
...
...
...
-
-
6
10
»
40
42
45
48
...
...
...
55
60
-
-
10
16
»
-
55
...
...
...
58
60
65
75
85
-
16
30
»
...
...
...
-
70
70
75
85
90
100
115
30
...
...
...
»
-
-
-
-
105
110
115
120
...
...
...
2,5
6
»
± 28
6
10
»
± 36
...
...
...
16
»
± 48
16
30
»
± 70
30
50
...
...
...
± 105
10
Vết tiếp xúc
%
Theo chiều cao không nhỏ hơn 25.
Theo chiều dài không nhỏ hơn 30.
2,5
50
...
...
...
34
38
42
48
55
65
80
100
120
...
...
...
Vết tiếp xúc
%
Theo chiều cao không nhỏ hơn 25.
Theo chiều dài không nhỏ hơn 30.
2,5
50
mm
42
...
...
...
52
58
70
85
100
120
160
Chú thích:
1. Các ký hiệu dùng:
...
...
...
-
Dung sai hình dạng và vị trí đường tiếp xúc.
-
Dung sai độ không thẳng của đường tiếp xúc.
-
Sai lệch giới hạn bước cơ sở đối với bánh răng nghiêng có chiều dày vành răng
lớn.
-
Dung sai hướng răng của bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng có chiều dày vành
răng nhỏ.
-
Dung sai độ không song song và độ xiên của các trục.
2. và
được dùng tùy theo chiều dài thực tế
của đường tiếp xúc.
Độ hở mặt răng cần thiết và sai lệch của khoảng cách trục
Bảng 6
Dạng đối tiếp
...
...
...
Khoảng cách trục, mm
Tới 50
Lớn hơn 50 tới 80
Lớn hơn 80 tới 120
Lớn hơn 120 tới 200
Lớn hơn 200 tới 320
Lớn hơn 320 tới 500
Lớn hơn 500 tới 800
Lớn hơn 800 tới 1250
...
...
...
Lớn hơn 2000 tới 3150
Lớn hơn 3150 tới 5000
mm
L1
Cn
0
0
0
0
...
...
...
0
0
0
0
0
0
L2
42
52
...
...
...
85
105
130
170
210
260
360
420
L3
...
...
...
105
120
170
210
260
340
420
530
710
...
...
...
L5
170
210
260
340
420
530
670
850
...
...
...
1400
1700
L1
±25
±32
±36
±42
±50
...
...
...
±70
±80
±95
±110
±130
L2
±40
±50
±55
...
...
...
±80
±100
±110
±120
±150
±180
±210
L3
±60
...
...
...
±90
±105
±120
±160
±180
±200
±250
±280
±340
...
...
...
±100
±120
±140
±170
±200
±250
±280
±320
±400
...
...
...
±530
Tất cả các dạng đối tiếp
- Đối với bánh răng ăn khớp ngoài
bằng với dấu dương
- Đối với bánh răng ăn khớp trong
bằng với dấu dương
- Đối với bánh răng ăn khớp trong
bằng với dấu âm
- Đối với bánh răng ăn khớp trong
bằng a với dấu âm
Chú thích:
...
...
...
-
Sai lệch giới hạn của khoảng cách trục
-
Sai lệch giới hạn trên và dưới của khoảng cách trục đo.
Dung sai của độ dịch chuyển prôphin gốc
Bảng 7
Dạng đối tiếp
Ký hiệu dung sai
Dung sai độ đảo hướng tâm của vành răng, mm
Tới 6
Lớn hơn 6 tới 8
...
...
...
Lớn hơn 10 tới 12
Lớn hơn 12 tới 16
Lớn hơn 16 tới 20
Lớn hơn 20 tới 25
Lớn hơn 25 tới 32
Lớn hơn 32 tới 40
Lớn hơn 40 tới 50
Lớn hơn 50 tới 60
Lớn hơn 60 tới 80
...
...
...
L1
26
28
30
32
38
42
48
...
...
...
65
75
85
110
L2
34
36
40
42
...
...
...
52
60
70
80
95
110
140
L3
42
...
...
...
50
55
60
70
80
90
105
120
140
...
...
...
L5
52
58
60
65
75
85
95
110
...
...
...
150
170
220
Lớn hơn 80 tới 100
Lớn hơn 100 tới 120
Lớn hơn 120 tới 160
Lớn hơn 160 tới 200
...
...
...
Lớn hơn 250 tới 320
Lớn hơn 320 tới 400
Lớn hơn 400 tới 500
Lớn hơn 500 tới 630
Lớn hơn 630 tới 800
Lớn hơn 800 tới 1000
Lớn hơn 1000
L1
130
...
...
...
190
240
300
380
450
560
710
900
1120
...
...
...
L2
170
190
250
300
380
480
600
750
...
...
...
1120
1400
1800
L3
210
250
320
400
480
...
...
...
750
950
1180
1400
1800
2350
L5
260
300
...
...
...
480
600
750
950
1120
1400
1800
2240
2800
...
...
...
Độ dịch chuyển nhỏ nhất của prôphin gốc.
Bảng 8
Cấp chính xác
Dạng đối tiếp
Ký hiệu sai lệch
Môđun pháp mf, mm
Đường kính bánh răng
Lớn hơn
Tới
...
...
...
Lớn hơn 50 tới 80
Lớn hơn 80 tới 120
Lớn hơn 120 tới 200
Lớn hơn 200 tới 320
Lớn hơn 320 tới 500
Lớn hơn 500 tới 800
Lớn hơn 800 tới 1250
Lớn hơn 1250 tới 2000
Lớn hơn 2000 tới 3150
...
...
...
1
2
3
4
5
6
7
8
9
...
...
...
11
12
13
14
15
16
3
L1
min
...
...
...
1
2,5
16
20
22
25
30
34
40
...
...
...
-
-
-
2,5
6
16
20
22
25
...
...
...
34
40
45
50
-
-
6
10
-
...
...
...
24
26
32
36
42
45
52
60
70
...
...
...
1
2,5
55
65
80
100
120
150
180
...
...
...
-
-
-
2,5
6
55
70
80
100
...
...
...
150
180
220
260
-
-
6
10
-
...
...
...
80
100
120
150
180
220
280
360
420
...
...
...
1
2,5
95
120
140
180
220
280
340
...
...
...
-
-
-
2,5
6
95
120
150
180
...
...
...
280
340
420
530
-
-
6
10
-
...
...
...
150
180
220
280
340
420
530
670
800
...
...
...
1
2,5
180
220
260
340
420
530
...
...
...
800
-
-
-
2,5
6
180
220
260
...
...
...
420
530
630
800
1000
-
-
6
10
...
...
...
220
260
340
420
530
630
800
1000
1250
...
...
...
4
L1
min
1
2,5
18
22
24
26
...
...
...
36
42
45
-
-
-
2,5
6
20
...
...
...
25
28
32
36
42
48
52
-
-
...
...
...
10
-
24
26
30
34
38
42
48
...
...
...
65
75
L2
1
2,5
55
70
80
100
...
...
...
150
180
220
-
-
-
2,5
6
58
...
...
...
80
100
120
150
190
220
280
-
-
...
...
...
10
-
70
80
105
120
150
190
220
...
...
...
360
420
L3
1
2,5
100
120
150
180
...
...
...
280
340
420
-
-
-
2,5
6
100
...
...
...
150
180
220
280
340
420
530
-
-
...
...
...
10
-
120
150
190
220
280
340
420
...
...
...
670
800
L5
1
2,5
180
220
260
340
...
...
...
530
630
800
-
-
-
2,5
6
180
...
...
...
260
340
420
530
630
800
1000
-
-
...
...
...
10
-
220
260
340
420
530
630
800
...
...
...
1259
1500
5
L1
min
1
2,5
20
24
...
...
...
28
32
36
42
48
-
-
-
2,5
...
...
...
20
25
26
28
34
38
42
48
52
...
...
...
-
6
10
-
26
28
30
34
40
...
...
...
50
55
65
75
10
16
-
-
30
...
...
...
36
42
48
52
58
65
75
L2
1
...
...
...
60
70
85
105
120
150
190
220
-
...
...
...
-
2,5
6
60
75
85
105
130
150
...
...
...
220
280
-
-
6
10
-
75
85
...
...
...
130
160
190
220
280
360
420
10
16
...
...
...
-
85
105
130
160
190
220
280
360
...
...
...
L3
1
2,5
100
120
150
180
220
280
...
...
...
420
-
-
-
2,5
6
100
130
150
...
...
...
220
280
340
420
530
-
-
6
10
...
...
...
130
150
190
220
280
340
420
530
670
...
...
...
10
16
-
-
150
190
220
280
340
...
...
...
530
670
800
L5
1
2,5
180
220
270
...
...
...
420
530
630
800
-
-
-
2,5
6
...
...
...
220
270
340
420
530
630
800
1000
-
...
...
...
6
10
-
220
270
340
420
530
630
...
...
...
1000
1250
1500
10
16
-
-
280
340
...
...
...
530
630
800
1000
1250
1500
6
L1
min
...
...
...
2,5
24
28
30
32
36
42
48
52
...
...
...
-
-
2,5
6
25
28
32
34
38
...
...
...
48
55
58
-
-
6
10
-
30
...
...
...
36
40
45
50
55
60
70
80
10
...
...
...
-
-
36
38
42
48
55
58
65
...
...
...
85
L2
1
2,5
65
75
85
105
130
...
...
...
190
220
-
-
-
2,5
6
65
75
...
...
...
110
130
160
190
220
280
-
-
6
...
...
...
-
80
90
110
130
160
190
220
280
...
...
...
420
10
16
-
-
95
115
130
160
...
...
...
240
280
360
420
L3
1
2,5
105
130
...
...
...
190
220
280
340
420
-
-
-
2,5
...
...
...
105
130
150
190
220
280
360
420
530
...
...
...
-
6
10
-
130
160
190
220
280
...
...
...
420
530
670
800
10
16
-
-
160
...
...
...
220
280
360
420
530
670
800
L5
1
...
...
...
190
220
280
340
420
530
630
800
-
...
...
...
-
2,5
6
190
220
280
340
420
530
...
...
...
800
1000
-
-
6
10
-
220
280
...
...
...
420
530
630
800
1000
1250
1500
10
16
...
...
...
-
280
360
420
530
630
800
1000
1250
...
...
...
7
L1
min
1
2,5
28
32
34
36
...
...
...
45
50
55
-
-
-
2,5
6
30
...
...
...
36
38
42
48
52
58
65
-
-
...
...
...
10
-
36
38
40
45
50
55
60
...
...
...
75
85
10
16
-
-
42
45
50
...
...
...
60
65
70
80
90
16
30
-
-
...
...
...
58
60
65
70
75
80
85
95
L2
...
...
...
2,5
65
80
90
110
130
160
190
220
...
...
...
-
-
2,5
6
70
80
95
115
130
...
...
...
200
240
280
-
-
6
10
-
85
...
...
...
115
140
170
200
240
280
380
420
10
...
...
...
-
-
100
120
140
170
200
240
280
...
...
...
420
16
30
-
-
-
130
150
180
...
...
...
250
300
380
450
L3
1
2,5
110
130
...
...
...
190
220
280
360
420
-
-
-
2,5
...
...
...
110
130
160
190
240
280
360
420
530
...
...
...
-
6
10
-
140
160
200
240
300
...
...
...
420
530
670
800
10
16
-
-
160
...
...
...
250
300
360
420
530
670
800
16
30
...
...
...
-
-
210
250
300
380
450
560
710
...
...
...
L5
1
2,5
190
220
280
360
420
530
...
...
...
800
-
-
-
2,5
6
190
240
280
...
...
...
420
530
630
800
1000
-
-
6
10
...
...
...
240
280
360
420
530
630
800
1000
1250
...
...
...
10
16
-
-
280
360
420
530
670
...
...
...
1000
1250
1500
16
30
-
-
-
380
...
...
...
560
670
800
1000
1250
1500
8
L2
min
...
...
...
2,5
75
85
100
120
140
170
200
240
...
...
...
-
-
2,5
6
75
90
100
120
140
...
...
...
200
240
280
-
-
6
10
-
95
...
...
...
120
150
180
210
240
300
380
450
10
...
...
...
-
-
110
130
150
180
220
250
300
...
...
...
450
16
30
-
-
-
150
170
200
...
...
...
260
320
400
450
30
50
-
-
-
...
...
...
190
220
260
280
340
420
480
L3
1
...
...
...
115
140
160
200
240
300
360
420
-
...
...
...
-
2,5
6
120
140
170
200
240
300
...
...
...
420
530
-
-
6
10
-
150
170
...
...
...
250
300
360
450
530
710
800
10
16
...
...
...
-
170
210
250
300
380
450
560
710
...
...
...
16
30
-
-
-
220
260
320
400
...
...
...
560
710
850
30
50
-
-
-
-
...
...
...
340
400
480
600
750
850
L5
1
2,5
...
...
...
240
280
360
420
530
670
800
-
-
...
...
...
2,5
6
200
240
280
360
420
530
670
...
...
...
1000
-
-
6
10
-
240
300
360
...
...
...
530
670
800
1000
1250
1500
10
16
-
...
...
...
300
380
450
560
670
800
1000
1320
1500
...
...
...
30
-
-
-
380
450
560
670
850
...
...
...
1320
1600
30
50
-
-
-
-
480
...
...
...
710
850
1000
1320
1600
9
L2
min
2,5
...
...
...
90
100
110
130
150
180
220
250
300
...
...
...
-
6
10
-
105
120
140
160
190
...
...
...
260
360
400
450
10
16
-
-
130
...
...
...
170
200
240
260
320
400
480
16
30
...
...
...
-
-
170
190
220
260
300
340
420
...
...
...
30
50
-
-
-
-
240
260
300
...
...
...
380
480
530
L3
2,5
6
130
150
180
...
...
...
250
300
380
450
560
-
-
6
10
...
...
...
160
180
220
260
320
380
450
560
710
...
...
...
10
16
-
-
200
240
260
320
400
...
...
...
560
710
850
16
30
-
-
-
250
...
...
...
340
420
480
600
750
850
30
50
-
...
...
...
-
-
320
380
450
530
630
800
900
...
...
...
2,5
6
210
250
300
380
450
560
670
...
...
...
1000
-
-
6
10
-
260
300
380
...
...
...
560
670
800
1000
1320
1500
10
16
-
...
...
...
320
380
450
560
670
850
1060
1320
1600
...
...
...
30
-
-
-
420
480
600
710
850
...
...
...
1320
1600
30
50
-
-
-
-
530
...
...
...
750
900
1120
1400
1600
10
L3
min
2,5
...
...
...
150
170
200
240
260
320
380
450
560
...
...
...
-
6
10
-
180
200
240
280
340
...
...
...
480
560
710
850
10
16
-
-
220
...
...
...
300
340
420
480
600
750
850
16
30
...
...
...
-
-
300
320
380
450
530
630
800
...
...
...
30
50
-
-
-
-
380
450
500
...
...
...
670
850
950
L5
2,5
6
220
260
320
...
...
...
450
560
670
850
1000
-
-
6
10
...
...
...
280
320
400
480
600
710
850
1000
1320
...
...
...
10
16
-
-
340
420
480
600
710
...
...
...
1060
1320
1600
16
30
-
-
-
450
...
...
...
630
750
900
1120
1400
1600
30
50
-
...
...
...
-
-
560
670
800
950
1120
1400
1700
...
...
...
L3
min
2,5
6
170
200
220
250
300
...
...
...
420
480
600
-
-
6
10
-
210
...
...
...
280
300
360
420
500
600
750
900
10
...
...
...
-
-
260
300
340
380
450
530
630
...
...
...
900
16
30
-
-
-
360
380
450
...
...
...
600
670
850
950
30
50
-
-
-
...
...
...
480
530
600
670
750
950
1060
L5
2,5
...
...
...
250
300
320
380
450
560
670
850
1060
...
...
...
-
6
10
-
300
360
420
500
600
...
...
...
900
1060
1320
1600
10
16
-
-
380
...
...
...
530
630
750
900
1120
1400
1600
16
30
...
...
...
-
-
500
560
670
800
950
1180
1400
...
...
...
30
50
-
-
-
-
670
750
900
...
...
...
1250
1500
1800