Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-71:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm - kiểm định cừu giống do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-71:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm - kiểm định cừu giống do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | QCVN01-71:2011/BNNPTNT | Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 25/10/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | QCVN01-71:2011/BNNPTNT |
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 25/10/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Cừu Phan Rang |
I |
Đối với cừu đực, cái hậu bị |
|
|
|
Chỉ tiêu về khối lượng |
||
1 |
Khối lượng sơ sinh (không nhỏ hơn) |
kg |
2,0 |
2 |
Khối lượng 03 tháng tuổi (không nhỏ hơn) |
kg |
11,5 |
3 |
Khối lượng 09 tháng tuổi (không nhỏ hơn) |
kg |
20,5 |
4 |
Khối lượng 12 tháng tuổi (không nhỏ hơn) |
kg |
21,0 |
5 |
Khối lượng 24 tháng tuổi (không nhỏ hơn) |
kg |
27 |
|
Chỉ tiêu về sản xuất |
||
6 |
Tỷ lệ thịt xẻ 9 tháng tuổi (không nhỏ hơn) |
% |
43 |
7 |
Tỷ lệ thịt tinh 9 tháng tuổi (không nhỏ hơn) |
% |
32 |
II |
Đối với cừu cái sinh sản |
||
8 |
Tuổi phối giống lần đầu (không lớn hơn) |
ngày |
340 |
9 |
Khối lượng phối giống lần đầu (không nhỏ hơn) |
kg |
19 |
10 |
Tuổi đẻ lứa đầu (không lớn hơn) |
ngày |
500 |
11 |
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ (không lớn hơn) |
ngày |
300 |
12 |
Số con sơ sinh/lứa (không nhỏ hơn) |
con |
1,3 |
III |
Đối với cừu đực giống |
||
13 |
Tuổi bắt đầu sản xuất tinh (không nhỏ hơn) |
tháng |
15 |
14 |
Lượng xuất tinh (V) (không nhỏ hơn) |
ml |
1.15 |
15 |
Hoạt lực tinh trùng (A) (không nhỏ hơn) |
% |
80 |
16 |
Nồng độ tinh trùng (C) (không nhỏ hơn) |
tỷ/ml |
3.5 |
17 |
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K) (không lớn hơn) |
% |
12 |
2.5. Phương pháp xác định các chỉ tiêu kỹ thuật
2.5.1. Phương pháp xác định khối lượng
- Khối lượng cơ thể cừu, tính bằng kilogram, khối lượng được xác định bằng cân điện tử hoặc cân bàn. Độ chính xác của cân đến 0,1 kg.
- Cân cừu vào buổi sáng sớm trước khi cho ăn, uống.
- Đối với cừu sơ sinh, cân sau khi đã lau khô lông da và và trước khi cho bú sữa đầu.
2.5.2. Phương pháp xác định các chỉ tiêu sinh sản
a) Đối với cừu cái giống
- Tuổi phối giống lần đầu (ngày): tính từ thời điểm sơ sinh tới khi cừu được phối giống lần đầu.
- Khối lượng phối giống lần đầu (kg): xác định tại thời điểm cừu được phối giống lần đầu, phương pháp xác định theo mục 2.5.1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ (ngày): là khoảng thời gian từ ngày đẻ lứa trước đến ngày đẻ lứa sau kế tiếp.
- Số con sơ sinh/lứa (con): Là số con sơ sinh được sinh ra trong một lứa đẻ của một cừu cái.
b) Đối với cừu đực giống
- Tuổi bắt đầu sản xuất tinh: tính từ thời điểm sơ sinh tới khi cừu đực giống bắt đầu được khai thác tinh.
2.5.3. Phương pháp xác định các chỉ tiêu sản xuất
a) Đối với cừu đực, cái hậu bị
- Phương pháp xác định tỷ lệ thịt xẻ, tỷ lệ thịt tinh.
+ Cừu trước khi giết mổ phải để nhịn đói 12h.
+ Cân khối lượng cừu sống ngay trước khi giết mổ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Khối lượng thịt tinh là là tổng khối lượng thịt được tách ra từ thịt xẻ sau khi bỏ xương.
+ Các giá trị khối lượng tính bằng kilogram, được xác định bằng cân điện tử hoặc cân bàn, độ chính xác của cân đến ± 0,1 kg.
+ Kết quả để đánh giá chất lượng là giá trị trung bình cộng của tất cả các cừu mổ khảo sát.
- Công thức tính tỷ lệ thịt xẻ và tỷ lệ thịt tinh:
- Tỷ lệ thịt xẻ (%) =
Khối lượng thịt xẻ
x 100
Khối lượng cừu sống
- Tỷ lệ thịt tinh (%) =
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x 100
Khối lượng cừu sống
b) Đối với cừu đực giống
Lượng xuất tinh (V), hoạt lực tinh trùng (A), nồng độ tinh trùng (C), tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K) xác định theo Tiêu chuẩn Quốc gia hiện hành về đánh giá chất lượng tinh gia súc
3.1. Chứng nhận hợp quy
3.1.1. Cừu giống của các cơ sở sản xuất, kinh doanh phải được chứng nhận hợp quy về các chỉ tiêu kỹ thuật theo các quy định tại Quy chuẩn này và chịu sự giám sát của cơ quan quản lý có thẩm quyền.
3.1.2. Phương thức đánh giá, chứng nhận hợp quy thực hiện theo Thông tư số 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.2. Công bố hợp quy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.2. Cừu giống của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh lưu thông trên thị trường phải có dấu chứng nhận hợp quy đóng trên giấy chứng nhận chất lượng con giống.
3.2.3. Hoạt động công bố hợp quy phải đáp ứng các yêu cầu về công bố hợp quy quy định tại Thông tư số 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.3. Giám sát, xử lý vi phạm
3.3.1. Cục Chăn nuôi, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này theo phân công, phân cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.3.2. Việc thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm phải tuân thủ theo quy định pháp luật hiện hành.
3.4. Tổ chức thực hiện
3.4.1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân đã nêu tại Mục 1.2 phải áp dụng Quy chuẩn này.
3.4.2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao Cục Chăn nuôi phổ biến, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này.
3.4.3. Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
...
...
...
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây