Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam QCVN 01-157:2014/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống thu hải đường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam QCVN 01-157:2014/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống thu hải đường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | QCVN01-157:2014/BNNPTNT | Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 10/02/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | QCVN01-157:2014/BNNPTNT |
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 10/02/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
STT |
Tính trạng |
Trạng thái biểu hiện |
Mã số |
1. (*) |
Cây: chiều cao (gồm cả hoa) Plant: height (including flowers) |
Thấp - short Trung bình - medium Cao - tall |
3 5 7 |
2. (*) |
Cây: chiều rộng (gồm cả hoa) Plant: width (including flowers) |
Hẹp - narrow Trung bình - medium Rộng - broad |
3 5 7 |
3. |
Cuống lá: sắc tố antoxian của mặt trên Petiole: anthocyanin coloration on upper side |
Không có hoặc rất nhạt - absent or very weak Nhạt - weak Trung bình - medium Đậm - strong Rất đậm - very strong |
1 3 5 7 9 |
4. |
Phiến lá: chiều dài gân giữa Leaf blade: length of midrib |
Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long |
3 5 7 |
5. |
Phiến lá: chiều rộng Leaf blade: width |
Hẹp - narrow Trung bình - medium Rộng - broad |
3 5 7 |
6. |
Phiến lá: màu sắc mặt trên Leaf blade: color of upper side |
Xanh nhạt - light green Xanh trung bình - medium green Xanh đậm - dark green Xanh đỏ - reddish green |
1 2 3 4 |
7. |
Phiến lá: màu sắc mặt dưới Leaf blade: color of lower side |
Xanh nhạt - light green Xanh trung bình - medium green Xanh đậm - dark green Xanh và đỏ - red and green Nâu đỏ - reddish brown |
1 2 3 4 5 |
8. |
Phiến lá: phần gốc Leaf blade: base |
Mở rộng - wide open Mờ vừa phải - moderately open Đóng - close Chồng lên nhau ít - slightly overlapping Chồng lên nhau nhiều - strongly overlapping |
1 3 5 7 9 |
9. |
Phiến lá: góc ở đỉnh Leaf blade: angle of apex |
Nhọn - moderatly acute Vuông - right angled Từ - moderatly obtuse |
3 5 7 |
10. |
Phiến lá: răng cưa của mép Leaf blade: incision of margin |
Không có hoặc rất nông - absent or very shallow Nông - shallow Trung bình - medium Sâu - strong |
3 5 7 |
11. |
Phiến lá: sự lượn sóng của mép lá Leaf blade: undulation of margin |
Không có hoặc rất ít - absent or very weak Ít - weak Trung bình - medium Nhiều - strong Rất nhiều - very strong |
3 5 7 9 |
12. |
Lá bắc: kích cỡ Bract: size |
Nhỏ - small Trung bình - medium Lớn - large |
3 5 7 |
13. |
Lá bắc: màu sắc Bract: color |
Xanh - green Đỏ và xanh - red and green Đỏ - red Màu khác- other color |
1 2 3 4 |
14. |
Hoa: kiểu Flower: type |
Đơn - single Kép - double |
1 2 |
15. |
Hoa: số cánh hoa (chỉ với giống hoa kép) Flower: number of petals (only varieties with double flowers) |
Ít - few Trung bình - medium Nhiều - many |
3 5 7 |
16. |
Hoa: chiều dài Flower: length |
Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long |
3 5 7 |
17. |
Hoa: chiều rộng Flower: width |
Hẹp - narrow Trung bình - medium Rộng - broad |
3 5 7 |
18. |
Hoa: số màu Flower: number of colors |
Một - one Hai - two Nhiều hơn hai - more than two |
1 2 3 |
19. |
Cánh hoa ngoài: màu sắc mặt trên của mép Outer petal: color of margin of upper side |
Xác định mã số trong bảng so màu RHS - RHS color chart (indicate reference number) |
|
20. |
Cánh hoa ngoài: màu sắc phần giữa của mặt trên Outer petal: color of middle of upper side |
Xác định mã số trong bảng so màu RHS - RHS color chart (indicate reference number) |
|
21. |
Cánh hoa ngoài: răng cưa của mép Outer petal: incisions of margin |
Không có hoặc rất nông - absent or very shallow Nông - shallow Trung bình - medium Sâu - deep |
1 3 5 7 |
22. |
Cánh hoa trong: màu sắc mặt trên của mép Inner petal: color of margin of upper side |
Xác định mã số trong bảng so màu RHS - RHS color chart (indicate reference number) |
|
23. |
Cánh hoa trong: màu sắc phần giữa của mặt trên Inner petal: color of middle of upper side |
Xác định mã số trong bảng so màu RHS - RHS color chart (indicate reference number) |
|
24. |
Cánh hoa trong: màu sắc mặt dưới của mép Inner petahcolor of margin of lower side |
Xác định mã số trong bảng so màu RHS - RHS color chart (indicate reference number) |
|
25. |
Cánh hoa trong: màu sắc phần giữa của mặt dưới Inner petal: color of margin of lower side |
Xác định mã số trong bảng so màu RHS - RHS color chart (indicate reference number) |
|
26. |
Cánh
hoa trong: răng cưa của mép |
Không có hoặc rất nông - absent or very shallow Nông - shallow Trung bình - medium Sâu - deep |
1
5 7 |
27. |
Cánh hoa trong: Sự lượn sóng của mép Inner petal: undulation of margin |
Không có hoặc rất ít - absent or very weak Ít - weak Trung bình - medium Nhiều - strong Rất nhiều - very strong |
1
5 7 9 |
CHÚ THÍCH: (*) Được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được. (+) Được giải thích, minh họa và hướng dẫn tại phụ lục A. (a): Tất cả các quan sát trên cuống lá và phiến là thực hiện trên lá đã phát triển hoàn toàn ở phần giữa cây. (b): Tất cả các quan sát trên lá bắc được thực hiện trên các lá bắc phát triển hoàn toàn một bông hoa phát triển (c): Tất cả các quan sát trên cánh hoa trong được thực hiện trên các cánh hoa phát triển hoàn toàn từ hàng thứ hai của cảnh hoa bên trong. |
3.1. Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm
3.1.1. Giống khảo nghiệm
3.1.1.1. Lượng giống gửi khảo nghiệm: lượng giống tối thiểu tác giả phải gửi cho cơ quan khảo nghiệm để khảo nghiệm và lưu mẫu là 30 cây con.
3.1.1.2. Chất lượng cây giống: Cây giống gửi khảo nghiệm phải đảm bảo Chất lượng không bị giập nát và sạch sâu bệnh. Cây giống gửi khảo nghiệm không được xử lý bằng bất cứ hình thức nào, trừ khi cơ sở khảo nghiệm cho phép hoặc yêu cầu.
3.1.1.3. Thời gian gửi giống: Theo yêu cầu của cơ sở khảo nghiệm.
3.1.2. Giống tương tự
3.1.2.1. Trong Tờ khai kỹ thuật khảo nghiệm (Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống làm giống tương tự và nói rõ những tính trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét đề xuất của tác giả và quyết định các giống được chọn làm giống tương tự.
3.1.2.2. Giống tương tự được lấy từ bộ mẫu chuẩn của cơ sở khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết, cơ sở khảo nghiệm có thể yêu cầu tác giả cung cấp giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về mẫu giống cung cấp. Số lượng và chất lượng giống tương tự như qui định ở Mục 3.1.1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giống khảo nghiệm được phân nhóm dựa theo các tính trạng sau:
(1) Hoa: kiểu (Tính trạng 14).
(2) Hoa: số màu (Tính trạng 18).
(3) Cánh hoa ngoài: màu sắc phần giữa của mặt trên (Tính trạng 20) với các nhóm:
- Nhóm 1: trắng
- Nhóm 2: vàng
- Nhóm 3: da cam
- Nhóm 4: đỏ
- Nhóm 5: đỏ hồng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4) Cánh hoa ngoài: răng cưa của mép (Tính trạng 21).
(5) Cánh hoa trong: màu sắc phần giữa của mặt trên (Tính trạng 23) với các nhóm:
- Nhóm 1: trắng
- Nhóm 2: vàng
- Nhóm 3: da cam
- Nhóm 4: đỏ
- Nhóm 5: đỏ hồng
- Nhóm 6: xanh hồng
3.3. Phương pháp bố trí thí nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được tiến hành trong một chu kỳ sinh trưởng, nếu tính khác biệt hoặc tính đồng nhất chưa được xác định chắc chắn thì cần tiến hành khảo nghiệm thêm một chu kỳ sinh trưởng nữa.
3.3.2. Điểm khảo nghiệm
Bố trí tại một điểm, nếu có tính trạng không thể đánh giá được ở điểm đó thì bố trí thêm 1 điểm bổ sung.
3.3.3. Bố trí thí nghiệm
Thí nghiệm được bố trí tối thiểu 2 lần nhắc lại, mỗi lần nhắc lại trồng 10 cây, nên trồng trong chậu, mỗi chậu trồng 1 cây.
3.3.4. Các biện pháp kỹ thuật
Áp dụng tại Phụ lục C.
3.4. Phương pháp đánh giá
Các tính trạng trên đánh giá trên các cây riêng biệt, trên 10 cây ngẫu nhiên hoặc các bộ phận của cây đó (một lần nhắc). Các tính trạng khác được tiến hành trên tất cả các cây của ô thí nghiệm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.1. Đánh giá tính khác biệt
- Tính khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm và giống tương tự được coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào khoảng cách giá trị tối thiểu quy định tại Bảng 1.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên giá trị LSD ở độ tin cậy tối thiểu 95%.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp MG: Tùy từng trường hợp cụ thể sẽ được xử lý như tính trạng đánh giá theo phương pháp VG hoặc tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS.
3.4.2. Đánh giá tính đồng nhất
Phương pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng của tất cả cây trên ô thí nghiệm.
Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 2%, ở độ tin cậy tối thiểu 95%; nếu số cây quan sát là 20 thì số cây khác dạng tối đa cho phép là 2.
3.4.3. Đánh giá tính ổn định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng thế hệ tiếp theo, hoặc trồng cây mới. Giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ sau tương tự những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ trước đó.
4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền tác giả đối với giống thu hải đường mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.
4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống thu hải đường mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QD-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống thu hải đường, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1. Tính trạng 4 - Phiến lá: chiều dài gân giữa
A.2. Tính trạng 5 - Phiến lá: chiều rộng
A.3. Tính trạng 8 - Phiến lá: phần gốc
A.4. Tính trạng 9 - Phiến lá: góc ở đỉnh
A.5. Tính trạng 10 - Phiến lá: răng cưa của mép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoa đơn là hoa chỉ có 2 cánh hoa ngoài và có 2 cánh hoa bên trong
Hoa kép là hoa có 2 cánh hoa ngoài và nhiều hơn 2 cánh hoa trong
A.7. Tính trạng 16 và 17 - Hoa: chiều dài và rộng
8. Tính trạng 18 - Hoa: số màu
- Một màu: chỉ có một màu ở mặt trên các cánh hoa. Tuy nhiên, có thể có những phần đậm hơn hoặc nhạt hơn phần còn lại.
- Hai màu: có hai màu khác nhau ở mặt trên cánh hoa, ví dụ như đỏ và trắng
- Nhiều hơn hai màu: Có nhiều hơn 2 màu khác nhau ở mặt trên cánh hoa, ví dụ như đỏ, trắng và vàng.
A.9. Tính trạng 21 - Cánh hoa ngoài: răng cưa của mép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.10. Tính trạng 26 - Cánh hoa trong: răng cưa của mép
TỜ KHAI KỸ THUẬT ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG THU HẢI ĐƯỜNG
B.1. Loài:
B.2. Tên giống:
B.3. Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
- Tên:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Điện thoại / Fax / E.mail:
B.4. Họ, tên và địa chỉ tác giả
1. Họ và tên Địa chỉ:
2. Họ và tên Địa chỉ:
B.5. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo
B.5.1. Vật liệu
- Giống bố mẹ:
- Nguồn gốc vật liệu:
B.5.2. Phương pháp chọn tạo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Xử lý đột biến:
- Phát hiện và phát triển (Đề nghị chỉ rõ nơi và thời gian phát hiện và phát triển):
- Phương pháp khác:
B.5.3. Phương pháp nhân giống:
- Nhân giống vô tính:
+ Cắt cành
+ Nhân trong ống nghiệm
+ Khác (ghi rõ phương pháp)
- Nhân từ hạt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.5.4. Thời gian và địa điểm: Năm/vụ/địa điểm
B.6. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài
1. Tên nước: ngày tháng năm
2. Tên nước: ngày tháng năm
B.7. Các tính trạng đặc trưng của giống
Bảng B.1 - Một số tính trạng đặc trưng của giống
Tính trạng
Trạng thái biểu hiện
Mã số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1. Hoa: kiểu
Flower: type
(Tính trạng 14)
Đơn - single
Kép - double
1
2
7.2. Hoa: số cánh hoa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flower: number of petals
(only varieties with double flowers)
(Tính trạng 15)
Ít - few
Trung bình - medium
Nhiều - many
3
5
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3. Hoa: số màu
Flower: number of colors
(Tính trạng 18)
Một - one
Hai - two
Nhiều hơn hai - more than two
1
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4. Cánh hoa ngoài: màu sắc phần giữa của mặt trên
Outer petal: color of middle of upper side
Xác định mã số trong bảng so màu RHS - RHS color chart (indicate reference number)
(Tính trạng 20)
Trắng - white
Vàng - yellow
Da cam - orange
Đỏ - red
Hồng đỏ - red pink
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu khác (chỉ ra màu) - other
1
2
3
4
5
6
7.5. Cánh hoa ngoài: răng cưa của mép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tính trạng 21)
Không có hoặc rất nông - absent or very shallow
Nông - shallow
Trung bình - medium
Sâu - deep
1
3
5
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.6. Cánh hoa trong: màu sắc phần giữa của mặt trên
Inner petal: color of middle of upper side
Xác định mã số trong bảng so màu RHS - RHS color chart (indicate reference number)
(Tính trang 23)
Trắng - white
Vàng - yellow
Da cam - orang
Đỏ - red
Hồng đỏ - red pink
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu khác (chỉ ra màu) - other
1
2
3
4
5
6
CHÚ THÍCH: (*) Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống cho phù hợp với trạng thái biểu hiện của giống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.2 - Sự khác biệt giữa giống tương tự và giống khảo nghiệm
Tên giống tương tự
Những tính trạng khác biệt
Trạng thái biểu hiện
Giống tương tự
Giống khảo nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.9. Những thông tin bổ sung khác
B.9.1. Khả năng chống chịu sâu, bệnh
B.9.2. Các điều kiện đặc biệt để tiến hành khảo nghiệm giống:
B.9.3. Những thông tin khác:
Ngày tháng năm
(Ký tên, đóng dấu)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.1. Chuẩn bị giá thể
Giá thể: tơi xốp, giữ và thoát nước tốt, có thể làm giá thế như sau: 1/2 đất +1/4 xơ dừa + 1/4 phân chuồng hoai mục.
C.2. Kỹ thuật trồng
- Kích thước chậu: chọn chậu có kích thước 30cm x 40cm x 20cm, có lỗ thoát nước.
- Chọn cây sinh trưởng phát triển tốt, mỗi chậu trồng một cây, các chậu được đặt theo hàng, khoảng cách 25cm X 25cm.
C.3. Chăm sóc
- Nhiệt độ thích hợp khoảng 25°C; ánh sáng tán xạ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phân bón: cứ 30 đến 45 ngày bón phân
- Sau khi trồng 3 tuần cần phải xử lý cây trong điều kiện ngày ngắn (9 giờ/ngày), thời gian xử lý 2 tuần.
C.4. Sâu bệnh
Thường xuyên theo dõi phòng trừ sâu bệnh kịp thời: sên, ốc sên, thối gốc, thối thân.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây