Luật Đất đai 2024

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05:2023/BTNMT về Chất lượng không khí

Số hiệu QCVN05:2023/BTNMT
Cơ quan ban hành Bộ Tài nguyên và Môi trường
Ngày ban hành 13/03/2023
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường
Loại văn bản Quy chuẩn
Người ký ***
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

QCVN 05:2023/BTNMT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ

National technical regulation on Air Quality

 

Lời nói đầu

QCVN 05:2023/BTNMT do Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt; Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định và được ban hành theo Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13 tháng 03 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

QCVN 05:2023/BTNMT thay thế QCVN 05:2013/BTNMT và QCVN 06:2009/BTNMT.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

1.1.1. Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn tối đa các thông số cơ bản và các thông số độc hại trong không khí xung quanh.

1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng để giám sát, đánh giá chất lượng không khí xung quanh.

1.1.3. Quy chuẩn này không áp dụng đối với không khí trong nhà.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về môi trường và mọi tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân có các hoạt động liên quan đến chất lượng không khí trên lãnh thổ Việt Nam.

1.3. Giải thích từ ngữ

Trong Quy chuẩn này các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

1.3.2. Thông số độc hại là các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ có tính chất gây hại tới sức khỏe con người và môi trường, được lựa chọn để quan trắc theo mục tiêu của chương trình quan trắc.

1.3.3. Tổng bụi lơ lửng (TSP) là các hạt bụi có đường kính khí động học nhỏ hơn hoặc bằng 100 μm.

1.3.4. Bụi PM10 là các hạt bụi có đường kính khí động học nhỏ hơn hoặc bằng 10 μm.

1.3.5. Bụi PM2,5 là các hạt bụi có đường kính khí động học nhỏ hơn hoặc bằng 2,5 μm.

1.3.6. Trung bình một giờ là giá trị trung bình của các giá trị đo được trong khoảng thời gian một giờ.

1.3.7. Trung bình 8 giờ là giá trị trung bình của các giá trị đo được trong khoảng thời gian 8 giờ.

1.3.8. Trung bình 24 giờ là giá trị trung bình của các giá trị đo được trong khoảng thời gian 24 giờ (một ngày đêm).

1.3.9. Trung bình năm là giá trị trung bình của các giá trị đo được các ngày trong khoảng thời gian một năm.

1.3.10. Mét khối khí chuẩn (Nm3) là mét khối khí ở nhiệt độ 25ºC và áp suất tuyệt đối 760 mm thủy ngân.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2.1. Giá trị giới hạn tối đa của các thông số cơ bản trong không khí xung quanh được quy định tại Bảng 1.

Bảng 1: Giá trị giới hạn tối đa các thông số cơ bản trong không khí xung quanh

Đơn vị: μg/Nm3

TT

Thông số

Trung bình 1 giờ

Trung bình 8 giờ

Trung bình 24 giờ

Trung bình năm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

SO2

350

-

125

50

2

CO

30.000

10.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

-

3

NO2

200

-

100

40

4

O3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

120

-

-

5

Tổng bụi lơ lửng (TSP)

300

-

200

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Bụi PM10

-

-

100

50

7

Bụi PM2,5

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

45(*)

25

Ghi chú:

- Dấu ( - ) là không quy định

- (*): Giá trị nồng độ áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2026.

2.2. Giá trị giới hạn tối đa của các thông số độc hại trong không khí xung quanh được quy định tại Bảng 2.

Bảng 2: Giá trị giới hạn tối đa của một số chất độc hại trong không khí xung quanh

Đơn vị: μg/Nm3

TT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Thời gian trung bình

Giá trị giới hạn

Các hợp chất vô cơ

1

Chì (Plumbum) (Pb) và các hợp chất (tính theo Chì)

24 giờ

1,5

2

Arsenic (As) và các hợp chất (tính theo As)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

0,03

3

Arsenic Trihydride (AsH3)

1 giờ

0,3

4

Hydrochloride (HCl)

24 giờ

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Acid Nitric (HNO3)

1 giờ

400

24 giờ

150

6

Acid Sulfuric (H2SO4)

1 giờ

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

50

7

Tinh thể Silic oxide hô hấp (SiO2)

1 giờ

150

24 giờ

50

8

Amiăng trắng nhóm serpentine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

1 sợi/m3

9

Cadmi (Cd) và các hợp chất (tính theo Cd)

1 giờ

0,4

8 giờ

0,2

10

Chlorine (Cl2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

100

24 giờ

30

11

Chromi (6+) (Cr6+) và các hợp chất

1 giờ

0,007

24 giờ

0,003

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Hydrofluoride (HF)

1 giờ

20

24 giờ

5

13

Hydro Cyanide (HCN)

1 giờ

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Mangan và hợp chất (tính theo MnO2)

1 giờ

10

24 giờ

8

15

Nickel (Ni) và các hợp chất (tính theo Ni)

24 giờ

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) và các hợp chất (tính theo Hg)

24 giờ

0,3

17

Natri hydroxide (NaOH)

24 giờ

10

Các hợp chất hữu cơ

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

1 giờ

50

19

Acrylonitrile (CH2=CHCN)

24 giờ

45

20

Aniline (C6H5NH2)

1 giờ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

24 giờ

30

21

Benzene (C6H6)

1 giờ

22

22

Benzidine (NH2C6H4C6H4NH2)

1 giờ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

23

Chloroform (CHCl3)

24 giờ

16

24

Tổng Hydrocarbon (CxHy)

1 giờ

5000

24 giờ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

25

Formaldehyde (HCHO)

1 giờ

20

26

Naphthalene (C10H8)

8 giờ

500

24 giờ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

27

Phenol (C6H5OH)

1 giờ

10

28

Tetrachloethylene (C2Cl4)

24 giờ

100

29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

24 giờ

26

Các hợp chất gây mùi khó chịu

30

Ammonia (NH3)

1 giờ

200

31

Acetaldehyde (CH3CHO)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

45

32

Acid Propionic (CH3CH2COOH)

8 giờ

300

33

Hydrosulfide (H2S)

1 giờ

42

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Mercaptan tính theo Methyl Mercaptan (CH3SH)

1 giờ

50

24 giờ

20

35

Styrene (C6H5CH=CH2)

24 giờ

260

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Toluene (C6H5CH3)

1 giờ

500

37

Xylene (C6H4(CH3)2)

1 giờ

1000

3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

3.1. Phương pháp quan trắc để xác định giá trị nồng độ thông số cơ bản, thông số độc hại trong không khí xung quanh được thực hiện theo quy định tại Bảng 3 hoặc theo quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

TT

Thông số

Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn

1

SO2

TCVN 5971:1995;

TCVN 7726:2007;

MASA 704A;

MASA 704B;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2

CO

TCVN 5972:1995;

TCVN 7725:2007;

MASA 128;

OSHA ID-209;

OSHA ID 210;

ASTM D 3162

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

TCVN 6137:2009;

MASA 406;

ASTM D1607

4

O3

TCVN 6157:1996;

TCVN 7171:2002

5

Tổng bụi lơ lửng (TSP)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

TCVN 9469:2012 (ISO 10473:2010);

US EPA Compendium Method IO-2.1 (high volume);

ASTM D 4096 -17

6

Bụi PM10

40 CFR part 50 Method appendix J;

AS/NZS 3580.9.7:2009;

AS/NZS 3580.9.6:2003;

US EPA Compendium Method IO-2.1 (high volume)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Bụi PM2,5

40 CFR Part 50 Method appendix L;

AS/NZS 3580.9.7:2009

8

Chì (Plumbum) (Pb)

TCVN 6152:1996;

NIOSH Method 7300;

NIOSH Method 7301;

NIOSH Method 7302;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

NIOSH Method 7082;

NIOSH Method 7105;

ASTM D4185-96;

US EPA Compendium Method IO-3.2;

US EPA Compendium Method IO-3.3;

US EPA Compendium Method IO-3.4;

ISO 9855:1993;

ISO 8518:2001

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

NIOSH 7300;

US EPA Compendium Method IO-3.2;

US EPA Compendium Method IO-3.3;

US EPA Compendium Method IO-3.4

10

Arsenic Trihydride (AsH3)

NIOSH method 6001

11

Hydrochloride (HCl)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

12

Acid Nitric (HNO3)

NIOSH method 7907

13

Acid Sulfuric (H2SO4)

NIOSH Method 7908

14

Tinh thể Silic oxide hô hấp (SiO2)

TCVN 8945:2011

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Amiăng trắng nhóm serpentine

TCVN 6502:1999

16

Cadmi (Cd)

ASTM D4185-96;

NIOSH Method 7048;

NIOSH 7300;

US EPA Compendium Method IO-3.2;

US EPA Compendium Method IO-3.3;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

ISO 11174:1996

17

Chlorine (Cl2)

MASA 202

18

Chromi (6+) (Cr6+)

NIOSH Method 7600;

OSHA Method ID 215;

ASTM D 6832

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Hydrofluoride (HF)

MASA 809;

MASA 205;

MASA 203F;

NIOSH Method 7906

20

Hydro Cyanide (HCN)

NIOSH Method 6017;

NIOSH Method 6010D

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Mangan (Mn)

ASTM D4185-96;

NIOSH 7300;

US EPA Compendium Method IO-3.2;

US EPA Compendium Method IO-3.3;

US EPA Compendium Method IO-3.4

22

Nickel (Ni)

ASTM D4185-96;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

US EPA Compendium Method IO-3.2;

US EPA Compendium Method IO-3.3;

US EPA Compendium Method IO-3.4

23

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)

ISO 17733:2015;

NIOSH Method 6009;

OSHA Method ID 140

24

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

ISO 17091:2013;

NIOSH Method 7401

25

Acrolein (CH2=CHCHO)

NIOSH method 2501

26

Acrylonitrile (CH2=CHCN)

NIOSH method 1604

27

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

NIOSH method 2002

28

Benzene (C6H6)

TCVN 12247-1:2018;

ASTM D 3686-95;

ISO 16017-1:2000;

US EPA Method TO-17;

MASA 834;

NIOSH Method 1501;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

ISO 16017-1:2000;

NIOSH Method 1501

29

Benzidine (NH2C6H4C6H4NH2)

NIOSH method 5509

30

Chloroform (CHCl3)

NIOSH method 1003

31

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

NIOSH method 1500

32

Formaldehyde (HCHO)

NIOSH Method 2541;

NIOSH Method 3500;

OSHA Method 52;

US EPA Compendium Method TO-11A

33

Naphtalene (C10H8)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

NIOSH method 1501

34

Phenol (C6H5OH)

NIOSH Method 3502;

OSHA Method 32;

NIOSH 2546

35

Tetrachloethylene (C2Cl4)

US.EPA Method TO-17;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

36

Vinyl chloride (CICH=CH2)

US EPA Method TO-17;

NIOSH Method 1007

37

Ammonia (NH3)

TCVN 5293:1995;

MASA 401

38

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

NIOSH Method 2538

39

Acid Propionic (CH3CH2COOH)

OSHA method PV2293

40

Hydrosulfide (H2S)

MASA 701

41

Mercaptan tính theo Methyl Mercaptan (CH3SH)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

ASTM D2913 - 96(2007);

NIOSH Method 2452

42

Styrene (C6H5CH=CH2)

TCVN 12247-1:2018;

ASTM D 3686-95;

ISO 16017-1:2000;

US EPA Method TO-17;

MASA 834;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

ASTM D 3686-95

43

Toluene (C6H5CH3)

TCVN 12247-1:2018;

ISO 16017-1:2000;

US EPA Method TO-17;

MASA 834;

NIOSH Method 1501;

ASTM D 3686-95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Xylene (C6H4(CH3)2)

TCVN 12247-1:2018;

ASTM D 3686-95;

ISO 16017-1:2000;

US EPA Method TO-17;

MASA 834;

NIOSH Method 1501

3.2. Ngoài các phương pháp quan trắc quy định tại mục 3.1, chấp nhận kết quả quan trắc từ thiết bị quan trắc tự động, liên tục chất lượng không khí đáp ứng các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật theo quy định của pháp luật.

4. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

4.2. Việc quan trắc chất lượng không khí định kỳ cần căn cứ vào mục tiêu quan trắc để lựa chọn các thông số quan trắc phù hợp.

5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

5.1. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.

5.2. Trường hợp các văn bản được viện dẫn trong Quy chuẩn này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.

 

44
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05:2023/BTNMT về Chất lượng không khí
Tải văn bản gốc Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05:2023/BTNMT về Chất lượng không khí

No.

Parameter

1-hour average

8-hour average

24-hour average

Annual average

1

SO2

350

-

125

50

2

CO

30.000

10.000

-

-

3

NO2

200

-

100

40

4

O3

200

120

-

-

5

Total suspended particles (TSP)

300

-

200

100

6

PM10

-

-

100

50

7

PM2,5

-

-

50

45(*)

25

Notes:

- (-): N/A

- (*): Concentration value, applicable from January 01, 2026.

 

 

 

 

 

 

 

2.2. Maximum permissible limits of toxic parameters in ambient air are specified in Table 2.

Table 2: Maximum permissible limits of toxic parameters in ambient air

Unit: μg/Nm3

No.

Parameter

Averaging time

Maximum limit

Inorganic compounds

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

24 hours

1,5

2

Arsenic (Plumbum) (Pb) and its compounds (expressed as As)

1 hour

0,03

3

Arsenic Trihydride (AsH3)

1 hour

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4

Hydrochloride (HCl)

24 hours

60

5

Nitric Acid (HNO3)

1 hour

400

24 hours

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6

Sulfuric acid (H2SO4)

1 hour

300

24 hours

50

7

Respirable crystalline Silicon Oxide (SiO2)

1 hour

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

24 hours

50

8

Serpentine white asbestos

24 hours

1 fiber/m3

9

Cadmium (Cd) and its compounds (expressed as Cd)

1 hour

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8 hours

0,2

10

Chlorine (Cl2)

1 hour

100

24 hours

30

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1 hour

0,007

24 hours

0,003

12

Hydrogen fluoride (HF)

1 hour

20

24 hours

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

13

Hydrogen Cyanide (HCN)

1 hour

10

14

Manganese and its compounds (expressed as MnO2)

1 hour

10

24 hours

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

15

Nickel (Ni) and its compounds (expressed as Ni)

24 hours

1

16

Mercury (Hydrargyrum) (Hg) and its compounds (expressed as Hg)

24 hours

0,3

17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

24 hours

10

Organic compounds

18

Acrolein (CH2=CHCHO)

1 hour

50

19

Acrylonitrile (CH2=CHCN)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

45

20

Aniline (C6H5NH2)

1 hour

50

24 hours

30

21

Benzene (C6H6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

22

22

Benzidine (NH2C6H4C6H4NH2)

1 hour

Not detected

23

Chloroform (CHCl3)

24 hours

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Total Hydrocarbon (CxHy)

1 hour

5000

24 hours

1500

25

Formaldehyde (HCHO)

1 hour

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Naphthalene (C10H8)

8 hours

500

24 hours

120

27

Phenol (C6H5OH)

1 hour

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Tetrachloethylene (C2Cl4)

24 hours

100

29

Vinyl chloride (CICH=CH2)

24 hours

26

Compounds causing unpleasant odors

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1 hour

200

31

Acetaldehyde (CH3CHO)

1 hour

45

32

Propionic acid (CH3CH2COOH)

8 hours

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

33

Hydrogen sulfide (H2S)

1 hour

42

34

Mercaptan expressed as Methyl Mercaptan (CH3SH)

1 hour

50

24 hours

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

35

Styrene (C6H5CH=CH2)

24 hours

260

36

Toluene (C6H5CH3)

1 hour

500

37

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1 hour

1000

3. DETERMINATION METHODS

3.1. Monitoring methods intended for determining concentrations of basic and toxic parameters in ambient air are specified under Table 3 or environmental monitoring techniques promulgated by the Ministry of Natural Resources and Environment.

Table 3. Methods for monitoring parameters in ambient air

No.

Parameter

Monitoring method, standard code

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TCVN 5971:1995;

TCVN 7726:2007;

MASA 704A;

MASA 704B;

NIOSH 6004

2

CO

TCVN 5972:1995;

TCVN 7725:2007;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

OSHA ID-209;

OSHA ID 210;

ASTM D 3162

3

NO2

TCVN 6137:2009;

MASA 406;

ASTM D1607

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TCVN 6157:1996;

TCVN 7171:2002

5

Total suspended particles (TSP)

TCVN 5067:1995;

TCVN 9469:2012 (ISO 10473:2010);

US EPA Compendium Method IO-2.1 (high volume);

ASTM D 4096 -17

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

40 CFR part 50 Method appendix J;

AS/NZS 3580.9.7:2009;

AS/NZS 3580.9.6:2003;

US EPA Compendium Method IO-2.1 (high volume)

7

PM2.5

40 CFR Part 50 Method appendix L;

AS/NZS 3580.9.7:2009

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TCVN 6152:1996;

NIOSH Method 7300;

NIOSH Method 7301;

NIOSH Method 7302;

NIOSH Method 7303;

NIOSH Method 7082;

NIOSH Method 7105;

ASTM D4185-96;

US EPA Compendium Method IO-3.2;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

US EPA Compendium Method IO-3.4;

ISO 9855:1993;

ISO 8518:2001

9

Arsenic (As)

NIOSH 7300;

US EPA Compendium Method IO-3.2;

US EPA Compendium Method IO-3.3;

US EPA Compendium Method IO-3.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Arsenic Trihydride (AsH3)

NIOSH method 6001

11

Hydrochloride (HCl)

NIOSH Method 7907

12

Acid Nitric (HNO3)

NIOSH method 7907

13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

NIOSH Method 7908

14

Respirable crystalline Silicon Oxide (SiO2)

TCVN 8945:2011

15

Serpentine white asbestos

TCVN 6502:1999

16

Cadmium (Cd)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

NIOSH Method 7048;

NIOSH 7300;

US EPA Compendium Method IO-3.2;

US EPA Compendium Method IO-3.3;

US EPA Compendium Method IO-3.4;

ISO 11174:1996

17

Chlorine (Cl2)

MASA 202

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Chromi (6+) (Cr6+)

NIOSH Method 7600;

OSHA Method ID 215;

ASTM D 6832

19

Hydrogen fluoride (HF)

MASA 809;

MASA 205;

MASA 203F;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20

Hydrogen Cyanide (HCN)

NIOSH Method 6017;

NIOSH Method 6010D

21

Manganese (Mn)

ASTM D4185-96;

NIOSH 7300;

US EPA Compendium Method IO-3.2;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

US EPA Compendium Method IO-3.4

22

Nickel (Ni)

ASTM D4185-96;

NIOSH 7 Method 300;

US EPA Compendium Method IO-3.2;

US EPA Compendium Method IO-3.3;

US EPA Compendium Method IO-3.4

23

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ISO 17733:2015;

NIOSH Method 6009;

OSHA Method ID 140

24

Sodium hydroxide (NaOH)

ISO 17091:2013;

NIOSH Method 7401

25

Acrolein (CH2=CHCHO)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

26

Acrylonitrile (CH2=CHCN)

NIOSH method 1604

27

Aniline (C6H5NH2)

NIOSH method 2002

28

Benzene (C6H6)

TCVN 12247-1:2018;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ISO 16017-1:2000;

US EPA Method TO-17;

MASA 834;

NIOSH Method 1501;

ASTM D 3686-95;

ISO 16017-1:2000;

NIOSH Method 1501

29

Benzidine (NH2C6H4C6H4NH2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30

Chloroform (CHCl3)

NIOSH method 1003

31

Total Hydrocarbon (CxHy)

NIOSH method 1500

32

Formaldehyde (HCHO)

NIOSH Method 2541;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

OSHA Method 52;

US EPA Compendium Method TO-11A

33

Naphtalene (C10H8)

OSHA Method 35;

NIOSH method 1501

34

Phenol (C6H5OH)

NIOSH Method 3502;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

NIOSH 2546

35

Tetrachloethylene (C2Cl4)

US.EPA Method TO-17;

NIOSH Method 1003

36

Vinyl chloride (CICH=CH2)

US EPA Method TO-17;

NIOSH Method 1007

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Ammonia (NH3)

TCVN 5293:1995;

MASA 401

38

Acetaldehyde (CH3CHO)

NIOSH Method 2538

39

Propionic acid (CH3CH2COOH)

OSHA method PV2293

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Hydrogen sulfide (H2S)

MASA 701

41

Mercaptan expressed as Methyl Mercaptan (CH3SH)

TCVN 10026:2020 (ASTM D2913-14);

ASTM D2913 - 96(2007);

NIOSH Method 2452

42

Styrene (C6H5CH=CH2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ASTM D 3686-95;

ISO 16017-1:2000;

US EPA Method TO-17;

MASA 834;

NIOSH Method 1501;

ASTM D 3686-95

43

Toluene (C6H5CH3)

TCVN 12247-1:2018;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

US EPA Method TO-17;

MASA 834;

NIOSH Method 1501;

ASTM D 3686-95

44

Xylene (C6H4(CH3)2)

TCVN 12247-1:2018;

ASTM D 3686-95;

ISO 16017-1:2000;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

MASA 834;

NIOSH Method 1501

3.2. In addition to the monitoring methods specified in 3.1, the monitoring results from automatic and continuous air quality monitoring equipment that meets technical specifications as prescribed by law are acceptable.

4. REGULATORY REQUIREMENTS

4.1. Periodic or automatic and continuous monitoring of air quality and use of monitoring results for directly providing and disclosing information about environmental quality to the community must be performed by organizations that meet the requirements and conditions for environmental monitoring capacity according to the provisions of law.

4.2. Periodic monitoring of air quality shall be carried out according to monitoring goals to choose appropriate parameters to be monitored.

5. IMPLEMENTATION

5.1. Environment authorities shall provide guidance on, inspect and supervise the implementation of this Regulation.

5.2. In the cases where any of the documents referred to in this Regulation is amended or replaced, the newest one shall apply.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05:2023/BTNMT về Chất lượng không khí
Số hiệu: QCVN05:2023/BTNMT
Loại văn bản: Quy chuẩn
Lĩnh vực, ngành: Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Người ký: ***
Ngày ban hành: 13/03/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản